Bài tập ôn tập môn Vật lý Lớp 11 - Chương V: Cảm ứng điện tử

doc 6 trang thungat 8980
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tập môn Vật lý Lớp 11 - Chương V: Cảm ứng điện tử", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_on_tap_mon_vat_ly_lop_11_chuong_v_cam_ung_dien_tu.doc

Nội dung text: Bài tập ôn tập môn Vật lý Lớp 11 - Chương V: Cảm ứng điện tử

  1. Chương V. CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ 5.1 Một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến là α. Từ thông qua diện tích S được tính theo công thức A. Φ = BS.sin α B. Φ = BS.cos α C. Φ = BS.tan α D. Φ = BS.cot α 5.2 Đơn vị của từ thông là A. Tesla (T). B. Ampe (A). C. Vêbe (Wb). D. Vôn (V). 5.3 Phát biểu nào sau đây không đúng? Một khung dây dẫn hình chữ nhật, quay đều trong một từ trường đều quanh một trục đối xứng A. song song với các đường cảm ứng từ thì trong khung xuất hiện dòng điện cảm ứng. B. song song với các đường cảm ứng từ thì trong khung không có dòng điện cảm ứng. C. vuông góc với các đường cảm ứng từ thì trong khung xuất hiện dòng điện cảm ứng. D. hợp với các đường cảm ứng từ một góc nhọn thì trong khung xuất hiện dòng điện cảm ứng. 5.4 Một khung dây hình chữ nhật chuyển động trong từ trường đều như thế nào thì trong khung xuất hiện dòng điện cảm ứng? A. Chuyển động thẳng đều sao cho mặt phẳng khung luôn song song với đường cảm ứng từ. B. Chuyển động thẳng đều sao cho mặt phẳng khung luôn vuông góc với đường cảm ứng từ. C. Chuyển động thẳng đều sao cho mặt phẳng khung luôn hợp với đường cảm ứng từ một góc nhọn. D. Chuyển động quanh một trục đối xứng hợp với đường cảm ứng từ một góc nhọn. 5.5 Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Khi có sự biến đổi từ thông qua mặt giới hạn bởi một mạch điện, thì trong mạch xuất hiện suất điện động cảm ứng. Hiện tượng đó gọi là hiện tượng cảm ứng điện từ. B. Dòng điện xuất hiện khi có sự biến thiên từ thông qua mạch điện kín gọi là dòng điện cảm ứng. C. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra luôn ngược chiều với chiều của từ trường đã sinh ra nó. D. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra có tác dụng chống lại nguyên nhân đã sinh ra nó. 5.6 Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo công thức A. |ΔΦ/Δt| B. |ΔΦ.Δt| C. |Δt/ΔΦ| D. –|ΔΦ/Δt| 5.7 Khung dây dẫn ABCD được đặt trong từ trường đều như hình vẽ. Coi rằng bên ngoài vùng MNPQ không có từ trường. Khung M N chuyển động dọc theo hai đường xx’, yy’. Trong khung sẽ xuất hiện x x’ dòng điện cảm ứng khi A. Khung đang chuyển động ở ngoài vùng NMPQ. y y’ B. Khung đang chuyển động ở trong vùng NMPQ. Q P C. Khung đang chuyển động ở ngoài vào trong vùng NMPQ. D. Khung đang chuyển động đến gần vùng NMPQ. 5.8 Từ thông gửi qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,2 (s) từ thông giảm từ 1,2 (Wb) xuống còn 0,4 (Wb). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng A. 6 (V). B. 4 (V). C. 2 (V). D. 1 (V). 5.9 Từ thông ễ qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,1 (s) từ thông tăng từ 0,6 (Wb) đến 1,6 (Wb). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng A. 6 (V). B. 10 (V). C. 16 (V). D. 22 (V). 5.10 Một hình chữ nhật kích thước 3 cm × 4 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10 –4 T. Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng một góc 30°. Từ thông qua hình chữ nhật đó là A. 6.10–7 (Wb). B. 3.10–7 (Wb). C. 5,2.10–7 (Wb). D. 3.10–3 (Wb). 5.11 Một hình vuông cạnh 5 (cm), đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 4.10 –4 (T). Từ thông qua hình vuông đó bằng 10–6 (Wb). Góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến với hình vuông đó là A. α = 0°. B. α = 30°. C. α = 60°. D. α = 90°. 5.12 Một khung dây phẳng, diện tích 20 cm², gồm 10 vòng dây đặt trong từ trường đều. Vectơ cảm ứng từ làm thành với mặt phẳng khung dây một góc 30° và có độ lớn B = 2.10 –4 T. Cho từ trường giảm đều đến không trong khoảng thời gian 0,01 s. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong khoảng thời gian từ trường biến đổi là A. 3,46.10–4 (V). B. 0,2 (mV). C. 4.10–4 (V). D. 4 (mV). 1
  2. 5.13 Một khung dây phẳng, diện tích 25 (cm²) gồm 10 vòng dây, khung dây được đặt trong từ trường có cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung và có độ lớn tăng dần từ 0 đến 2,4.10–3 (T) trong khoảng thời gian 0,4 (s). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung trong khoảng thời gian có từ trường biến thiên là A. 1,5.10–2 (mV). B. 1,5.10–5 (V). C. 0,15 (mV). D. 0,15 (μV). 5.14 Một vòng dây dẫn, đặt trong từ trường có cảm ứng từ tăng dần đều. Hình nào sau đây vẽ đúng chiều của dòng điện cảm ứng trong vòng dây? I I B I I B B B A. B. C. D. 5.15 Nguyên nhân gây ra suất điện động cảm ứng trong thanh dây dẫn chuyển động trong từ trường là A. Lực hóa học tác dụng lên các electron làm chúng dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của thanh. B. Lực Lorent tác dụng lên các electron làm chúng dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của thanh. C. Lực ma sát làm các electron dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của thanh. D. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn không có dòng điện đặt trong từ trường làm các electron dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của thanh. 5.16 Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Đặt bàn tay trái hứng các đường sức từ, ngón tay cái choãi ra 90° hướng theo chiều chuyển động của đoạn dây, khi đó đoạn dây dẫn đóng vai trò như một nguồn điện, chiều từ cổ tay đến các ngón tay chỉ chiều từ cực âm sang cực dương của nguồn điện đó. B. Đặt bàn tay phải hứng các đường sức từ, ngón tay cái choãi ra 90° hướng theo chiều chuyển động của đoạn dây, khi đó đoạn dây dẫn đóng vai trò như một nguồn điện, chiều từ cổ tay đến các ngón tay chỉ chiều từ cực âm sang cực dương của nguồn điện đó. C. Đặt bàn tay phải hứng các đường sức từ, chiều từ cổ tay đến các ngón tay hướng theo chiều chuyển động của đoạn dây, khi đó đoạn dây dẫn đóng vai trò như một nguồn điện, ngón tay cái choãi ra 90° chỉ chiều từ cực âm sang cực dương của nguồn điện đó. D. Đặt bàn tay trái hứng các đường sức từ, chiều từ cổ tay đến các ngón tay hướng theo chiều chuyển động của đoạn dây, khi đó đoạn dây dẫn đóng vai trò như một nguồn điện, ngón tay cái choãi ra 90° chỉ chiều từ cực âm sang cực dương của nguồn điện đó. 5.17 Phát biểu nào sau đây đúng? A. Một thanh dây dẫn chuyển động thẳng đều trong một từ trường đều sao cho thanh luôn nằm dọc theo một đường sức điện thì trong thanh xuất hiện một điện trường cảm ứng. B. Một thanh dây dẫn chuyển động dọc theo một đường sức từ của một từ trường đều sao cho thanh luôn vuông góc với đường sức từ thì trong thanh xuất hiện một điện trường cảm ứng. C. Một thanh dây dẫn chuyển động cắt các đường sức từ của một từ trường đều sao cho thanh luôn vuông góc với đường sức từ thì trong thanh xuất hiện một điện trường cảm ứng. D. Một thanh dây dẫn chuyển động theo một quỹ đạo bất kì trong một từ trường đều sao cho thanh luôn nằm dọc theo các đường sức điện thì trong thanh xuất hiện một điện trường cảm ứng. 5.18 Máy phát điện hoạt động theo nguyên tắc dựa trên A. hiện tượng mao dẫn. B. hiện tượng cảm ứng điện từ. C. hiện tượng điện phân. D. hiện tượng khúc xạ ánh sáng. 5.19 Một thanh dây dẫn dài 20 cm chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều có B = 5.10–4 (T). Vectơ vận tốc của thanh vuông góc với thanh, vuông góc với vectơ cảm ứng từ và có độ lớn 5 (m/s). Suất điện động cảm ứng trong thanh là A. 0,05 (V). B. 50 (mV). C. 5 (mV). D. 0,5 (mV). 5.20 Một thanh dẫn điện dài 20 (cm) được nối hai đầu của nó với hai đầu của một mạch điện có điện trở 0,5 (Ω). Cho thanh chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều cảm ứng từ B = 0,08 (T) với vận tốc 7 (m/s), vectơ vận tốc vuông góc với các đường sức từ và vuông góc với thanh, bỏ qua điện trở của thanh và các dây nối. Cường độ dòng điện trong mạch là A. 0,224 (A). B. 0,112 (A). C. 11,2 (A). D. 22,4 (A). 2
  3. 5.21 Một thanh dẫn điện dài 40 (cm), chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều, cảm ứng từ bằng 0,4 (T). Vectơ vận tốc của thanh vuông góc với thanh và hợp với các đường sức từ một góc 30 0, độ lớn v = 5 (m/s). Suất điện động giữa hai đầu thanh là A. 0,4 (V). B. 0,8 (V). C. 40 (V). D. 80 (V). 5.22 Một thanh dẫn điện dài 40 (cm), chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều, cảm ứng từ bằng 0,4 (T). Vectơ vận tốc của thanh vuông góc với thanh và hợp với các đường sức từ một góc 30 0. Suất điện động giữa hai đầu thanh bằng 0,2 (V). Vận tốc của thanh là A. v = 0,0125 (m/s). B. v = 0,025 (m/s). C. v = 2,5 (m/s). D. v = 1,25 (m/s). 5.23 Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Dòng điện cảm ứng được sinh ra trong khối vật dẫn khi chuyển động trong từ trường hay đặt trong từ trường biến đổi theo thời gian gọi là dòng điện Fucô. B. Dòng điện xuất hiện khi có sự biến thiên từ thông qua mạch điện kín gọi là dòng điện cảm ứng. C. Dòng điện Fucô được sinh ra khi khối kim loại chuyển động trong từ trường, có tác dụng chống lại chuyển động của khối kim loại đó. D. Dòng điện Fucô chỉ được sinh ra khi khối vật dẫn chuyển động trong từ trường, đồng thời tỏa nhiệt làm khối vật dẫn nóng lên. 5.24 Để làm giảm hao phí do tỏa nhiệt của dòng điện Fucô gây trên khối kim loại, người ta thường A. chia khối kim loại thành nhiều lá kim loại mỏng ghép cách điện với nhau. B. tăng độ dẫn điện cho khối kim loại. C. đúc khối kim loại không có phần rỗng bên trong. D. sơn phủ lên khối kim loại một lớp sơn cách điện. 5.25 Khi sử dụng điện, dòng điện Fucô sẽ xuất hiện trong A. Bàn là điện. B. Bếp điện. C. Quạt điện. D. Siêu điện. 5.26 Khi sử dụng điện, dòng điện Fucô không xuất hiện trong A. Quạt điện. B. Lò vi sóng. C. Nồi cơm điện. D. Bếp từ. 5.27 Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Sau khi quạt điện hoạt động, ta thấy quạt điện bị nóng lên. Sự nóng lên của quạt điện một phần là do dòng điện Fucô xuất hiện trong lõi sắt của của quạt điện gây ra. B. Sau khi siêu điện hoạt động, ta thấy nước trong siêu nóng lên. Sự nóng lên của nước chủ yếu là do dòng điện Fucô xuất hiện trong nước gây ra. C. Khi dùng lò vi sóng để nướng bánh, bánh bị nóng lên. Sự nóng lên của bánh là do dòng điện Fucô xuất hiện trong bánh gây ra. D. Máy biến thế dùng trong gia đình khi hoạt động bị nóng lên. Sự nóng lên của máy biến thế chủ yếu là do dòng điện Fucô trong lõi sắt của máy biến thế gây ra. 5.28 Phát biểu nào sau đây là SAI? A. Hiện tượng cảm ứng điện từ trong một mạch điện do chính sự biến đổi của dòng điện trong mạch đó gây ra gọi là hiện tượng tự cảm. B. Suất điện động sinh ra do hiện tượng tự cảm gọi là suất điện động tự cảm. C. Hiện tượng tự cảm là trường hợp đặc biệt của hiện tượng cảm ứng điện từ. D. Suất điện động cảm ứng cũng là suất điện động tự cảm. 5.29 Đơn vị của hệ số tự cảm là A. Vôn (V). B. Tesla (T). C. Vêbe (Wb). D. Henri (H). 5.30 Biểu thức tính suất điện động tự cảm là A. e = –LΔI/Δt B. e = L.I C. e = 4π.10–7.n²V D. e = –LΔt/ΔI 5.31 Biểu thức tính hệ số tự cảm của ống dây dài là A. L = –e.ΔI/Δt B. L = e.I C. L = 4π.10–7.n²V D. L = –e.Δt/ΔI 5.32 Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1 (H), cường độ dòng điện qua ống dây giảm đều đặn từ 2 (A) về 0 trong khoảng thời gian là 4 (s). Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời gian đó là A. 0,03 (V). B. 0,04 (V). C. 0,05 (V). D. 0,06 (V). 5.33 Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1 H, cường độ dòng điện qua ống dây tăng đều đặn từ 0 đến 10 A trong khoảng thời gian là 0,1 s. Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời gian đó là A. 0,1 (V). B. 0,2 (V). C. 0,3 (V). D. 0,4 (V). 5.34 Một ống dây dài 50 cm, diện tích tiết diện ngang của ống là 10 cm² gồm 1000 vòng dây. Hệ số tự cảm của ống dây là A. 0,251 (H). B. 6,28.10–2 (H). C. 2,51.10–4 (H). D. 2,51 (mH). 3
  4. 5.35 Một ống dây được quấn với mật độ 2000 vòng/m và có thể tích 500 cm³. Ống dây được mắc vào một mạch điện. Sau khi đóng công tắc, dòng điện I (A) trong ống biến đổi theo thời gian như đồ trên hình bên. Suất điện động tự cảm trong ống từ sau khi đóng công tắc đến thời điểm 0,05 s là 5 A. 50 (V). B. 150 (V). C. 100 (V). D. 200 (V). 5.36 Một ống dây được quấn với mật độ 2000 vòng/m và có thể tích 500 cm³. O 0,05 t (s) Ống dây được mắc vào một mạch điện. Sau khi đóng công tắc, dòng điện trong ống biến đổi theo thời gian như đồ trên hình bên. Suất điện động tự cảm trong ống từ thời điểm 0,05 s về sau là A. 0 (V). B. 5 (V). C. 10 (V). D. 100 (V). 5.37 Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Khi có dòng điện chạy qua ống dây thì trong ống dây tồn tại năng lượng dưới dạng năng lượng điện trường. B. Khi có dòng điện chạy qua ống dây thì trong ống dây tồn tại năng lượng dưới dạng cơ năng. C. Khi tụ điện tích điện thì trong tụ điện tồn tại năng lượng dưới dạng năng lượng từ trường. D. Khi có dòng điện chạy qua ống dây thì trong ống dây tồn tại năng lượng dưới dạng năng lượng từ trường. 5.38 Năng lượng từ trường trong cuộn dây khi có dòng điện chạy qua được xác định theo công thức 1 1 εE2 1 A. W = C.U². B. W = LI² C. w = D. w = .107 B2 2 2 9.109.8π 8π 5.39 Một thanh dẫn điện dài 40 cm, chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều, cảm ứng từ bằng 0,4 T. Vectơ vận tốc của thanh vuông góc với thanh và hợp với các đường sức từ một góc 30°, độ lớn v = 5 (m/s). Suất điện động giữa hai đầu thanh là A. 0,4 (V). B. 0,8 (V). C. 40 (V). D. 80 (V). 5.40 Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,01 H, có dòng điện I = 5 A chạy ống dây. Năng lượng từ trường trong ống dây là A. 0,250 (J). B. 0,125 (J). C. 0,050 (J). D. 0,025 (J). 5.41 Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,01 H. Khi có dòng điện chạy qua ống, ống dây có năng lượng 0,08 J. Cường độ dòng điện trong ống dây bằng A. 2,8 (A). B. 4 (A). C. 8 (A). D. 16 (A). 5.42 Một ống dây dài 40 (cm) có tất cả 800 vòng dây. Diện tích tiết diện ngang của ống dây bằng 10 (cm²). ống dây được nối với một nguồn điện, cường độ dòng điện qua ống dây tăng từ 0 đến 4 (A). Nguồn điện đã cung cấp cho ống dây một năng lượng là A. 160,8 (J). B. 321,6 (J). C. 0,016 (J). D. 0,032 (J). 5.43 Một khung dây dẫn hình chữ nhật có kích thước 3 cm × 4 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10–4 T. Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung một góc 30°. Từ thông qua khung dây đó là A. 3.10–3 (Wb). B. 3.10–5 (Wb). C. 3.10–7 (Wb). D. 6.10–7 (Wb). 5.44 Một khung dây phẳng có diện tích 20 cm² gồm 100 vòng dây đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung và có độ lớn là B = 2.10 –4 T. Cho cảm ứng từ giảm đều đến 0 trong khoảng thời gian 0,01 s. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là A. 40 (V). B. 4,0 (V). C. 0,4 (V). D. 4.10–3 (V). 5.45 Một khung dây phẳng có diện tích 25 cm² gồm 100 vòng dây đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung và có độ lớn là B = 2,4 mT. Cho cảm ứng từ giảm đều đến 0 trong khoảng thời gian 0,4 s. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là A. 1,5 (mV). B. 15 (mV). C. 15 (V). D. 150 (V). 5.46 Dòng điện qua một ống dây giảm đều theo thời gian từ I 1 = 1,2 (A) đến I2 = 0,4 (A) trong thời gian 0,2 (s). ống dây có hệ số tự cảm L = 0,4 (H). Suất điện động tự cảm trong ống dây là A. 0,8 (V). B. 1,6 (V). C. 2,4 (V). D. 3,2 (V). 5.47 Dòng điện qua ống dây tăng dần theo thời gian từ I 1 = 0,2 (A) đến I2 = 1,8 (A) trong khoảng thời gian 0,01 (s). ống dây có hệ số tự cảm L = 0,5 (H). Suất điện động tự cảm trong ống dây là A. 10 (V). B. 80 (V). C. 90 (V). D. 100 (V). 4
  5. C. Hướng dẫn giải và trả lời 5.1 Chọn B. 5.2 Chọn C. 5.3 Chọn A. Từ thông trong qua khung không biến thiên, trong khung không xuất hiện dòng điện cảm ứng. 5.4 Chọn D. Một khung dây dẫn hình chữ nhật, quay đều trong một từ trường đều quanh một trục đối xứng OO’ hợp với các đường cảm ứng từ một góc nhọn thì từ thông qua khung biến thiên, trong khung có xuất hiện dòng điện cảm ứng. 5.5 Chọn C. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra có tác dụng chống lại nguyên nhân đã sinh ra nó. Khi từ thông tăng thì từ trường do dòng điện cảm ứng sinh ra ngược chiều với từ trường đã sinh ra nó, và ngược lại khi từ thông giảm thì từ trường do dòng điện cảm ứng sinh ra cùng chiều với từ trường đã sinh ra nó. 5.6 Chọn A. 5.7 Chọn C. Trong khung sẽ xuất hiện dòng điện cảm ứng khi khung đang chuyển động ở ngoài vào trong vùng NMPQ vì khi đó từ thông qua khung biến thiên. 5.8 Chọn B. 5.9 Chọn B. 5.10 Chọn B. 5.11 Chọn A. 5.12 Chọn B. Công thức: ec = N|ΔΦ/Δt| và Φ = BS.cos α 5.13 Chọn C. 5.14 Chọn A. Áp dụng định luật Lenxơ để xác định chiều dòng điện cảm ứng. 5.15 Chọn B. Nguyên nhân gây ra suất điện động cảm ứng trong thanh dây dẫn chuyển động trong từ trường là lực Lorenxơ tác dụng lên các electron làm các electron di chuyển từ đầu này sang đầu kia của thanh. 5.16 Chọn B. Quy tắc bàn tay phải để xác định chiều của suất điện động trong thanh: Đặt bàn tay phải hứng các đường sức từ, ngón tay cái choãi ra 90° hướng theo chiều chuyển động của đoạn dây, khi đó đoạn dây dẫn đóng vai trò như một nguồn điện, chiều từ cổ tay đến các ngón tay chỉ chiều từ cực âm sang cực dương của nguồn điện đó. 5.17 Chọn C. Một thanh dây dẫn chuyển động cắt các đường sức từ của một từ trường đều sao cho thanh luôn vuông góc với đường sức từ thì trong thanh xuất hiện một điện trường cảm ứng. 5.18 Chọn B. Máy phát điện hoạt động theo nguyên tắc dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. 5.19 Chọn D. Áp dụng công thức e = Bvℓ sin α E 5.20 Chọn A. Áp dụng công thức e = Bvℓ sin α. Áp dụng công thức I = R r 5.21 Chọn A. 5.22 Chọn C. 5.23 Chọn D. Dòng điện cảm ứng được sinh ra trong khối vật dẫn khi chuyển động trong từ trường hay đặt trong từ trường biến đổi theo thời gian gọi là dòng điện Fucô. 5.24 Chọn A. Muốn làm giảm hao phí do tỏa nhiệt của dòng điện Fucô gây trên khối kim loại, người ta thường chia khối kim loại thành nhiều lá mỏng ghép cách điện với nhau. 5.25 Chọn C. 5.26 Chọn C. Trong kỹ thuật hiện đại người ta dùng dòng điện Fucô để làm chín thức ăn trong lò vi sóng, hoặc bếp từ. 5.27 Chọn B. Sau khi siêu điện hoạt động, nước trong siêu nóng lên. Sự nóng lên của nước chủ yếu là do dây dẫn trong siêu điện có dòng điện chạy qua, tỏa nhiệt theo định luật Jun – Lenxơ. 5.28 Chọn D. Suất điện động tự cảm là trường hợp đặc biệt của suất điện động cảm ứng. 5.29 Chọn D. 5.30 Chọn A. 5.31 Chọn C. Biểu thức tính hệ số tự cảm của ống dây dài là L = 4π.10–7.n².V 5.32 Chọn C. 5.33 Chọn A. 5.34 Chọn D. Áp dụng công thức L = 4π.10–7.n²V 5.35 Chọn C. Áp dụng công thức L = 4π.10–7.n²V. Độ lớn của suất điện động tự cảm là e = L|ΔI|/Δt 5.36 Chọn A. 5
  6. 5.37 Chọn D. Khi có dòng điện chạy qua ống dây thì trong ống dây tồn tại năng lượng dưới dạng năng lượng từ trường. Năng lượng điện trường tồn tại trong tụ điện khi tụ được tích điện. 5.38 Chọn B. 5.39 Chọn A. Áp dụng công thức e = Bvl.sin α 5.40 Chọn B. 5.41 Chọn B. 5.42 Chọn C. Áp dụng công thức L = 4π.10–7.n²V và công thức W = (1/2)LI² 5.43 Chọn C. 5.44 Chọn D. 5.45 Chọn A. 5.46 Chọn B. 5.47 Chọn B. 6