Đề cương ôn tập học kỳ môn Toán Lớp 3

docx 4 trang thungat 4340
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kỳ môn Toán Lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_hoc_ky_mon_toan_lop_3.docx

Nội dung text: Đề cương ôn tập học kỳ môn Toán Lớp 3

  1. Toán 3 PHẦN 1: Khoanh vào trước ý trả lời đúng: Câu1: Số liền trước của số 1000 là: A. 601 B. 999 C. 589 D. 799 Câu 2: Số lớn nhất trong các số 485; 431; 678; 131; 724; 753 sau là: A.724 B. 678 D.485 B. 753 Câu 3: Chu vi hình vuông ABCD là: 4cm 4cm 4cm 4cm A. 6cm B. 16cm C. 12cm D. 14cm Câu 4: Năm nay con 20 tuổi, tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi? A. 11tuổi B. 21tuổi C. 22tuổi D. 60tuổi Câu 5: 4m 7cm = cm số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 47cm B. 407cm C. 470cm D. 740cm Câu 6: Viết vào ô trống: Số lớn 28 36 70 40 42 Số bé 4 9 7 5 2 Số lớn gấp mấy lần số bé? Số bé bằng một phần mấy số lớn? Câu 7 : Có 5 con trâu và 20 con bò. Hỏi số bò gấp mấy lần số trâu ? A. 5 lần B. 4 lần C. 6 lần D. 3 lần Câu 8 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm: A. 79km 5hm = hm Câu 9: Chữ số 6 trong số 46587 có giá trị là: A. 6 B. 60 C. 6000 D. 600 Câu 10: 1 của 72 kg là: 8 A. 7 kg B. 8 kg C. 9 kg D. 10 kg
  2. Câu 11: Điền dấu ; = 1kg .913g; 30dm .3000mm; 1/4 giờ .25 phút; 12hm 10km PHÂN 2: Bài 1: Đặt tính rồi tính: a. 16246 + 23157 b. 12517 – 9333 c. 15214 x 3 d. 64533: 5 23617 + 45261 78926- 34257 13754 x 6 62453 :6 52626 + 6718 52671 – 42678 6754 x 8 72828 : 9 Bài 2: Tìm x: a. X x 8 = 240 x 3 b. X : 7 = 300 – 198 c. X – 271 = 729: 9
  3. Bài 3: Viết vào chỗ Chiều dài 34 cm 29 cm 35 cm 25 cm Chiều rộng 8 cm 6 cm 9 cm 10 cm Chu vi HCN Diện tích HCN Bài 4: Cô Hồng có 258 quả trứng gà. Cô đã bán đi 1/6 số trứng đó. Hỏi cô còn bao nhiêu quả trứng gà? Bài 5: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài là 25 m, chiều rộng là 6 m. Tính: a/ Chu vi thửa ruộng đó. b/ Diện tích thửa ruộng đó. 1 Bài 6: Ngọc đọc quyển truyện dài 520 trang. Ngọc đã đọc được quyển truyện đó. Hỏi 4 Ngọc còn phải đọc bao nhiêu trang nữa thì xong quyển truyện? Bài 7: Đội xe thứ nhất có 616 chiếc xe, đội xe thứ hai có số xe gấp 5 lần số xe của đội thứ nhất. Hỏi cả hai đội có bao nhiêu chiếc xe ?
  4. Bài 8: Một sân vận động hình chữ nhật có chiều dài là 24m, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Tính: a/ chu vi sân vận động. b/ Diện tích sân vận động. Bài 9: Mua 9 bút chì hết 5400 đồng. Hỏi mua 6 bút chì như thế hết bao nhiêu tiền ? Bài 10: Một người đi ô tô trong 2 giờ đi được 82 km. Hỏi trong 5 giờ người đó đi ô tô đi được bao nhiêu kí- lô- mét?