Đề cương ôn tập môn Sinh học Lớp 10 - Học kỳ II - Năm học 2016-2017 (Có đáp án)

doc 14 trang thungat 1410
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập môn Sinh học Lớp 10 - Học kỳ II - Năm học 2016-2017 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_mon_sinh_hoc_lop_10_hoc_ky_ii_nam_hoc_2016_2.doc

Nội dung text: Đề cương ôn tập môn Sinh học Lớp 10 - Học kỳ II - Năm học 2016-2017 (Có đáp án)

  1. ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP SINH 10 – HKII – NĂM HỌC: 2016 – 2017 I-TRẮC NGHIỆM: (Trắc nghiệm mang tính chất tham khảo) CHƯƠNG: PHÂN BÀO Câu 1:Trình tự các giai đoạn mà tế bào phải trãi qua trong khoảng thời gian giữa 2 lần nguyên phân liên tiếp được gọi là: A. Chu kì tế bào. B. Quá trình phân bào. C. Phân chia tế bào. D. Phân cắt tế bào. Câu 2: Chu kì tế bào bao gồm các pha theo trình tự: A. G1– G2 – S – nguyên phân. B. G2 – G1 – S – nguyên phân. C. G1 – S – G2 – nguyên phân. D. S – G1 – G2– nguyên phân. Câu 3: Trong một chu kì tế bào thời gian dài nhất là: A. Kì trung gian. B. Kì đầu. C. Kì giữa. D. Kì cuối. Câu 4: Hoạt động xảy ra trong pha G1 của kì trung gian là: A. Tổng hợp các chất cần thiết cho sự sinh trưởng. B. Trung thể tự nhân đơi. C. NST tự nhân đơi. D. ADN tự nhân đơi. Câu 5: Ở người, loại tế bào chỉ tồn tại ở pha G1 mà gần như khơng phân chia là: A. Tế bào cơ tim. B. Hồng cầu . C. Bạch cầu. D. Tế bào thần kinh. Câu 6: Hoạt động xảy ra trong pha S của kì trung gian là: A. Tổng hợp các chất cần cho quá trình phân bào. B. Nhân đơi ADN và NST. C. NST tự nhân đơi. D. ADN tự nhân đơi. Câu 7: Hoạt động xảy ra trong pha G2 của kì trung gian là: A. Tổng hợp các chất cần cho quá trình phân bào. B. Tổng hợp các chất cần thiết cho sự sinh trưởng. C. Tổng hợp tế bào chất và bào quan. D. Phân chia tế bào. Câu 8: Loại TB nào xảy ra quá trình nguyên phân? A. Tế bào sinh dưỡng, tế bào sinh dục sơ khai và hợp tử. B. Tế bào sinh dưỡng. C. Tế bào sinh giao tử. D. Tế bào sinh dục sơ khai. Câu 9: Quá trình nguyên phân diễn ra gồm các kì: A. Kì đầu, giữa, sau, cuối. B. Kì đầu, giữa, cuối, sau. C. Kì trung gian, giữa, sau, cuối. D. Kì trung gian, đầu, giữa, cuối. Câu 10: Trong quá trình nguyên phân, thoi vơ sắc là nơi : A. Gắn NST. B. Hình thành màng nhân và nhân con cho các TB con. C. Tâm động của NST bám và trượt về các cực của TB. D. Xảy ra quá trình tự nhân đơi của NST. Câu 11: Nhiễm sắc thể co xoắn cực đại cĩ hình thái đặc trưng và dễ quan sát nhất vào: A. Kỳ giữa. B. Kỳ cuối. C. Kỳ sau. D. Kỳ đầu. Câu 12: Ở kỳ sau của nguyên phân .(1) .trong từng NST kép tách nhau ở tâm động xếp thành hai nhĩm .(2) .tương đương, mỗi nhĩm trượt về 1 cực của tế bào. A. (1) : 4 crơmatit ; (2) : nhiễm sắc thể. B. (1) : 2 crơmatit ; (2) : nhiễm sắc thể đơn. C. (1) : 2 nhiễm sắc thể con; (2) : 2 crơmatit. D. (1) : 2 nhiễm sắc thể đơn; (2) : crơmatit. Câu 13: Gà cĩ 2n =78. Vào kỳ trung gian, sau khi xảy ra tự nhân đơi, số nhiễm sắc thể trong mỗi tế bào là: A. 78 NST đơn. B. 78 NST kép. C. 156 NST đơn.D. 156 NST kép. Câu 14: Ở người ( 2n = 46), số NST trong 1 tế bào tại kì giữa của nguyên phân là: A. 23 NST đơn. B. 46 NST kép. C. 46 NST đơn. D. 23 NST kép. Câu 15: Ở ruồi giấm, cĩ bộ NST 2n = 8 vào kỳ sau của nguyên phân trong một tế bào cĩ: A. 8 NST đơn. B. 16 NST đơn. C. 8 NST kép. D. 16 NST kép. Câu 16: NST ở trạng thái kép tồn tại trong quá trình nguyên phân ở: A. Kì trung gian đến hết kì giữa. B. Kì trung gian đến hết kì sau. C. Kì trung gian đến hết kì cuối. D. Kì đầu, giữa và kì sau. Câu 17: Với di truyền học sự kiện quan trọng nhất trong phân bào là: A. Sự tự nhân đơi, phân ly và tổ hợp NST. B. Sự thay đổi hình thái NST. C. Sự hình thành thoi phân bào. D. Sự biến mất cảu màng nhân và nhân con. Câu 18: Sự tháo xoắn và đĩng xoắn của NST thể trong phân bào cĩ ý nghĩa: A. Thuận lợi cho sự nhân đơi và phân li của NST. B. Thuận lợi cho việc gắn NST vào thoi phân bào. C. Giúp tế bào phân chia nhân một cách chính xác. D. Thuận lợi cho sự tập trung của NST. Câu 19: Kết quả của nguyên phân là từ một tế bào mẹ (2n) ban đầu sau một lần nguyên phân tạo ra : A. 2 tế bào con mang bộ NST lưỡng bội 2n giống TB mẹ. B. 2 tế bào con mang bộ NST đơn bội n khác TB mẹ. C. 4 tế bào con mang bộ NST lưỡng bội n. D. Nhiều cơ thể đơn bào. Câu 20: Số lượng tế bào con được sinh ra qua n lần nguyên phân từ 1 tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục sơ khai là: A. 2n B. 2n C. 4n D. 2(n) Câu 21: Ý nghĩa của quá trình nguyên phân: A. Thực hiện chức năng sinh sản, sinh trưởng, tái sinh các mơ và các bộ phận bị tổn thương. B. Truyền đạt, duy trì ổn định bộ NST 2n đặc trưng của lồi sinh sản hữu tính qua các thế hệ. C. Tăng số lượng tế bào trong thời gian ngắn. D. Giúp cho quá trình sinh trưởng và phát triển của cơ thể. Câu 22: Ý nghĩa cơ bản nhất về mặt di truyền của nguyên phân xảy ra bình thường trong tế bào 2n là: Trang 1
  2. A. Sự chia đều chất nhân cho 2 tế bào con. B. Sự tăng sinh khối tế bào sơma giúp cơ thể lớn lên. C. Sự nhân đơi đồng loạt của các cơ quan tử. D. Sự sao chép nguyên vẹn bộ NST của tế bào mẹ cho 2 tế bào con. Câu 23: Từ một hợp tử của ruồi giấm( 2n = 8) nguyên phân 4 đợt liên tiếp thì số tâm động cĩ ở kì sau của đợt nguyên phân tiếp theo là bao nhiêu? A. 128. B. 256. C. 160. D. 64. Câu 24: Bộ NST của 1 lồi là 2n = 14( Đậu Hà lan ), số lượng NST kép, số crơmatit, số tâm động ở kì giữa của nguyên phân là: A. 14, 28, 14. B. 28, 14, 14. C. 7, 14, 28. D. 14, 14, 28. Câu 25: Số lượng tế bào ban đầu, biết số tế bào con được sinh ra là 384 tế bào đã trãi qua 5 lần nguyên phân: A. 12. B. 22. C. 32. D. 42. Câu 26: Cĩ 8 tế bào sinh dưỡng của ngơ cùng nguyên phân liên tiếp 4 đợt, người ta thấy mơi trường nội bào phải cung cấp 2400 NST đơn để hình thành các tế bào con. Bộ NST của tế bào sinh dưỡng của ngơ là: A. 75. B. 150. C. 20. D. 40. Câu 27: Một tế bào sinh dưỡng của cà chua (2n = 24) thực hiện nguyên phân liên tiếp 3 đợt. Ở đợt nguyên phân cuối cùng, vào kì giữa số cromatit là: A. 192. B. 384. C. 96. D. 0 Câu 28: Bộ NST của lồi được kí hiệu AaBbDd, kí hiệu bộ NST của lồi ở kì đầu của nguyên phân là: A. AAaaBBbbDDdd. B. AABBDD và aabbdd. C. AaBbDd. D. AaBbDd và AaBbDd. Câu 29: Loại TB xảy ra quá trình giảm phân: A. Tế bào sinh dục chín. B. Tế bào sinh dục sơ khai. C. Tế bào sinh dưỡng. D. Tế bào sinh dục sơ khai và tế bào sinh giao tử ở giai đoạn chín Câu 30: Khi giảm phân, hiện tượng trao đổi đoạn trên cặp NST kép tương đồng xảy ra ở: A. Kì đầu I . B. Kì sau I. C. Kì giữa I. D. Kì cuối I. Câu 31: Các hoạt động của NST trong kì đầu của giảm phân I theo thứ tự là: (1)- Các NST kép co xoắn. (2)-Từng cặp NST kép tương đồng tiếp hợp với nhau. (3)- Cĩ thể trao đổi chéo (4)- Các NST kép trong cặp tương đồng tách rời (5)- NST nhân đơi. Phương án đúng: A. 2, 3, 4, 1. B. 1, 2, 3, 4. C. 5, 1, 2, 4, 3. D. 5, 2, 3, 4, 1. Câu 32: Hiện tượng tiếp hợp và trao đổi chéo ở kì đầu I của giảm phân I: A. Làm thay đổi vị trí các gen trên cặp NST kép tương đồng → biến dị tổ hợp. B. Tạo giao tử đơn bội. C. Tạo nên sự đa dạng của các giao tử. D. Đảm bảo quá trình GP diễn ra bình thường. Câu 33: Ý nghĩa của sự trao đổi chéo nhiễm sắc thể trong giảm phân về mặt di truyền là A. Gĩp phần tạo ra sự đa dạng về kiểu gen ở lồi. B. Tạo ra sự ổn định về thơng tin di truyền. C. Duy trì tính đặc trưng về cấu trúc nhiễm sắc thể. D. Làm tăng số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào. Câu 34: Trong giảm phân, các NST kép của cặp tương đồng di chuyển đến 2 cực đối diện trong kì: A. kì cuối II. B. kì đầu I. C. kì giữa I. D. kì cuối I. Câu 35: Kết quả của lần phân bào I trong giảm phân, từ 1 tế bào tạo ra: A. 4 tế bào con, mỗi tế bào cĩ n NST kép. B. 4 tế bào con, mỗi tế bào cĩ n NST đơn. C. 2 tế bào con, mỗi tế bào cĩ n NST kép. D. 2 tế bào con, mỗi tế bào cĩ n NST đơn. Câu 36: Trong giảm phân, sự phân li độc lập của các cặp NST kép tương đồng xảy ra ở A. kì sau II. B. kì sau I. C. kì cuối I. D. kì cuối II. Câu 37: Trong quá trình giảm phân, các NST chuyển từ trạng thái kép sang trạng thái đơn bắt đầu từ kỳ: A. Kỳ sau II. B. Kỳ sau I. C. Kỳ đầu II. D. Kỳ cuối I. Câu 38: Kết quả của quá trình giảm phân là: A. 2 tế bào con cĩ bộ nhiễm sắc thể n. B. 4 tế bào con cĩ bộ nhiễm sắc thể n. C. 2 tế bào con cĩ bộ nhiễm sắc thể n kép. D. 2 tế bào con cĩ bộ nhiễm sắc thể 2n. Câu 39: Mỗi tế bào sinh trứng sau giảm phân tạo nên: A. 4 trứng(n). B. 2 trứng(n) và 2 thể định hướng(n). C. 1 trứng(n) và 3 thể định hướng(n). D. 3 trứng(n) và 1 thể định hướng(n). Câu 40: Mỗi tế bào sinh tinh sau giảm phân tạo ra: A. 1 tinh trùng(n) và 3 thể định hướng(n). B. 2 tinh trùng(n) và 2 thể định hướng(n). C. 3 tinh trùng(n) và 1 thể định hướng(n). D. 4 tinh trùng(n). Câu 41: Sau GP số lượng NST ở tế bào con giảm đi một nửa vì: A. Ở lần phân bào II khơng cĩ sự tự nhân đơi của NST. B. Ở kì cuối phân bào I cĩ 2 tế bào con mang n NST kép. C. Ở lần phân bào II cĩ sự phân li của cặpNST kép tương đồng. D. Cĩ 2 lần phân bào liên tiếp. Câu 42: Ý nghĩa của quá trình giảm phân là: A. Hình thành giao tử cĩ bộ NST n, tạo cơ sở cho quá trình thụ tinh. B. Tạo nên nhiều tế bào đơn bội cho cơ thể. C. Giảm bộ NST trong tế bào. D. Giúp cho cơ thể tạo thế hệ mới. Câu 43: Sự khác biệt cơ bản trong quá trình giảm phân của động vật và thực vật bậc cao: A. Ở TV sau khi kết thúc GP, tế bào đơn bội tiếp tục nguyên phân một số lần. B. Ở ĐV, giao tử mang bộ NST n cịn TV mang bộ NST 2n. C. Tế bào trứng ở động vật cĩ khả năng vận động. D. Ở TV tất cả các tê bào đơn bội được hình thành sau GP đều cĩ khả năng thụ tinh. Câu 44: Một lồi cĩ bộ NST lưỡng bội 2n = 24 ở kì đầu của giảm phân I cĩ: A. 24 cromatit và 24 tâm động. B. 48 cromatit và 48 tâm động. Trang 2
  3. C. 48 cromatit và 24 tâm động. D. 12 cromatit và 12 tâm động. Câu 45: Ở ruồi giấm cĩ bộ NST 2n = 8, số NST trong mỗi tế bào của ruồi giấm đang ở kì sau của lần phân bào I trong giảm phân là: A. 4 NST kép. B. 4 NST đơn. C. 8 NST kép. D. 8 NST đơn. Câu 46: Trong quá trình phân bào của tế bào người, người ta đếm thấy trong một tế bào cĩ 23 NST kép tập trung ở mặt phẳng thoi vơ sắc thành 1 hàng. Tế bào này đang ở: A. Kỳ giữa giảm phân II. B. Kỳ giữa giảm phân I. C. Kỳ đầu nguyên phân. D. Kỳ giữa nguyên phân Câu 47: Một nhĩm tế bào sinh tinh tham gia giảm phân đã tạo ra 512 tinh trùng. Số tế bào sinh tinh là A. 16. B. 32. C. 64. D. 128. Câu 48: Sau một đợt giảm phân của 16 tế bào sinh trứng, người ta thấy cĩ tất cả 1872 NST bị tiêu biến trong các thể định hướng. Hiệu suất thụ tinh của trứng là 50%. Bộ NST lưỡng bội ( 2n ) của lồi và số hợp tử tạo ra là: A. 2n = 78 vµ 8 hỵp tư.B. 2n = 78 vµ 4 hỵp tư.C. 2n = 156 vµ 8 hỵp tư.D. 2n = 8 vµ 8 hỵp tư. Câu 49: Ở gà, 2n = 78, cĩ 60 tế bào sinh tinh thực hiện giảm phân tạo giao tử. Số tinh trùng được tạo thành và tổng số nguyên liệu tương đương nhiễm sắc thể (NST) đơn mà mơi trường cung cấp cho quá trình này là A. 240 tinh trùng, 4680 NST đơn. B. 240 tinh trùng, 2340 NST đơn. C. 60 tinh trùng, 2340 NST đơn. D. 60 tinh trùng, 4680 NST đơn. Câu 50: Cĩ 3 tế bào sinh dục đực sơ khai của ruồi giấm cùng nguyên phân liên tiếp 5 đợt, các tế bào con tạo ra đều giảm phân tạo giao tử bình thường, số giao tử đực tạo ra: A. 128 B. 384. C. 96. D. 372. Câu 51: Điểm giống nhau giữa nguyên phân và giảm phân: A. Đều cĩ một lần nhân đơi NST. B. Đều xảy ra ở tế bào sinh dưỡng. C. Đều xảy ra ở tế bào sinh dục chín. D. Đều hình thành tế bào con cĩ bộ NST giống nhau. Câu 52: Hình thức phân bào cĩ thoi phân bào phổ biến ở các sinh vật nhân thực: A.Nguyên phân và giảm phân. B. Phân chia tế bào. C. Nguyên phân. D. Giảm phân. Câu 53: NST sau khi nhân đơi khơng tách nhau ngay mà cịn dính nhau ở tâm động để: A. Phân chia đồng đều VCDT cho tế bào con. B. Dễ di chuyển về mặt phẳng xích đạo. C. Dễ biến đổi hình thái trong phân chia tế bào. D. Trao đổi các đoạn NST tạo biến dị. Câu 54: NST phải co xoắn cực đại rồi mới phân chia các nhiễm sắc tử về 2 cực của tế bào để: A. Khi phân li về 2 cực của tế bào khơng bị rối. B. Dễ tách nhau khi phân li. C. Phân chia đồng đều VCDT. D. Dễ biến đổi hình thái trong phân chia tế bào. Câu 55: NST tập trung thành 1 hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi vơ sắc để: A. Tạo sự cân bằng lực kéo ở 2 đầu TB của thoi vơ sắc. B. Dễ quan sát và đếm được số lượng NST của lồi. C. Dễ tách nhau khi phân li. D. Sắp xếp thứ tự NST trước khi phân li. Câu 56: Sau khi phân chia xong, NST tháo xoắn trở về dạng sợi mảnh để: A. Nhân đơi ADN, tổng hợp ARN và Prơtêin chuẩn bị cho chu kì sau. B. Nhân đơi ADN. C. Khơi phục bộ NST lưỡng bội 2n của lồi. D. Tiếp tục chu kì biến đổi hình thái. Câu 57: Cơ sở của sự nhân đơi NST là: A. Sự nhân đơi của ADN. B. Sự co xoắn và tháo xoắn mang tính chu kì của NST. C. Sự tổng hợp Prơtêin trong tế bào. D. Sự phân li của các NST ở kì sau của phân bào. CHƯƠNG: CHUYỂN HĨA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở VI SINH VẬT Câu 58: Nội dung nào sau đây là Sai khi nĩi về VSV ? A. VSV rất đa dạng nhưng phân bố của chúng lại rất hẹp. B. VSV là những cơ thể sống nhỏ bé mà mắt thường khơng thể nhìn thấy được. C. VSV là tập hợp các SV thuộc nhiều giới cĩ những đặc điểm chung nhất định. D. Phần lớn VSV là cơ thể đơn bào nhân sơ hay nhân thực. Câu 59: Những loại mơi trường nuơi cấy cơ bản của vi sinh vật là: A. Mơi trường tổng hợp, mơi trường đất, nước và bán tổng hợp. B. Mơi trường tổng hợp, tự nhiên và bán tổng hợp. C. Mơi trường đất, nước và mơi trường sinh vật. D. Mơi trường tổng hợp và tự nhiên. Câu 60: Căn cứ vào đâu mà người ta chia thành 3 loại mơi trường nuơi cấy VSV trong phịng thí nghiệm? A. Thành phần chất dinh dưỡng. B. Thành phần VSV. C. Mật độ VSV. D. Tính chất vật lí của mơi trường. Câu 61:Khi cĩ ánh sáng và giàu CO2, một loại vi sinh vật cĩ thể phát triển trên mơi trường với thành phần được tính theo đơn vị g/l như sau: (NH4)3PO4 (0,2); KH2PO4 (1,0) ; MgSO4(0,2) ; CaCl2(0,1) ; NaCl(0,5). Mơi trường mà vi sinh vật đĩ sống được gọi là mơi trường: A. Tổng hợp. B. Tự nhiên. C. Bán tổng hợp. D. Nhân tạo. Câu 62: Căn cứ vào đâu người ta chia VSV thành các nhĩm khác nhau về kiểu dinh dưỡng? A. Nguồn năng lượng và nguồn C. B. Nguồn năng lượng và nguồn H. C. Nguồn năng lượng và nguồn N. D. Nguồn năng lượng và nguồn cung cấp C hay H. Câu 63: Dinh dưỡng ở vi khuẩn cĩ nguồn năng lượng là ánh sáng và nguồn cacbon là chất hữu cơ. Đây là kiểu dinh dưỡng gì? A. Quang tự dưỡng. B. Quang dị dưỡng. C. Hố tự dưỡng.D. Hố dị dưỡng. Câu 64: Hình thức dinh dưỡng bằng nguồn cacbon chủ yếu là CO2 và năng lượng ánh sáng được gọi là: Trang 3
  4. A. Quang tự dưỡng. B. Hố tự dưỡng. C. Hố dị dưỡng. D. Quang dị dưỡng. Câu 65: Vi sinh vật hố dị dưỡng cần nguồn năng lượng và cacbon chủ yếu từ: A. Ánh sáng và chất hữu cơ. B. Chất hữu cơ. C. Chất hữu cơ và cacbonic. D. Ánh sáng và cacbonic. Câu 66: Kiểu dinh dưỡng dựa vào nguồn năng lượng từ chất vơ cơ và nguồn cacbon CO2, được gọi là : A. Hố tự dưỡng. B. Quang dị dưỡng. C. Hố dị dưỡng. D. Quang tự dưỡng. Câu 67: Cĩ bao nhiêu nhận định Sai khi nĩi về Vi sinh vật hố tự dưỡng ? 1- cần nguồn năng lượng chất vơ cơ hoặc chất hữu cơ và nguồn cacbon từ CO2. 2- gồm VK nitrat hĩa, VK oxi hĩa hiđrơ, ơxi hĩa lưu huỳnh. 3- cần nguồn năng lượng ánh sáng và nguồn cacbon từ CO2. 4- gồm VK lưu huỳnh màu tía và màu lục, VK lam, tảo đơn bào. 5- cần nguồn năng lượng và nguồn cacbon từ chất hữu cơ. 6- gồm Nấm, động vật nguyên sinh, phần lớn VK khơng quang hợp. Phương án trả lời: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 68: Nuơi cấy vi khuẩn tía trong mơi trường cĩ nhiều chất hữu cơ và sử dụng nguồn năng lượng ánh sáng. Đây là vi khuẩn: A. Quang dị dưỡng. B. Quang tự dưỡng. C. Hĩa tự dưỡng. D. Hĩa dị dưỡng. Câu 69: Vi sinh vật nào sau đây cĩ kiểu dinh dưỡng khác với các VSV cịn lại: A.Tảo đơn bào. B. Vi khuẩn nitrat hĩa. C. Vi khuẩn lưu huỳnh. D. Vi khuẩn sắt. Câu 70: Loại vi sinh vật nào sau đây khơng phải là vi sinh vật quang tự dưỡng? A. Vi khuẩn lactic. B. Tảo đơn bào. C. Vi khuẩn lam. D. Vi khuẩn lục khơng chứa lưu huỳnh. Câu 71: Cĩ các nhĩm vi sinh vật sau: (1). VK lam ; (2). VK Nitrat hĩa ; (3). VK khơng chứa lưu huỳnh màu lục và màu tía. ; (4). ĐV nguyên sinh ; (5). Tảo đơn bào. Những VSV thuộc kiểu dinh dưỡng quang tự dưỡng và quang dị dưỡng lần lượt là: A. 1,5 / 3 B. 1,2/4 C. 2,3/4 D. 1,3/4 Câu 72: Ở vi khuẩn cĩ các hình thức dinh dưỡng nào sau đây? A. Hĩa tự dưỡng, quang dị dưỡng, hĩa dị dưỡng và quang tự dưỡng. B. Quang tự dưỡng, hĩa tự dưỡng, hĩa tổng hợp và quang tổng hợp. C. Quang dị dưỡng, quang hĩa dưỡng, hĩa dị dưỡng và hĩa tự dưỡng. D. Hĩa dị dưỡng, quang tổng hợp, hĩa tự dưỡng và quang hĩa dưỡng. Câu 73: Điểm giống nhau giữa hơ hấp và lên men: A. Đều phân giải chất hữu cơ, sinh năng lượng. B. Xảy ra trong mơi trường cĩ nhiều ơxi. C. Sản phẩm tạo thành. D. Xảy ra trong mơi trường khơng cĩ ơxi. Câu 74: Điều nào dưới đây thể hiện sự khác biệt giữa lên men và hơ hấp ở vi sinh vật ? A. Lên men chứ khơng phải hơ hấp là ví dụ về quá trình dị hố. B. Chỉ cĩ hơ hấp thì vi sinh vật mới ơxi hố glucơzơ. C. Trong quá trình lên men khơng cĩ sự tham gia của 1 chất nhận êlectron từ mơi trường ngồi cịn hơ hấp thì cĩ. D. Chỉ cĩ hơ hấp mới tạo ra năng lượng ATP cho vi sinh vật sinh trưởng cịn lên men thì khơng. Câu 75: Quá trình oxi hĩa chất hữu cơ mà chất nhận điện tử cuối cùng là oxi phân tử gọi là: A. Hơ hấp hiếu khí. B. Hơ hấp kỵ khí. C. Hơ hấp. D. Lên men. Câu 76: Những vi sinh vật chỉ cĩ thể sinh trưởng được trong mơi trường cĩ nồng độ oxi bình thường gọi là: A. VSV kỵ khí bắt buộc. B. VSV kỵ khí khơng bắt buộc. C. VSV vi hiếu khí. D. VSV hiếu khí bắt buộc. Câu 77: Qúa trình lên men lactic từ nguyên liệu là đường glucơzơ, sản phẩm thu được chỉ là axit lactic hay nhiều loại khác ngồi axit lactic sẽ phụ thuộc vào yếu tố nào? A. Thời gian nuơi cấy. B. Điều kiện mơi trường nuơi cấy. C. Chủng vi khuẩn lactic. D. Tốc độ phân giải của VSV. Câu 78: Trong gia đình, cĩ thể ứng dụng hoạt động của vi khuẩn lactic để thực hiện quá trình nào sau đây? A. Muối dưa. B. Làm tương. C. Làm nước mắm. D. Làm giấm. Câu 79: Thực phẩm nào là sản phẩm của quá trình lên men lactic: A. Tương. B. Dưa muối. C. Nước mắm. D. Rượu bia. Câu 80: Làm sữa chua, dưa chua, nem chua là ứng dụng của quá trình: A. lên men Lactic. B. lên men Butylic. C. lên men rượu Etilic. D. lên men Axetic. Câu 81: Làm sữa chua từ sữa đặc cĩ đường theo cách nào dưới đây là đúng ? A. Pha sữa bằng nước sơi, để nguội 400C → cho sữa chua giống vào, đổ ra các cốc nhỏ ủ ấm 4 – 6h → bảo quản lạnh. B. Dùng nước sơi pha sữa → cho sữa chua giống vào trộn đều → đổ ra cốc nhỏ → ủ ở 40 0C trong 4 – 6h → bảo quản trong tủ lạnh. C. Pha sữa và sữa giống bằng nước sơi, để nguội 40 0C → ủ ấm 40 0C trong vịng 4 – 6h → lấy sữa ra và bảo quản trong tủ lạnh. D. Pha sữa bằng nước sơi → cho sữa chua giống → ủ ấm trong vịng 4 – 6h → đổ sữa vào các cốc nhỏ → cho vào tủ lạnh bảo quản. Câu 80: Sản phẩm của quá trình sản xuất giấm là: A. Axit axêtic, H2O, năng lượng. B. Giấm, năng lượng. C. Axit axêtic, CO2 , năng lượng. D. Axit lactic, H2O, năng lượng. Câu 81: Cách nhận biết quá trình lên men lactic và lên men rượu là: A. Lên men lactic cĩ mùi chua và lên men rượu cĩ mùi rượu. B. Lên men lactic cĩ mùi khai và lên men rượu cĩ mùi rượu. Trang 4
  5. C. Lên men lactic và lên men rượu cĩ mùi thơm D. Lên men lactic và lên men rượu đều tạo sản phẩm cĩ màu khác nhau. Câu 82: Những căn cứ để phân biệt hơ hấp hiếu khí, kị khí và lên men: A. Chất cho và chất nhận điện tử cuối cùng. B. Chất nhận điện tử cuối cùng. C. Nhu cầu về oxi. D. Chất cho điện tử ban đầu. Câu 83: Đặc điểm chung của quá trình tổng hợp ở VSV: A. Sử dụng năng lượng và enzim nội bào để tổng hợp các chất. B. Sử dụng nguồn cacbon chủ yếu. C. Sử dụng năng lượng hĩa học của hợp chất vơ cơ hay hữu cơ. D. Sử dụng năng lượng ánh sáng. Câu 84: Vi sinh vật tổng hợp Lipit bằng cách liên kết : A. Glicơgen +axit béo. B. Glixerol + axit béo. C. Axetyl CoA + axit béo. D. Glixerol + axit piruvic. Câu 85: Ứng dụng nào khơng phải là ứng dụng tổng hợp của vi sinh vật? A. Làm rượu vang. B. Sản xuất sinh khối protein đơn bào. C. Sản xuất axitamin. D. Sản xuất chất xúc tác sinh học Câu 86: Sản phẩm của quá trình lên men rượu là: A. Rượu êtylic, H2O, năng lượng B. Rượu êtylic, CO2, năng lượng. C. Ax lactic, H2O, năng lượng D. Axit lactic, năng lượng Câu 87: Rượu vang là loại thức uống: A. Lên men từ dịch trái cây đã qua chưng cất. B. Lên men từ dịch trái cây khơng qua chưng cất . C. Lên men từ đường đã qua chưng cất. D. Lên men từ đường khơng qua chưng cất Câu 88: VSV phân giải protein tạo loại thực phẩm: A. Tương. B. Rượu, bia. C. Dưa muối. D. Cà muối. Câu 89: Thực phẩm nào sau đây là sản phẩm của quá trình phân giải prơtêin? A. nước mắm. B. sữa chua. C. nước đường. D. dưa muối. Câu 90: Thực phẩm đã sử dụng VSV phân giải Prơtêin? A. Tương. B. Dưa muối. C. Cà muối. D. Rượu, bia. Câu 91: Xác động vật và thực vật được VSV phân giải trong đất sẽ: A. Chuyển thành chất dinh dưỡng cho cây trồng. B. Tạo thành CO2 và H2O. C. Gĩp phần xây dựng một chuỗi thức ăn hồn chỉnh. D. Phân giải các chất độc tồn tại trong đất. Câu 92: Con người khơng ứng dụng các quá trình phân giải ở VSV để: A. Bảo quản nơng, lâm, thủy sản. B. Sản xuất thực phẩm cho người và thức ăn cho gia súc. C. Cung cấp chất dinh dưỡng cho cây trồng, phân giải các chất độc. D. Sản xuất bột giặt sinh học, cải thiện cơng nghiệp thuộc da. Câu 93: Hoạt động nào khơng phải là ứng dụng của quá trình phân giải chất ở vi sinh vật ? A. Ủ phân xanh. B. Lên men rượu. C. Tạo sinh khối vitamin lớn. D. Làm sữa chua. CHƯƠNG: SINH TRƯỞNG VÀ SINH SẢN CỦA VI SINH VẬT Câu 94: Sinh trưởng của vi sinh vật là: A. Sự tăng số lượng tế bào và kích thước của quần thể. B. Sự tăng số lượng và kích thước tế bào. C. Sự tăng khối lượng và kích thước tế bào. D.Sự tăng số lượng và khối lượng tế bào. Câu 95: Vi sinh vật cĩ tốc độ sinh trưởng nhanh là nhờ: A. Kích thước nhỏ. B. Phân bố rộng. C. Chúng cĩ thể sử dụng nhiều chất dinh dưỡng khác nhau. D. Tổng hợp các chất nhanh. Câu 96: Ý nào sau đây khơng phải là đặc điểm của phương pháp nuơi cấy vi sinh vật khơng liên lục? A. Điều kiện mơi trường được duy trì ổn định. B. Pha lũy thừa thường chỉ được vài thế hệ. C. Khơng đưa thêm chất dinh dưỡng vào mơi trường nuơi cấy. D. Khơng rút bỏ các chất thải và sinh khối dư thừa. Câu 97: Khi nĩi về sự sinh trưởng của quần thể vi khuẩn, cĩ bao nhiêu phát biểu đúng? 1- Trong nuơi cấy khơng liên tục cĩ 4 pha: Tiềm phát → Luỹ thừa → Cân bằng → Suy vong. 2- Trong nuơi cấy liên tục cĩ 2 pha: Luỹ thừa → Cân bằng. 3- Trong nuơi cấy liên tục quần thể VSV sinh trưởng liên tục, mật độ VSV tương đối ổn định. 4- Trong nuơi cấy khơng liên tục, số lượng tế bào trong quần thể tăng rất nhanh ở pha cân bằng. 5- Mục đích của 2 phương pháp nuơi cấy là để nghiên cứu và sản xuất sinh khối. Phương án trả lời: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 98: Trật tự đúng của quá trình ST của quần thể VSV trong mơi trường nuơi cấy khơng liên tục là A. Pha lũy thừa → pha tiềm phát → pha cân bằng → pha suy vong. B. Pha tiềm phát → pha cân bằng → pha suy vong. C. Pha tiềm phát → pha lũy thừa → pha cân bằng. D. Pha tiềm phát → pha lũy thừa → pha cân bằng → pha suy vong. Câu 99: Thời gian pha tiềm phát phụ thuộc: (1). Loại VSV. (2). Mức độ sai khác giữa mơi trường đang sinh trưởng với mơi trường trước đĩ. (3). Giai đoạn đang trải qua của các tế bào được cấy. (4). Tùy kiểu nuơi cấy. Phương án đúng: A. 1,2 B. 1,3,4 C. 1,2,3 D. 1,4 Câu 100: Nguyên tắc của phương pháp nuơi cấy liên tục là: A. Luơn lấy ra các sản phẩm nuơi cấy B. Luơn đổi mới mơi trường và lấy ra sản phẩm nuơi cấy. C. Khơng lấy ra các sản phẩm nuơi cấy. D. Luơn đổi mới mơi trường nhưng khơng cần lấy ra sản phẩm nuơi cấy. Câu 101: Trong nuơi cấy khơng liên tục, tốc độ sinh trưởng của quần thể vi khuẩn đạt cực đại và khơng đổi ở pha: A. Cân bằng và luỹ thừa. B. Tiềm phát và suy vong. C. Tiềm phát và luỹ thừa. D. Luỹ thừa. Trang 5
  6. Câu 102: Thời gian từ khi sinh ra 1 tế bào cho đến khi tế bào đĩ phân chia hoặc số tế bào trong quần thể vi sinh vật tăng gấp đơi gọi là: A. Thời gian nuơi cấy. B. Thời gian thế hệ( g). C. Thời gian phân chia. D. Thời gian sinh trưởng. Câu 103: Trong thời gian 100 phút, từ một tế bào vi khuẩn đã phân bào tạo ra tất cả 32 tế bào mới. Hãy cho biết thời gian cần thiết cho một thế hệ của tế bào trên là bao nhiêu? A. 2 giờ B. 60 phút C. 40 phút D. 20 phút Câu 104: Cĩ một tế bào vi sinh vật, thời gian của một thế hệ là 30 phút. Số tế bào tạo ra từ tế bào nĩi trên sau 3 giờ là bao nhiêu? A. 8. B. 16. C. 32. D. 64. Câu 105: Nuơi cấy 2 chủng vi khuẩn vào 2 mơi trường dinh dưỡng thích hợp, mỗi mơi trường 5 ml. Chủng thứ nhất với 10 6 tế 2 8 6 bào, chủng thứ hai với 2.10 tế bào. Sau 6 h nuơi cấy số lượng chủng một: 8.10 tế bào/ml, chủng thứ hai: 10 tế bào/ml. Thời gian một thế hệ mỗi chủng 1 và 2 lần lượt là: A. 30 và 25 phút B. 25 và 30 phút C. 40 và 35 phút D. 35 và 40 phút Câu 106:Trong một quần thể nuơi cấy vi sinh vật, số lượng tế bào ban đầu là 100. Sau 120 phút số lượng tế bào trong quần thể là 800. Thời gian thế hệ của quần thể đĩ là: A. 30 phút. B. 40 phút. C. 50 phút. D. 60 phút. Câu 107: Nếu bắt đầu nuơi 13 tế bào vi khuẩn thì sau 3 giờ, lượng tế bào đạt được là 208. Thời gian thế hệ là bao nhiêu? A. 60 phút. B. 30 phút. C. 45 phút. D. 120 phút. Câu 108: Số lượng tế bào vi khuẩn E.coli sau nuơi cấy thu được 320.000 tế bào. Thời gian để VK phân chia tăng số lượng tế bào, biết số lượng tế bào ban đầu cấy vào là 104, thời gian thế hệ của VK ở 400C là 20 phút. A. 1giờ 30 phút B. 1giờ 45 phút. C. 1giờ 20 phút. D. 1giờ 40 phút. Câu 109: Trong một quần thể vi sinh vật, ban đầu cĩ 10 4 tế bào. Thời gian thế hệ là 20 phút, số tế bào trong quần thể sau 2 giờ là: A. 104. 23. B. 104. 25. C. 104. 24. D. 104. 26. Câu 110: Hình thức sinh sản hầu hết ở các SV nhân sơ là: A. Phân đơi. B. Nảy chồi. C. Tiếp hợp. D. Tạo bào tử. Câu 111: Vi sinh vật nào sau đây sinh sản bằng cả bào tử vơ tính và bào tử hữu tính? A. Nấm mốc. B. Xạ khuẩn. C. Vi khuẩn. D. Động vật nguyên sinh. Câu 112: Vi sinh vật nào thường sinh sản bằng nảy chồi? A. Nấm men. B. Nấm rơm. C. Vi khuẩn. D. Động vật nguyên sinh. Câu 113: Ưu điểm của sinh sản bằng bào tử so với các hình thức sinh sản khác là: A. Giúp cho vi sinh vật cĩ khả năng phát tán rộng, hạn chế tác động cĩ hại của mơi trường. B. Tiết kiệm thời gian C. Tiết kiệm vật chất D. Tạo ra số lượng lớn tế bào trong thời gian ngắn. Câu 114:Vi sinh vật sống kí sinh trong cơ thể người thuộc nhĩm vi sinh vật nào sau đây? A. Nhĩm ưa nĩng. B. Nhĩm ưa lạnh. C. Nhĩm ưa ấm. D. Nhĩm chịu nhiệt. Câu 115: Chất nào trong số các chất sau cĩ thể vừa dùng để bảo quản thực phẩm, vừa dùng để nuơi cấy vi sinh vật ? A. Đường, muối ăn và các hợp chất cĩ trong sữa. B. Muối ăn và các hợp chất phenol. C. Đường và chất kháng sinh. D. Đường và muối ăn. Câu 116: VSV ưa thẩm thấu cĩ thể sinh trưởng bình thường ở mơi trường: A. Axit. B. Dầu, mỡ. C. Các loại mứt quả. D. Nghèo dinh dưỡng. Câu 117: Cơ chế tác động của hợp chất phênol là gì? A.Thay đổi khả năng cho đi qua của lipit ở màng sinh chất. B. Sinh ơxi nguyên tử cĩ tác dụng ơxi hố mạnh. C. Biến tính các prơtêin, các loại màng tế bào. D. Ơxi hố các thành phần của tế bào. Câu 118: Để khử trùng phịng thí nghiệm, bệnh viện người ta thường sử dụng các hợp chất phenol vì: A. gây biến tính các protein. B. diệt khuẩn cĩ tính chọn lọc. C. làm bất hoạt các protein. D. oxi hĩa các thành phần TB. Câu 119: Trong những chất hữu cơ sau, chất nào là yếu tố sinh trưởng của vi khuẩn E. Coli? A.Triptophan. B. Các axít amin. C. Các Enzim. D. Các vitamin. Câu 120: Vì sao khi rửa rau sống nên ngâm trong nước muối pha 5 – 10 phút? A.Vì nước muối gây dãn nguyên sinh làm cho vi sinh vật bị vỡ ra. B.Vì nước muối vi sinh vật khơng phát triển. C.Vì nước muối gây co nguyên sinh, vi sinh vật khơng phân chia được. D.Vì nước muối làm vi sinh vật chết lập tức. Câu 121: Cơ chế tác động của Iơt là gì? A. Thay đổi khả năng cho đi qua của lipit ở màng sinh chất. B. Sinh ơxi nguyên tử cĩ tác dụng ơxi hố mạnh. C. Biến tính các prơtêin, các loại màng tế bào. D. Ơxi hố các thành phần của tế bào. Câu 122: Các tia tử ngoại thường : A. Ion hĩa các prơtêin và axit nuclêic của VSV B. Thiêu đốt các VSV, gây chết. C. Khơng gây đột biến ở VSV. D. Gây biến tính các axit nuclêic. Câu 123: Clo được sử dụng để kiểm sốt sinh trưởng của vi sinh vật trong lĩnh vực: A. Khử trùng phịng thí nghiệm. B. Khử trùng các dụng cụ nhựa, kim loại. C. Tẩy trùng trong bệnh viện. D.Thanh trùng nước máy. Câu 124: Các tia Rơnghen, tia Gamma sẽ : A. Ion hĩa các prơtêin và axit nuclêic của VSV B. Thiêu đốt các VSV, gây chết. C. Khơng gây đột biến ở VSV. D. Gây mất nước ở VSV, gây chết. Câu 125: Chất nào sau đây cĩ nguồn gốc từ hoạt động của vi sinh vật và cĩ tác dụng ức chế hoạt động của vi sinh vật khác? A. Chất kháng sinh. B. Axit amin. C. Các hợp chất cacbonhiđrat. D. Axit pyruvic. Trang 6
  7. Câu 126: Đối với một số vi sinh vật, các chất nào sau đây cĩ thể coi là yếu tố sinh trưởng ? A. Chất kháng sinh. B. Các chất ơxyhĩa. C. Axit amin và vitamin. D. Các enzim. CHƯƠNG: VIRUT VÀ BỆNH TRUYỀN NHIỄM Câu 127: Đặc điểm chủ yếu nào sau đây của virut mà người ta coi virut chỉ là một dạng sống ? A. Khơng cĩ cấu tạo tế bào. B. Cấu tạo bao gồm vỏ prơtêin và lõi axit nuclêic. C. Trong tế bào chủ cĩ khả năng sinh sản và sinh trưởng. D. Cĩ khả năng lây lan từ cá thể này sang cá thể khác. Câu 128: HIV chỉ xâm nhập và làm tan tế bào limphơ T ở người vì: A. HIV khơng thể tồn tại được bên ngồi tế bào chủ. B. Mỗi loại vi rut chỉ cĩ thể xâm nhập vào 1 số tế bào nhất định. C. Gai glicơprơtêin của chúng đặc hiệu với thụ thể trên tế bào limphơ T ở người. D. Kích thước của chúng quá nhỏ nên chỉ cĩ thể xâm nhập vào tế bào limphơ T ở người. Câu 129: Capsơme là: A. Đơn vị prơtêin cấu tạo nên vỏ capsit. B. Lõi của virut. C. Các gai glicoprotein D. Phức hệ vỏ capsit và lõi axit nuclêic. Câu 130: Virut ADN và virut ARN lần lượt là: (1).VR đậu mùa. (2). VR viêm gan B. (3).VR cúm. (4). VR viêm não Nhật Bản. (5). phagơ. Phương án đúng: A. 1,2,5/ 3,4 B. 1,2,4/3,5 C. 1,2,3/4,5 D. 1,3/2,4,5 Câu 131: Vi rut khảm thuốc lá cĩ dạng cấu trúc nào sau đây ? A. Cấu trúc xoắn. B. Phối hợp giữa cấu trúc xoắn và khối. C. Cấu trúc hình trụ. D. Cấu trúc khối. Câu 132: Giai đoạn hình thành mối liên kết hĩa học đặc hiệu giữa các thụ thể của virut và tế bào chủ được gọi là: A. Lắp ráp. B. Hấp phụ. C. Sinh tổng hợp. D. Xâm nhập. Câu 133: Để phịng virut kí sinh trên vi sinh vật cần: (1).Tiêu diệt vật trung gian truyền virut. (2).Vệ sinh dụng cụ nuơi cấy. (3).Chọn giống kháng virut. (4).Vệ sinh cơ thể. Phương án đúng: A. 1, 2 B. 1, 2, 3 C. 3, 4 D. 2, 3. Câu 134: Bệnh nào sau đây khơng phải là bệnh truyền nhiễm thường gặp do virut? A.Viêm gan. B.Sởi. C. Lao. D. Bại liệt Câu 135: Miễn dịch đặc hiệu gồm: A. Các loại miễn dịch tự nhiên, bẩm sinh B. Các loại miễn dịch thể dịch. C. Miễn dịch thể dịch và miễn dịch tế bào D. Các loại miễn dịch nhân tạo. Câu 136: Chỉ tiêm phịng vacxin khi: A. Đang bị kháng nguyên xâm nhập vào cơ thể. B. Cơ thể đã mắc bệnh 1 lần. C. Biết bệnh đĩ cĩ thực sự nguy hiểm hay khơng. D. Cơ thể khỏe mạnh. Câu 137: Các yếu tố sau: (1). Nước mắt (2). Dịch axit của dạ dày (3). Kháng nguyên (4). Đại thực bào (5). Máu (6). Tế bào T độc. Tổ hợp đúng về loại miễn dịch khơng đặc hiệu là: A.1, 2, 3, 4. B.1, 2, 4, 5. C.1, 2, 4. D. 2, 3, 5, 6. Câu 138: Virut gây bệnh vào cơ thể tới thần kinh trung ương theo dây thần kinh ngoại vi là: A. HIV B. dại. C. đậu mùa. D. viêm não. Câu 139: Sau khi nhiễm phagơ tái tổ hợp cĩ mang gen tổng hợp inteferon vào VK. E.Coli, khâu tiếp theo sẽ: A. Tách sản phẩm interferon. B. Nuơi trong nồi lên men. C. Quay li tâm. D. Loại bỏ những tạp chất. Câu 140: Nulêơcapsit là: A. Phức hợp giữa axit nuclêic và glixêrol. B. Phức hợp giữa vỏ capsit và lõi axit nuclêic. C. Phức hợp giữa vỏ capsit và đường ribơzơ. D. Phức hợp giữa vỏ prơtêin bên ngồi và bên trong chứa cả lõi ADN và ARN. Câu 141: Virut di chuyển từ tế bào này sang tế bào khác của cây nhờ vào: A. Các cầu sinh chất nối giữa các tế bào. B. Qua các chất thải bài tiết từ bộ máy Gơngi. C. Sự di chuyển của các bào quan. D. Hoạt động của nhân tế bào. Câu 142: Vi rut gây bệnh cho nguời, vật nuơi và cây trồng, nhưng nĩ cũng cĩ vai trị quan trọng trong sản xuất các chế phẩm y học. Vai trị đĩ là: A. Xâm nhập vào tế bào vi khuẩn và làm tan tế bào vi khuẩn gây hại. B. Nuơi vi rut để sản xuất intêfêron. C. Nuơi vi rut để sản xuất insulin. D. Cơng cụ chuyển gen từ tế bào người vào tế bào vi khuẩn. Câu 143: Vi sinh vật gây bệnh cơ hội là những vi sinh vật A. kết hợp với một loại virut nữa để tấn cơng vật chủ. B. tấn cơng khi vật chủ đã chết. C. lợi dụng lúc cơ thể bị suy giảm miễn dịch để tấn cơng. D. tấn cơng vật chủ khi đã cĩ sinh vật khác tấn cơng. Câu 144: Khi giẫm phải dây kẽm gai, khi đến bệnh viện sẽ được tiêm: A. Huyết thanh chống vi trùng uốn ván. B. Vacxin phịng vi trùng uốn ván. C. Thuốc kháng sinh. D. Thuốc bổ. Câu 145: Điều kiện để cĩ miễn dịch đặc hiệu là: A. Xảy ra khi cĩ virut xâm nhập. B. Xảy ra khi cĩ kháng nguyên xâm nhập. C. Xảy ra khi cĩ vi khuẩn xâm nhập. D. Xảy ra khi cĩ kháng thể xâm nhập. Câu 146: Virut thực vật xâm nhiễm tế bào và lan truyền bệnh theo con đường: A. Nhờ cơn trùng hay qua các vết trầy xước. B. Nhờ các thụ thể trên bề mặt tế bào. C. Nhờ cầu sinh chất nối giữa các tế bào. D.Nhờ cơn trùng, giĩ, nước. Câu 147: Nội dung nào là sự xâm nhập của Virut kí sinh động vật? Trang 7
  8. A. Sau khi bám thụ thể, Virut đưa hệ nucleocapsit vào tế bào chủ, sau đĩ "cởi áo" protein. B. Sau khi bám thụ thể,Virut bơm axitnucleic vào trong tế bào chủ. C. Sau khi bám thụ thể, Virut tự tổng họp vật chất ở đĩ. D. Sau khi bám thụ thể, Virut xâm nhập vào và lắp ráp các thành phần tạo Virut hồn chỉnh. Câu 148: Là loại prơtêin đặc biệt do nhiều loại tế bào của cơ thể tiết ra chống lại virut, tế bào ung thư và tăng cường khả năng miễn dịch gọi là: A. Chất kháng thể. B. Enzim. C. Hoocmon. D. Intefêron. Câu 149: Để gây bệnh truyền nhiễm, cần cĩ đủ 3 điều kiện: A. Độc lực đủ mạnh + Khơng cĩ kháng thể + Hệ hơ hấp suy yếu B. Đường xâm nhiễm phù hợp + Độc lực đủ mạnh + Số lượng nhiễm đủ lớn C. Hệ miễn dịch yếu + Hệ tiêu hĩa yếu + Số lượng nhiễm đủ lớn D. Cĩ virut gây bệnh + Mơi trường sống thuận lợi phát bệnh + Đường xâm nhiễm phù hợp Câu 150: Chu trình nhân lên của virut gồm 5 giai đoạn theo trình tự: A. hấp phụ → xâm nhập → sinh tổng hợp → lắp ráp → phĩng thích. B. hấp phụ → xâm nhập → lắp ráp → sinh tổng hợp → phĩng thích. C. hấp phụ → lắp ráp → sinh tổng hợp → xâm nhập → phĩng thích. D. hấp phụ → lắp ráp → xâm nhập → sinh tổng hợp → phĩng thích. Câu 151: Trong cơ thể người, HIV hoạt động như thế nào? A. làm giảm hồng cầu, người yếu dần, các vi sinh vật lợi dụng để tấn cơng B. gây nhiễm và phá hủy một số tế bào hệ thống miễn dịch (tế bào limphơ T4 và đại thực bào) C. kí sinh, phá hủy và làm giảm hồng cầu, làm cho người bệnh thiếu máu, người yếu dần, các vi sinh vật lợi dụng để tấn cơng D. kí sinh và phá hủy hồng cầu làm cho người bệnh thiếu máu Câu 152: Khơng thể tiến hành nuơi virut trong mơi trường nhân tạo giống như vi khuẩn được vì virut A. khơng cĩ hình dạng đặc thù. B. cĩ kích thước vơ cùng nhỏ bé. C. chỉ sống kí sinh nội bào bắt buộc. D. cĩ hệ gen chỉ chứa 1 loại axit nucleic. Câu 153: Phát biểu nào khơng đúng khi nĩi về virut? A. Dạng sống khơng cĩ cấu tạo tế bào. B. Là dạng sống đơn giản nhất. C. Là dạng sống phức tạp, cĩ cấu tạo tế bào. D. Cấu tạo từ 2 thành phần cơ bản là Prơtêin và axit nuclêic. Câu 154: Đặc điểm nào cĩ thể chứng minh virut là dạng trung gian giữa thể sống và thể khơng sống? A. Vật chất di truyền chỉ là ADN hoặc ARN. B. Kí sinh nội bào bắt buộc. C. Cấu trúc rất đơn giản. D. Hình thái đơn giản. Câu 155: Đối với những người nhiễm HIV, người ta cĩ thể tìm thấy virut này ở A. máu, tinh dịch, dịch nhầy âm đạo. B. nước tiểu, mồ hơi. C. đờm, mồ hơi, nước bọt ở miệng. D. nước tiểu, đờm, nước bọt ở miệng. Câu 156: Nếu trộn axit nucleic của virut chủng B với một nửa protein của chủng virut A và một nửa protein của chủng virut B thì chủng virut lai sẽ cĩ dạng: A. vỏ giống A và B, lõi giống B. B. vỏ giống A, lõi giống B. C. giống chủng A. D. giống chủng B. Câu 157: Miễn dịch khơng đặc hiệu là: A. Loại miễn dịch tự nhiên mang tính bẩm sinh. B. Xuất hiện sau khi bị bệnh và tự khỏi. C. Xuất hiện sau khi được tiêm vacxin vào cơ thể. D. Khả năng của cơ thể chống lại các tác nhân gây bệnh. Câu 158: Đặc điểm nào khơng phải là điểm giống nhau của bệnh AIDS, lậu, giang mai? A. Truyền từ mẹ sang con. B. Khi mới nhiễm virut hay vi khuẩn → khơng thấy biểu hiện bệnh. C. Khả năng lây truyền rất cao. D. Nguyên nhân chủ yếu do quan hệ tình dục bừa bãi ngồi xã hội. Câu 159: Đối tượng tác động của virut HIV là: A. Bạch cầu LimphoT4. B. Bạch cầu. C. Hồng cầu. D. Tiểu cầu. Câu 160: Khi điểm thụ thể của một loại virut trên vi khuẩn bị phá vỡ thì khơng xảy ra hiện tượng nào sau đây? A. các phagơ hấp thụ trên bề mặt tế bào vi khuẩn. B. khơng xảy ra các phản ứng hĩa học tương ứng. C. các phagơ bị tan biến. D. phagơ xâm nhập vào vi khuẩn. II-TỰ LUẬN – BÀI TẬP: Câu 1: a, Hình vẽ sau đây mơ tả tế bào cơ thể lưỡng bội đang ở kì nào? của quá trình phân bào nào? Biết rằng khơng xảy ra đột biến, các kí hiệu chữ cái là kí hiệu cho các NST? AA AA aa aa BB bb BB bb DD dd DD dd HÌNH 2 HÌNH 1 Trang 8
  9. A A a a A A a a B B b b B B b b D D d d D D HÌNH 3-A HÌNH 3-B d d HÌNH 4 b, Mơ tả tĩm tắt diễn biến NST các kì của nguyên phân. Nêu ý nghĩa, kết quả của quá trình nguyên phân? c, Mơ tả tĩm tắt diễn biến NST các kì của giảm phân. Nêu ý nghĩa, kết quả của quá trình giảm phân? d, Mối quan hệ giữa 3 quá trình: nguyên phân, giảm phân và thụ tinh. Câu 2: a, Nêu khái niệm vi sinh vật? Vẽ đồ thị sinh trưởng của vi khuẩn trong hai điều kiện nuơi cấy. b, Trong quá trình làm rượu nho (nuơi cấy nấm men), hãy cho biết: - Mơi trường nuơi cấy là liên tục hay khơng liên tục? - Dừng nuơi cấy pha nào để rượu nho ngon và chất lượng tốt nhất? c, Trong quá trình làm sữa chua (nuơi cấy vi khuẩn lactic), sau khoảng 10 – 12 giờ, chúng ta dừng lên men, để sữa chua vào tủ lạnh. Hãy cho biết: - Mơi trường nuơi cấy là liên tục hay khơng liên tục? - Dừng nuơi cấy pha nào để sữa chua ngon và chất lượng tốt nhất? Câu 3: a, So sánh sự khác biệt về cấu tạo và hoạt động sống của virut và vi khuẩn ? b,Trình bày chu trình nhân lên của vi rut trong tế bào chủ ? Cách nhân lên của phagơ và HIV trong tế bào chủ cĩ những điểm gì khác biệt ? c, HIV /AIDS là gì? Trình bày các giai đoạn phát triển của bệnh HIV/AIDS và biện pháp phịng tránh ? Tại sao nhiều người khơng hay biết mình bị nhiễm HIV? Điều này nguy hiểm như thế nào đối với xã hội? Câu 4: a, Miễn dịch là gì? Trình bày về các loại miễn dịch ở sinh vật? b, Với ba loại bệnh sốt ở người do muỗi là vật chủ trung gian: sốt xuất huyết, viêm não Nhật Bản, sốt rét; bệnh nào cĩ thuốc đặc trị, bệnh nào khơng? Tại sao? Câu 5: Hãy giải thích: a, Nhiệt độ ảnh hưởng như thế nào đến hoạt động sinh trưởng của vi sinh vật ? Vì sao nên đun sơi lại thức ăn cịn dư trước khi lưu giữ trong tủ lạnh ? b, Xà phịng cĩ phải là chất diệt khuẩn khơng? Vì sao? Tại sao cĩ thể giữ được thức ăn tương đối lâu trong tủ lạnh? c, Hãy kể 4 chất diệt khuẩn thường dùng trong bệnh viện, trường học và gia đình? Vì sao, trong sữa chua hầu như khơng cĩ vi sinh vật gây bệnh? d, Vì sao trẻ em ăn nhiều kẹo thường bị sâu răng? e, Vì sao, đối với thực phẩm để bảo quản, chúng ta thường: phơi khơ rau, củ; ướp muối thịt cá? Bài tập 1: Một lồi cĩ bộ NST 2n = 24 .Cĩ 3 tế bào sinh dưỡng cùng tham gia nguyên phân liên tiếp 4 lần. a, Tính số TB con được tạo thành? b, Tính tổng số NST cĩ trong tất cả các tế bào? c, Tính số NST do mơi trường cung cấp? Bài tập 2: Một nhĩm cĩ 4 tế bào sinh dục đực sơ khai ở gà (2n = 78) nguyên phân liên tiếp một số đợt thấy mơi trường nội bào cung cấp 9672 NST đơn . Các tế bào con sinh ra đều giảm phân tạo giao tử bình thường. Biết hiệu suất thụ tinh của tinh trùng là 3,125%, cuả trứng là 50%. a, Tính số đợt nguyên phân của các tế bào đã cho? b, Tính số gà con sinh ra? (biết tỉ lệ nở là 100%) c, Xác định số tế bào sinh trứng cần thiết để hồn tất quá trình thụ tinh ở trên ? Trang 9
  10. HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI PHẦN TỰ LUẬN SINH HỌC 10 CB HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC: 2016 - 2017 Câu 1: a, Hình vẽ sau đây mơ tả tế bào cơ thể lưỡng bội đang ở kì nào? của quá trình phân bào nào? Biết rằng khơng xảy ra đột biến, các kí hiệu chữ cái là kí hiệu cho các NST? AA AA aa aa BB bb BB bb DD dd DD dd HÌNH 1: Kỳ giữa I GP HÌNH 2: Kỳ giữa NP A A a a A A a a B B b b B B b b D D d d D D d d HÌNH 3-A: Kỳ sau II GP HÌNH 3-B: Kỳ sau II GP HÌNH 4: Kỳ sau NP b, Mơ tả tĩm tắt diễn biến NST các kì nguyên phân. Nêu ý nghĩa, kết quả của quá trình nguyên phân? Các giai đoạn phân chia Diễn biến cơ bản ở các kì - NST đã nhân đơi thành NST kép, bắt đầu xoắn lại. Kì đầu - Màng nhân và nhân con tiêu biến. Phân chia nhân - Thoi vơ sắc hình thành. Kì giữa - NST kép đĩng xoắn cực đại, tập trung thành một hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi vơ sắc. Kì sau - Mỗi NST kép tách nhau ở tâm động thành 2 NST đơn trượt về 2 cực TB. Phân chia TBC - TB chất phân chia, tách TB mẹ thành 2 TB mới. Kì cuối - Màng nhân và nhân con hình thành. - Thoi vơ sắc tiêu biến. * Ý nghĩa sinh học: - SV đơn bào, nguyên phân là cơ chế sinh sản. Ý nghĩa của - SV đa bào: làm tăng số lượng TB giúp cơ thể lớn lên, tái sinh mơ, cơ quan bị tổn thương. nguyên phân - Đảm bảo bộ NST ở TB con giống TB mẹ. * Ý nghĩa thực tiễn: Ứng dụng trong sinh sản sinh dưỡng nhân tạo: giâm, chiết, ghép, nuơi cấy mơ. * Kết quả: Từ 1 tế bào mẹ (2n) 2 tế bào con (2n). c, Mơ tả tĩm tắt diễn biến NST các kì của giảm phân. Nêu ý nghĩa, kết quả của quá trình giảm phân? Diễn biến cơ bản ở các kì Các kì Giảm phân I Giảm phân II - NST nhân đơi thành NST kép dính nhau ở tâm động. - NST khơng nhân đơi, bắt đầu co xoắn lại. - Các cặp NST kép tương đồng bắt cặp với nhau (tiếp hợp) sau - Màng nhân và nhân con biến mất. đĩ tách nhau ra, cĩ thể xảy ra sự trao đổi đoạn (trao đổi chéo). - Thoi vơ sắc xuất hiện. Kì đầu - NST kép bắt đầu co xoắn lại. - Thoi vơ sắc hình thành. Trang 10
  11. - Màng nhân và nhân con tiêu biến. Kì giữa - Các cặp NST kép xoắn cực đại, di chuyển về mặt phẳng xích - NST kép xoắn cực đại. Các NST kép tập đạo xếp thành 2 hàng. trung thành 1 hàng ở mặt phẳng xích đạo. Kì sau - Mỗi NST kép trong từng cặp tương đồng được thoi vơ sắc - Mỗi NST kép tách ở tâm động thành 2 NST kéo về một cực tế bào. đơn tiến về 2 cực của tế bào. - Ở mỗi cực NST kép dãn xoắn. - Màng nhân và nhân con xuất hiện. - Màng nhân và nhân con xuất hiện. - Thoi vơ sắc biến mất. Kì cuối - Thoi vơ sắc tiêu biến. - TB chất phân chia thành 4 TB con( n NST - TB chất phân chia tạo thành 2 TB con (n NST kép khác nhau đơn). về nguồn gốc ). - Giảm phân tạo giao tử đơn bội, qua thụ tinh bộ NST lưỡng bội được khơi phục. Ý nghĩa - Sự PLĐL và trao đổi chéo của các cặp NST kép tương đồng tạo nhiều loại giao tử khác nhau về nguồn gốc + của giảm sự kết hợp ngẫu nhiên của các loại giao tử qua thụ tinh → các hợp tử mang tổ hợp NST khác nhau( biến dị tổ phân hợp) → sự đa dạng của sinh vật( KH và KG) → nguồn nguyên liệu cho tiến hĩa và chọn giống. - Sự phối hợp 3 quá trình: nguyên phân, giảm phân, thụ tinh đã đảm bảo duy trì ổn định bộ NST đặc trưng của lồi. * Kết quả: 1 tế bào sinh dục chín (2n) → 4 tế bào con (n) → 4 giao tử(n). d, Mối quan hệ giữa 3 quá trình: nguyên phân, giảm phân và thụ tinh. - Nhờ nguyên phân mà các thế hệ tế bào khác nhau vẫn chứa đựng các thơng tin di truyền giống nhau, đặc trưng cho lồi. - Nhờ giảm phân tạo nên các giao tử đơn bội để khi thụ tinh sẽ khơi phục lại bộ NST lưỡng bội. - Nhờ thụ tinh đã kết hợp bộ NST đơn bội trong tinh trùng với bộ NST đơn bội trong trứng để hình thành bộ NST 2n, đảm bảo việc truyền thơng tin di truyền từ bố mẹ cho con cái tương đối ổn định. Câu 2: a, Nêu khái niệm vi sinh vật? Vẽ đồ thị sinh trưởng của vi khuẩn trong hai điều kiện nuơi cấy. * Khái niệm vi sinh vật: Là tập hợp các sinh vật thuộc nhiều giới, cĩ chung đặc điểm: - Cĩ kích thước hiển vi. - Hấp thụ nhiều, chuyển hố nhanh, sinh trưởng nhanh. - Cĩ khả năng thích ứng cao với mơi trường sống. *Vẽ đồ thị sinh trưởng của vi khuẩn trong hai điều kiện nuơi cấy. SL tế bào SL tế bào Thời gian Thời gian b, Trong quá trình làm rượu nho (nuơi cấy nấm men), hãy cho biết: - Mơi trường nuơi cấy là mơi trường nuơi cấy khơng liên tục. - Dừng nuơi cấy ở cuối pha lũy thừa, đầu pha cân bằng để rượu nho ngon và chất lượng tốt nhất. c, Trong quá trình làm sữa chua (nuơi cấy vi khuẩn lactic), sau khoảng 10 – 12 giờ, chúng ta dừng lên men, để sữa chua vào tủ lạnh. Hãy cho biết: - Mơi trường nuơi cấy là mơi trường nuơi cấy khơng liên tục. - Dừng nuơi cấy ở cuối pha lũy thừa, đầu pha cân bằng để sữa chua ngon và chất lượng tốt nhất. Câu 3: a, So sánh sự khác biệt về cấu tạo và hoạt động sống của virut và vi khuẩn ? Điểm so sánh Vi rut Vi khuẩn Cấu tạo Khơng cĩ cấu tạo tế bào Cĩ cấu tạo tế bào Vật chất di truyền Chỉ chứa ADN hoặc ARN Chứa cả ADN và ARN Trang 11
  12. Sinh sản Khơng tự sinh sản độc lập được, chỉ sinh Cĩ khả năng tự sinh sản độc lập sản trong tế bào chủ Hoạt động sống Sống kí sinh bắt buộc trong tế bào chủ Sống ở nhièu loại mơi tường khác nhau b,Trình bày chu trình nhân lên của vi rut trong tế bào chủ ? Cách nhân lên của phagơ và HIV trong tế bào chủ cĩ những điểm gì khác biệt ? * Chu trình nhân lên của virut gồm 5 giai đoạn: - Sự hấp phụ: Gai glicoprotein của virut phải đặc hiệu với thụ thể trên tế bào chủ. - Xâm nhập: + Đối với phagơ : theo cơ chế cởi bỏ vỏ bên ngồi, chỉ đưa lõi vào trong. + Đối với vi rut động vật: đưa nguyên cả hạt vào. - Sinh tổng hợp : Tổng hợp lõi và vỏ nhờ vật chất của tế bào chủ. - Lắp ráp: vỏ và lõi kết hợp thành hạt virut. - Phĩng thích: vi rut phá vỡ tế bào và ồ ạt chui ra ngồi. c, HIV /AIDS là gì? Trình bày các giai đoạn phát triển của bệnh HIV/AIDS và biện pháp phịng tránh ? Tại sao nhiều người khơng hay biết mình bị nhiễm HIV? Điều này nguy hiểm như thế nào đối với xã hội? * Khái niệm: - HIV: là virut gây suy giảm miễn dịch ở người. - AIDS: là bệnh Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người, do virut HIV gây ra. Các tế bào thường bị virut HIV tấn cơng là các tế bào trong hệ thống miễn dịch như: đại thực bào, tế bào LymphoT. * Các giai đoạn phát triển bệnh: - Giai đoạn sơ nhiễm( 2 tuần 3 tháng): khơng biểu hiện triệu chứng hoặc biểu hiện rất nhẹ. - Giai đoạn khơng triệu chứng( 1 – 10 năm): số lượng tế bào Limpho T – CD 4 giảm dần 200 – 500 tb/ml. - Giai đoạn biểu hiện triệu chứng AIDS: số lượng tế bào Limpho T – CD 4 200 tb/ml; các bệnh cơ hội xuất hiện cĩ biểu hiện sốt kéo dài, sút cân, tiêu chảy, mất trí, viêm da, cuối cùng khơng thể thốt khỏi cái chết. * Biện pháp phịng ngừa: - Hiểu biết về HIV/ AIDS, tuyên truyền giáo dục về phịng chống HIV/ AIDS. - Cĩ lối sống lành mạnh, chung thủy 1 vợ 1 chồng. - Vệ sinh y tế theo quy trình nghiêm ngặt. - Loại trừ các tệ nạn xã hội. * Nhiều người khơng hay biết mình bị nhiễm HIV. Điều này nguy hiểm như thế nào đối với xã hội? - Thời gian ủ bệnh của HIV rất lâu cĩ thể đến 10 năm. Sau khi phơi nhiễm (cơ thể tiếp xúc với tác nhân gây bệnh), người bệnh chỉ bị sốt nhẹ, đau đầu, đơi khi nổi hạch trong thời gian ngắn nên rất dễ nhầm với các bệnh khác. - Sau thời kì này là đến giai đoạn khơng biểu hiện triệu chứng. Chỉ khi nào cơ thể bị suy giảm miễn dịch trầm trọng, các vi sinh vật cơ hội mới tấn cơng cơ thể để gây triệu chứng AIDS. - Khi cịn chưa biểu hiện triệu chứng, người bệnh cĩ thể khơng biết mình đã bị nhiễm HIV nên khơng cĩ biện pháp phịng ngừa, dễ lây lan cho người thân và cộng đồng. Câu 4: a, Miễn dịch là gì? Trình bày về các loại miễn dịch ở sinh vật? - Miễn dịch là khả năng của cơ thể chống lại tác nhân gây bệnh. - Các loại miễn dịch ở sinh vật: + Miễn dịch khơng đặc hiệu: là miễn dịch tự nhiên, mang tính bẩm sinh, khơng phân biệt đối với từng loại kháng nguyên. + Miễn dịch đặc hiệu: là miễn dịch được hình thành để đáp ứng lại một cách đặc hiệu sự xâm nhập của kháng nguyên lạ. Chia 2 loại: Miễn dịch thể dịch: sản xuất ra kháng thể (máu, bạch huyết), limphơ B. Miễn dịch tế bào: là miễn dịch cĩ sự tham gia của các tế bào limphơ T độc. b, Với ba loại bệnh sốt ở người do muỗi là vật chủ trung gian: sốt xuất huyết, viêm não Nhật Bản, sốt rét; bệnh nào cĩ thuốc đặc trị, bệnh nào khơng? Tại sao? - Sốt rét: do kí sinh trùng. - Sốt xuất huyết và viêm não do virut kí sinh gây ra. Trang 12
  13. - Khi nhiễm virut gây bệnh khơng cĩ thuốc đặc trị. Nguyên nhân: do virut kí sinh trong tế bào và nhân tế bào chủ → tránh được sự tiêu diệt của thuốc kháng sinh vì thuốc khơng thể tiếp cận để trực tiếp tiêu diệt được. Câu 5: Hãy giải thích: a, Nhiệt độ ảnh hưởng như thế nào đến hoạt động sinh trưởng của vi sinh vật ? Vì sao nên đun sơi lại thức ăn cịn dư trước khi lưu giữ trong tủ lạnh ? - Nhiệt độ ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng sinh hĩa, thơng qua hoạt tính của các enzim trong tế bào. Do đĩ làm cho VSV sinh trưởng nhanh hay chậm. Nhiệt độ cao làm biến tính prơtêin và axit nuclêic, nhiệt độ thấp kìm hãm sự sinh trưởng của VSV. - Các thức ăn cịn dư thường nhiễm các VSV, do đĩ trước khi lưu giữ trong tủ lạnh nên đun sơi lại. b, Xà phịng cĩ phải là chất diệt khuẩn khơng? Vì sao? Tại sao cĩ thể giữ được thức ăn tương đối lâu trong tủ lạnh? - Xà phịng khơng phải là chất diệt khuẩn nhưng cĩ tác dụng loại khuẩn vì xà phịng tạo bọt và khi rửa thì vi sinh vật trơi đi. - Cĩ thể giữ được thức ăn tương đối lâu trong tủ lạnh vì ở ngăn giữ thức ăn trong tủ lạnh thường cĩ nhiệt độ 40C – 10C , ở nhiệt độ này các vi sinh vật kí sinh gây bệnh bị ức chế. c, Hãy kể 4 chất diệt khuẩn thường dùng trong bệnh viện, trường học và gia đình? Vì sao, trong sữa chua hầu như khơng cĩ vi sinh vật gây bệnh? - 4 chất diệt khuẩn thường dùng trong bệnh viện, trường học và gia đình: thuốc tím, kháng sinh, cồn, nước giaven, - Trong sữa chua hầu như khơng cĩ vi sinh vật gây bệnh vì vi khuẩn lactic tạo mơi trường axit, pH thấp ức chế mọi vi khuẩn kí sinh gây bệnh( VK gây bệnh thường sống trong điều kiện pH trung tính). d, Vì sao trẻ em ăn nhiều kẹo thường bị sâu răng? Khi ăn kẹo, nếu làm vệ sinh khơng sạch thì sau một thời gian (đặc biệt khi ngủ), các vi khuẩn trong miệng sẽ phân giải đường, các chất hữu cơ tạo ra các chất cĩ tính axít cao → làm răng của trẻ chĩng hư. e, Vì sao, đối với thực phẩm để bảo quản, chúng ta thường: phơi khơ rau, củ; ướp muối thịt cá? - Đối với rau, củ thường phơi khơ để giảm hàm lượng nước (giảm độ ẩm) để ức chế sự sinh trưởng của vi khuẩn ( vì vi khuẩn cần nước để sinh trưởng). - Đối với thịt, cá: ướp muối để tăng nồng độ muối tạo sự chênh lệch áp suất thẩm thấu, nước trong tế bào vi sinh vật sẽ bị rút hết ra ngồi, làm VSV chết hoặc ức chế sinh trưởng và sinh sản. Bài tập 1: Một lồi cĩ bộ NST 2n = 24 .Cĩ 3 tế bào sinh dưỡng cùng tham gia nguyên phân liên tiếp 4 lần. a, Tính số TB con được tạo thành? b, Tính tổng số NST cĩ trong tất cả các tế bào? c, Tính số NST do mơi trường cung cấp? Hướng dẫn giải: a, số tế bào con tạo thành: 3. 24 = 48 TB b, số NST cĩ trong tất cả các TB con: 48. 24 = 1152 NST c, số NST do mơi trường cung cấp: 1152 – 3.24 =1080 NST Bài tập 2: Một nhĩm cĩ 4 tế bào sinh dục đực sơ khai ở gà (2n = 78) nguyên phân liên tiếp một số đợt thấy mơi trường nội bào cung cấp 9672 NST đơn . Các tế bào con sinh ra đều giảm phân tạo giao tử bình thường. Biết hiệu suất thụ tinh của tinh trùng là 3,125%, cuả trứng là 50%. a, Tính số đợt nguyên phân của các tế bào đã cho? b, Tính số gà con sinh ra? (biết tỉ lệ nở là 100%) c, Xác định số tế bào sinh trứng cần thiết để hồn tất quá trình thụ tinh ở trên ? Hướng dẫn giải: a, Gọi k là số lần nguyên phân của các tế bào đã cho, (k Z+) Ta cĩ: 4 x 2n x (2k – 1) = 9672 k = 5 b, Số tế bào sinh tinh tạo ra : 4 x 2k = 28 Số tinh trùng tạo ra sau giảm phân : 128 x 4 = 512 Số hợp tử tạo ra: 512 x 3,125% = 16 c, Số tế bào trứng tạo ra sau giảm phân : 16 x 100/ 50 = 32 Số tế bào sinh trứng cần thiết : 32 /1 = 32 Trang 13
  14. Trang 14