Đề thi giữa kỳ II môn Sinh học Khối 10 - Mã đề 485 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Liễn Sơn

doc 2 trang thungat 3410
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa kỳ II môn Sinh học Khối 10 - Mã đề 485 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Liễn Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_giua_ky_ii_mon_sinh_hoc_khoi_10_ma_de_485_nam_hoc_202.doc

Nội dung text: Đề thi giữa kỳ II môn Sinh học Khối 10 - Mã đề 485 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Liễn Sơn

  1. SỞ GD – ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2020-2021 TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN MÔN: SINH HỌC KHỐI 10 Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề thi 485 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ và tên: Lớp: I. Trắc nghiệm (7 điểm). Chọn đáp án đúng nhất Câu 1: Sản phẩm nào của pha sáng không được sử dụng cho quá trình tổng hợp glucozo trong pha tối? A. NADPH. B. O2. C. RiDP. D. ATP. Câu 2: Một tế bào đang bước vào kì đầu của quá trình nguyên phân, NST của tế bào này đang ở trạng thái nào? A. Kép. B. Co xoắn cực đại. C. Đơn. D. Dãnxoắn cực đại. Câu 3: NST co xoắn tối đa trước khi bước vào kì sau của nguyên phân có ý nghĩa gì? A. Trao đổi chéo nhiễm sắc thể. B. Nhân đôi nhiễm sắc thể. C. Giúp NST dễ dàng di chuyển về các cực của tế bào. D. Tiếp hợp nhiễm sắc thể . Câu 4: Bộ NST ở các loài sinh sản hữu tính được duy trì ổn định qua các thế hệ dựa trêncơ chế nào? A. Nguyên phân, giảm phân, thụ tinh. B. Giảm phân, thụ tinh. C. Nguyên phân, giảm phân. D. Nguyên phân, thụ tinh. Câu 5: Vi khuẩn Lam có kiểu dinh dưỡng nào? A. Quang tự dưỡng. B. Hóa dị dưỡng. C. Hóa tự dưỡng. D. Quang dị dưỡng. Câu 6: Chất nhận electron cuối cùng của chuỗi chuyền electron trong hô hấp hiếu khí là gì? 2- A. Chất hữu cơ. B. O2. C. CO2. D. SO4 Câu 7: Pha tối xảy ra ở đâu? A. Màng trong ti thể. B. Bào tương. C. Màng tilacoit. D. Chất nền lục lạp. Câu 8: Oxi được sinh ra ở pha nào của quang hợp? A. Ty thể. B. Pha tối. C. Pha sáng. D. Chu trình Crep. Câu 9: Nguyên phân gồm các kì diễn ra theo thứ tự nào? A. Kì đầu → kì giữa → kì cuối → kì sau. B. Kì đầu → kì giữa → kì sau→ kì cuối. C. Kì giữa → kì đầu → kì sau→ kì cuối. D. Kì đầu → kì cuối → kì sau→ kì giữa. Câu 10: Sản phẩm của pha sáng là gì? A. ATP; O2; FADH2. B. ATP; O2; NADH. C. ATP; O2; NADPH. D. ADP; O2; NADH Câu 11: Phương trình tổng quát của quá trình quang hợp là gì? A. CO2 + H2O + Năng lượng →(CH0) + O2. B. (CH20) + O2 → CO2 + H2O + Năng lượng. C. CO2 + H2O + Năng lượng →(CH20) + O2. D. CO2 + H2O + Năng lượng ánh sáng →(CH20) + O2. Câu 12: Trong hô hấp tế bào (hô hấp hiếu khí), giai đoạn nào tạo nhiều năng lượng nhất? A. Chu trình Crep. B. Chu trình Cavin. C. Đường phân. D. Chuỗi chuyền điện tử hô hấp. Câu 13: Chu kì tế bào là gì? A. Thời gian sống và phát triển của tế bào. B. Thời gian phân chia của tế bào chất. C. Thời gian của quá trình nguyên phân. D. Khoảng thời gian giữa 2 lần phân bào. Câu 14: Tiêu chí để phân biệt các kiểu dinh dưỡng ở vi sinh vật là gì? A. Nguồn năng lượng và nguồn ôxi. B. Nguồn năng lượng. C. Nguồn năng lượng và nguồn cacbon. D. Nguồn cacbon. Câu 15: Giảm phân xảy ra ở loại tế bào nào? A. Tế bào sinh dục. B. Tế bào sinh dưỡng. C. Tế bào sinh dục khi đã chín. D. Tế bào sinh dục sơ khai. Câu 16: Trong giảm phân II, các NST có trạng thái kép ở các kì nào sau đây? A. Kì đầu II, kì cuối II. Trang 1/2 - Mã đề thi 485
  2. B. Kì đầu II, kì giữa II. C. Kì sau II, kì cuối II và kì giữa II D. Kì đầu II, kì cuối II và kì sau II Câu 17: Vi sinh vật không có đặc điểm nào sau đây? A. Kích thước nhỏ. B. Sinh sản nhanh. C. Tỉ lệ S/V nhỏ. D. Tỉ lệ S/V lớn. Câu 18: Hô hấp tế bào (hô hấp hiếu khí) gồm mấy giai đoạn? A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 19: Nấm có kiểu dinh dưỡng nào? A. Quang dị dưỡng. B. Hóa dị dưỡng. C. Hóa tự dưỡng. D. Quang tự dưỡng. Câu 20: Một loài sinh vật có bộ NST lưỡng bội 2n = 8. Số lượng NST trong một tế bào của loài này ở kì giữa của nguyên phân là gì? A. 16 NST kép. B. 8 NSTkép. C. 8 NSTđơn. D. 16 NSTđơn. Câu 21: Kết quả của quá trình nguyên phân là gì? A. Từ một tế bào mẹ có bộ NST 2n trải qua nguyên phân tạo 2 tế bào con có bộ NST n kép giống nhau và khác tế bào mẹ. B. Từ một tế bào mẹ có bộ NST 2n trải qua nguyên phân tạo 2 tế bào con có bộ NST 2n giống nhau và khác tế bào mẹ. C. Từ một tế bào mẹ có bộ NST 2n trải qua nguyên phân tạo 2 tế bào con có bộ NST 2n giống nhau và giống tế bào mẹ. D. Từ một tế bào mẹ có bộ NST 2n trải qua nguyên phân tạo 2 tế bào con có bộ NST n giống nhau và khác tế bào mẹ. Câu 22: Giả sử 1 tế bào nào đó, không phân chia theo sự kiểm soát của cơ thể thì có thể sẽ dẫn đến hậu quả gì? A. Tế bào đó sẽ bị bạch cầu đến tiêu diệt. B. Tế bào đó trở lên yếu đi. C. Tế bào đó sẽ chết. D. Tế bào đó phân chia liên tục. Câu 23: Hô hấp tế bào là gì? A. Là quá trình chuyển đổi năng lượng của các nguyên liệu hữu cơ thành năng lượng của FADH2. B. Là quá trình chuyển đổi năng lượng của các nguyên liệu hữu cơ thành năng lượng của ADP. C. Là quá trình chuyển đổi năng lượng của các nguyên liệu hữu cơ thành năng lượng của NADH. D. Là quá trình chuyển đổi năng lượng của các nguyên liệu hữu cơ thành năng lượng của ATP. Câu 24: Nấm men có hình thức hô hấp nào? A. Hô hấp kị khí không bắt buộc. B. Hô hấp hiếu khí. C. Lên men. D. Hô hấp kị khí. Câu 25: Một trong những điểm khác biệt của nguyên phân so với giảm phân là gì? A. Giữ nguyên bộ NST của loài. B. Làm giảm bộ NST của loài. C. Làm tăng bộ NST của loài. D. Chỉ xảy ra ở tế bào sinh dưỡng. Câu 26: Sản phẩm của lên men êtilic là gì? A. Axit lactic, năng lượng. B. Axit lactic. C. Rượu êtilic. D. Rượu êtanol, CO2. Câu 27: Trong làm tương, người ta sử dụng vi sinh vật nào? A. Nấm men. B. Nấm mốc hoa cau. C. Vi khuẩn lactic. D. Vi khuẩn lam. Câu 28: Một loài sinh vật có bộ NST lưỡng bội 2n = 24. Số lượng NST trong một tế bào của loài này ở kì sau của giảm phân II là bao nhiêu? A. 24 NST đơn. B. 12 NSTkép. C. 24 NST kép. D. 12 NSTđơn. II. Tự luận (3 điểm) Câu 29. Phân biệt pha sáng và pha tối của quang hợpvề các tiêu chí nguyên liệu và sản phẩm? Câu 30: Một tế bào sinh dưỡng có 2n = 24 tiến hành 5 lần nguyên phân liên tiếp. Tính: a. số tế bào con được tạo ra sau khi kết thúc quá trình nguyên phân trên? b. Số NST môi trường cung cấp cho quá trình trên? Câu 31. Phân biệt lên men lactic và lên men rượu về loại vi sinh vật, sản phẩm? HẾT Trang 2/2 - Mã đề thi 485