Đề cương ôn tập môn Vật lý Lớp 12 - Đề số 11

doc 15 trang thungat 2180
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập môn Vật lý Lớp 12 - Đề số 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_mon_vat_ly_lop_12_de_so_11.doc

Nội dung text: Đề cương ôn tập môn Vật lý Lớp 12 - Đề số 11

  1. TỔNG ÔN 2018 ĐỀ VẬT LÝ SỐ 11 CÔ PHƯƠNG 230 226 Câu 1: Cho phản ứng hạt nhân: 90 Th 88 Ra . Phản ứng này là A. phản ứng phóng xạ hạt nhânB. phản ứng phân hạch C. phản ứng nhiệt hạchD. phản ứng thu năng lượng Câu 2: Năng lượng 1 photon ánh sáng A. giảm khi truyền trong môi trường hấp thụ B. không phụ thuộc vào khoảng cách tới nguồn C. giảm dần theo thời gian D. giảm khi khoảng cách tới nguồn tăng lên Câu 3: Ảnh của một vật thật qua thấu kính phân kỳ A. luôn lớn hơn vậtB. luôn nhỏ hơn vật C. luôn ngược chiều với vậtD. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật Câu 4: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, quanh vị trí cân bằng là gốc tọa độ O. Quỹ đạo chuyển động của chất điểm là đoạn thẳng MN dài 16 cm. Thời điểm ban đầu, t = 0, được chọn lúc vật cách O một đoạn 4 cm và đang chuyển động nhanh dần theo chiều dương. Pha ban đầu của dao động bằng A. - 2π/3B. π/6C. - π/3D. π/3 Câu 5: Tác dụng đặc trưng nhất của dòng điện là tác dụng A. từB. hóa họcC. nhiệtD. sinh lý Câu 6: Điền từ còn thiếu vào chỗ chấm. Tia X có bước sóng bước sóng của tia tử ngoại nên nó truyền đi với vận tốc vận tốc của tia tử ngoại. A. ngắn hơn, nhỏ hơnB. dài hơn, nhỏ hơnC. ngắn hơn, lớn hơnD. dài hơn, lớn hơn Câu 7: Ba điểm O, A, B theo thứ tự cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O với khoảng cách từ O tới A bằng ba lần khoảng cách từ A tới B. Tại O đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm. Biết mức cường độ âm tại B là 50 dB. Mức cường độ âm tại A là A. 75 dBB. 47,5 dBC. 100 dBD. 52,5 dB Câu 8: Khi xảy ra cộng hưởng trong một hệ dao động cơ học thì A. dao đông của hệ tiếp tục được duy trì mà không cần ngoại lực tác dụng nữa B. biên độ dao động của hệ tăng nếu tần số ngoại lực tuần hoàn tăng C. biên độ dao động của hệ bằng biên độ ngoại lực D. năng lượng tiêu hao do ma sát đúng bằng năng lượng do ngoại lực cung cấp 1
  2. Câu 9: Hiđrô có 3 đồng vị là 1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 4 A. B.0 H C.,1 HD.,1 H 1 H,1 H,1 H 1 H,2 H,3 H 1 H,1 H,1 H Câu 10: Khi nói về mạch điện xoay chiều, điều nào dưới đây đúng ? A. Hiệu điện thế ở hai đầu điện trở thuần biến thiên điều hoà sớm pha hơn dòng điện π/2. B. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm thì sớm pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu cuộn cảm. C. Dung kháng của tụ điện C tỉ lệ thuận với chu kì của dòng điện xoay chiều qua C. D. Ở tụ điện thì tần số của hiệu điện thế giữa hai bản nhỏ hơn tần số của dòng điện qua tụ. Câu 11: Một vật dao động điều hòa có chu kì là T. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng, thì trong nửa chu kì đầu tiên, vận tốc của vật bằng không ở thời điểm T T T T A. B.t C. .D. t . t . t . 6 4 2 8 Câu 12: Câu nào dưới đây nói về suất điện động cảm ứng là không đúng ? A. Có độ lớn luôn không đổi B. Xuất hiện trong mạch kín khi từ thông qua mạch kín biến thiên C. Là suất điện động sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín D. Có độ lớn tuân theo định luật Faraday Câu 13: Cho chiết suất tuyệt đối của nước đối với ánh sáng đơn sắc màu lam là n1 = 1,3371 và chiết suất tỉ đối của thủy tinh so với nước là n = 1,13790. Nếu vận tốc ánh sáng lam khi truyền trong không khí là c = 3.108 m/s thì vận tốc ánh sáng lam khi truyền trong môi trường thủy tinh xấp xỉ bằng A. 1,97.108 m/s B. 3,52.108 m/sC. 2,56.10 8 m/sD. 2,24.10 8 m/s Câu 14: Cho A, B, C, D, E theo thứ tự là 5 nút liên tiếp trên một sợi dây có sóng dừng. M, N, P là các điểm bất kỳ của dây lần lượt nằm trong khoảng AB, BC, DE thì có thể rút ra kết luận là A. M dao động cùng pha N, ngược pha với P B. Không thể kết luận được vì không biết chính xác vị trí các điểm M, N, P. C. N dao động cùng pha P, ngược pha với M D. M dao động cùng pha P, ngược pha với N Câu 15: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch RLC nối tiếp sớm pha so với cường độ 4 dòng điện. Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Tần số dòng điện trong mạch nhỏ hơn giá trị của tần số để có thể xảy ra cộng hưởng B. Tổng trở của đoạn mạch bằng hai lần điện trở thuần của mạch C. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha so với điện áp giữa hai bản tụ điện 4 2
  3. D. Hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của đoạn mạch Câu 16: Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào dưới đây ? A. Phản xạB. Truyền được trong chân không C. Mang năng lượngD. Khúc xạ Câu 17: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc ω. Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 100 g. Tại thời điểm t = 0, vật nhỏ qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại thời điểm t = 0,8125 s, vận tốc v và li độ x của vật nhỏ thỏa mãn điều kiện v x lần thứ 7. Lấy π2 = 10. Độ cứng của lò xo xấp xỉ bằng A. 100 N/mB. 80 N/mC. 160 N/mD. 69 N/m Câu 18: Hai chất điểm dao động điều hòa có cùng vị trí cân bằng trên trục Ox. Đồ thị li độ theo thời gian của hai chất điểm được biểu diễn như hình vẽ. Tại thời điểm ban đầu (t = 0) vật 1 qua vị trí cân bằng, vật 2 qua vị trí có li độ 4 cm. Chu kì dao động của vật 1 là A. 1,5 sB. 3,0 sC. 3,5 sD. 2,5 s Câu 19: Một con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ có độ cứng K, cố định một đầu của lò xo, đầu còn lại của lò xo treo một vật nhỏ có khối lượng m=0,1kg. Lấy g=10m/s 2. Giữ vật ở vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ cho vật dao động. Bỏ qua mọi ma sát và lực cản. Trong quá trình dao động của vật, độ lớn cực đại của lực đàn hồi lò xo là A. 3 NB. 2 NC. 4 ND. 1 N Câu 20: Chiếu một chùm ánh sáng có hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng lần lượt là λ 1 và λ2 0 vào một tấm kim loại có giới hạn quang điện λ 0. Biết  5 . Tỉ số tốc độ ban đầu cực 1 2 2 đại của các quang êlectron tương ứng với bước sóng λ2 và λ1 là 1 1 A. B. 3C. D. 3 3 3 Câu 21: Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng S 1,S2 dao động cùng pha theo phương thẳng đứng với tần số bằng 10 Hz. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Cho hai điểm 3
  4. M, N trên mặt nước có S1M 27cm; S2M 19cm; S1N 20cm; S2 N 31cm . Số điểm trên mặt nước thuộc đoạn MN dao động với biên độ cực đại là A. 6B. 4C. 7D. 5 Câu 22: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R 0=8Ωmắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Đoạn mạch MB gồm tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với một điện trở R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều u U 2 cost (với U và ω không đổi). Điều chỉnh R thì thấy có hai giá trị của R là 17 Ω và 28 Ω thì mạch tiêu thụ công suất như nhau. Để công suất tiêu thụ trên toàn mạch đạt cực đại thì giá trị của R là A. 30 ΩB. 25 ΩC. 22 ΩD. 20 Ω Câu 23: Muốn quang phổ vạch của nguyên tử Hidro chỉ có ba vạch nhìn thấy thì phải kích thích nguyên tử Hidro đến mức năng lượng ứng với quỹ đạo nào của electron A. PB. MC. OD. N Câu 24: Một mạch điện có dòng điện chạy qua tăng từ 0 đến 1 A trong 1 s đầu sau đó lại giảm, đến giây thứ 3 thì trong mạch không có dòng. Gọi suất điện động tự cảm trong mạch trong khoảng thời gian từ 0 đến 1 s là e1 , từ 0 s đến 3 s là e2 thì 1 A. B.e C.3 eD. e e e e e 2e 1 2 1 2 2 1 2 1 2 207 Câu 25: Đồ thị của số hạt nhân Franxi 87 Fr phụ thuộc thời gian như hình vẽ. Để số hạt nhân còn lại bằng 1/4 số hạt nhân ban đầu thì phải mất khoảng thời gian là A. 30 sB. 20 sC. 15 sD. 40 s Câu 26: Có hai máy biến áp lí tưởng (bỏ qua mọi hao phí) cuộn sơ cấp có cùng số vòng dây nhưng cuộn thứ cấp có số vòng dây khác nhau. Khi đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi vào hai đầu cuộn thứ cấp của máy thứ nhất thì tỉ số giữa điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở và cuộn sơ cấp của máy đó là 1,5. Khi đặt điện áp xoay chiều nói trên vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy thứ hai thì tỉ số đó là 2. Khi cùng thay đổi số vòng 4
  5. dây của cuộn thứ cấp của mỗi máy 50 vòng dây rồi lặp lại thí nghiệm thì tỉ số điện áp nói trên của hai máy là bằng nhau. Số vòng dây của cuộn sơ cấp của mỗi máy là A. 200 vòngB. 250 vòngC. 100 vòngD. 150 vòng 238 235 9 Câu 27: Cho biết 92 U và 92 U là chất phóng xạ với chu kì bán rã lần lượt là T1 4,5.10 8 238 235 năm và T2 7,13.10 năm. Hiện nay trong quặng Urani thiên nhiên có lẫn 92 U và 92 U theo tỉ lệ 160:1. Giả thiết rằng ở thời điểm tạo thành Trái Đất tỉ lệ trên là 1:1. Với các thông tin như vậy, có thể xác định được tuổi của Trái Đất bằng bao nhiêu? A. 4,2 tỉ nămB. 5,2 tỉ nămC. 6,2 tỉ nămD. 3,2 tỉ năm Câu 28: Trong thí nghiệm I – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1 m. Khe hẹp S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng 1 0,4m;2 0,5m;3 0,6m. Xem rằng chỗ trùng nhau của ba vân màu là một vân trắng. Khoảng cách từ vân trắng thứ ba đến vân trắng trung tâm là A. 18 mmB. 9 mmC. 8 mmD. 12 mm Câu 29: Một hạt nhân X đang đứng yên thì phát ra một hạt α và biến thành hạt nhân Y. Biết hạt nhân X có số khối là A, hạt α có động lượng là Kα. Động năng của hạt nhân Y bằng K 2 K 2 K 2 K A. B. C. D. 2A 2 A 4 2 A 4 2 A 4 Câu 30: Roto của máy phát điện xoay chiều một pha là một nam châm có 4 cặp cực, quay với tốc độ góc 1500 vòng/phút. Mỗi cuộn dây của phần ứng có 50 vòng. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 5 mWB. Suất điện động cảm ứng hiệu dụng do máy tạo ra gần với giá trị nào dưới đây nhất ? A. 628 VB. 888 VC. 1256 VD. 444 V Câu 31: Hai nguồn kết hợp A và B dao động theo phương vuông góc với bề mặt chất lỏng với phương trình xA xB 4cos 40 t (xA, xB đo bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên bề mặt chất lỏng là 50 cm/s, biên độ sóng coi như không đổi. Điểm M trên bề mặt chất 10 lỏng với AM BM cm . Tốc độ dao động cực đại của phần tử chất lỏng M là 3 A. 100πcm/sB. 120πcm/sC. 160πcm/sD. 80πcm/s 0,5 Câu 32: Đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm H mắc nối tiếp với tụ điện có 10 4 điện dung F . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = U 0cos(100πt + π/4) V ổn 1,5 5
  6. định. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là 100 V thì dòng điện tức thời trong mạch là 2 (A). Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch có dạng là 3 A. B.i 3 cos 100 t A i 2 2 cos 100 t A 4 4 3 C. D.i 5 cos 100 t A i 5 cos 100 t A 4 4 Câu 33: Vật kính của một loại máy ảnh là thấu kính hội tụ mỏng có tiêu cự 10 cm. Khoảng cách từ vật kính đến phim trong máy ảnh có thể thay đổi trong khoảng từ 10 cm đến 11 cm. Dùng máy ảnh này có thể chụp được ảnh rõ nét của vật cách vật kính từ A. 10 cm đến 11 cmB. một vị trí bất kỳ C. 11 cm đến 110 cmD. 110 cm đến vô cùng Câu 34: Việc hàn nối dây đồng được thực hiện bằng một xung phóng điện của tụ C = 1000 µF được tích điện đến U = 1500 V. Thời gian phát xung là t = 2 µs, hiệu suất thiết bị H = 4%. Công suất hiệu dụng trung bình của mỗi xung điện là A. 2,25.107 WB. 2,5.10 7 WC. 5.10 7 WD. 5,2.10 7 W Câu 35: Nếu chiếu một chùm tia hồng ngoại vào tấm kẽm tích điện âm, thì tấm kẽm A. mất dần điện tích âmB. có điện tích âm không đổi C. mất dần điện tích dươngD. trở nên trung hoà về điện Câu 36: Trong mạch dao động lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết tụ điện có điện dung C = 2 nF. Tại thời điểm t 1, cường độ dòng điện trong mạch là 5 mA. Tại thời điểm T t t , điện áp giữa hai bản tụ là u = 10 V. Độ tự cảm của cuộn dây là 2 1 4 A. 1,00 mHB. 2,50 mHC. 8,00 mHD. 0,04 mH Câu 37: Mội sợi dây AB đàn hồi căng ngang dài 120 cm, hai đầu cố định đang có sóng dừng ổn định với phương dao động là phương thẳng đứng. Chỗ rộng nhất của bụng sóng trên phương dao động có bề rộng là 4A. Khoảng cách gần nhất giữa hai điểm trên dây dao động cùng pha và có cùng biên độ bằng a là 20 cm. Số bụng sóng trên AB là A. 1B. 8C. 10D. 4 Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều lên mạch điện không phân nhánh gồm ống dây D và tụ điện C. Cho đồ thị điện áp trên D và trên C như hình vẽ. Các điểm chấm trên trục thời gian cách đều nhau. Giá trị hiệu dụng của điện áp toàn mạch điện là 6
  7. A. 5 VB. 20 VC. VD. 10 V 5 2 Câu 39: Nguồn E = 24 V, r = 1,5 Ω được dùng để thắp sáng 12 đèn là 3V-3W cùng với 6 đèn 6V-6W. Có bao nhiêu cách mắc để các đèn sáng bình thường ? A. 9 cáchB. 8 cáchC. 12 cáchD. 6 cách Câu 40: Một bề mặt kim loại nhận một chùm sáng đơn sắc có bước sóng 0,38μm nhỏ hơn giới hạn quang điện của kim loại. Trong khoảng một giây, số electrôn trung bình bật ra là 3,75.1012 electrôn. Hiệu suất lượng tử (tỉ lệ giữa số electrôn bật ra và số phôtôn tới bề mặt kim loại trong một đơn vị thời gian) của quá trình này là 0,01%. Công suất trung bình bề mặt kim loại nhận được từ chùm sáng là A. 27,3 mWB. 273 mWC. 19,6 mWD. 196 mW 7
  8. Đáp án 1-A 2-B 3-B 4-A 5-A 6-C 7-D 8-D 9-B 10-C 11-B 12-A 13-A 14-C 15-D 16-B 17-D 18-D 19-B 20-B 21-A 22-C 23-C 24-A 25-A 26-A 27-C 28-B 29-C 30-B 31-C 32-D 33-D 34-A 35-B 36-C 37-D 38-D 39-D 40-C LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án A Phản ứng hạt nhân trên là phản ứng phóng xạ α. Câu 2: Đáp án B Năng lượng 1 photon ánh sáng không phụ thuộc vào khoảng cách tới nguồn. Câu 3: Đáp án B Vật thật qua thấu kính phân kì luôn cho ảnh ảo. Câu 4: Đáp án A Biên độ dao động A = MN/2 = 8 cm. Vật chuyển động nhanh dần khi chuyển động từ biên về VTCB. Tại t = 0 vật qua vị trí cách O 4 cm và đi nhanh dần theo chiều dương → vật có li độ x = -4 cm theo chiều dương (tức đang ở góc phần tư thứ 3). → Pha ban đầu của dao động là -2π/3 rad. Câu 5: Đáp án A Tác dụng từ là tác dụng đặc trưng nhất của dòng điện. Câu 6: Đáp án C Tia X có bước sóng ngắn hơn bước sóng của tia tử ngoại nên nó truyền đi với vận tốc lớn hơn vận tốc của tia tử ngoại. Câu 7: Đáp án D IB IB I A LB LA 10lg (vì LB 10lg ; LA 10lg ). Với I A I0 I0 2 P P I A OB I A 2 ; IB 2 4 OA 4 OB IB OA OA 3AB OA 3 Vì OB 4AB OA AB OB OB 4 2 3 LB LA 10lg LA 52,5dB 4 8
  9. Câu 8: Đáp án D - Khi có cộng hưởng thì biên độ dao động đạt giá trị lớn nhất nên nếu tần số ngoại lực tăng lên từ giá trị đạt cộng hưởng thì biên độ dao động sẽ giảm đi. - Biên độ dao động của hệ khác biên độ của ngoại lực. - Dao động cưỡng bức phải có tác dụng của ngoại lực biến thiên điều hòa. - Khi xảy ra cộng hưởng trong giai đoạn ổn định, năng lượng do ngoại lực cung cấp đúng bằng năng lượng tiêu hao do ma sát. Câu 9: Đáp án B 1 2 3 Hiđrô có 3 đồng vị là 1 H,1 H,1 H Câu 10: Đáp án C 1 T Z → Dung kháng của tụ điện C tỉ lệ thuận với chu kì của dòng điện xoay C 2 fC 2 C chiều qua C. Câu 11: Đáp án B Trong dao động điều hòa vận tốc của vật bằng 0 khi vật ở vị trí biên. Mà có t = 0 tại VTCB → trong nửa chu kì đầu tiên vận tốc bằng 0 ở thời điểm t = T/4. Câu 12: Đáp án A ΔΦ Suất điện động cảm ứng có độ lớn tuân theo định luật Faraday e . Δt Câu 13: Đáp án A Chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng màu lam là n2 n1.n 1,52 c → Vận tốc ánh sáng màu lam trong thủy tinh là v 1,97.10 8 m / s. n2 Câu 14: Đáp án C Trong sóng dừng tất cả các điểm thuộc cùng một bó sóng thì dao động cùng pha nhau và ngược pha với tất cả các điểm thuộc bó kế tiếp. → M và N ngược pha nhau, N và P cùng pha nhau. Câu 15: Đáp án D R Ta có cos cos Z 4 1 R 2 2 2 → 2R R ZL ZC 2 2 2 R ZL ZC 9
  10.  ZL ZC R Câu 16: Đáp án B Sóng điện từ truyền được trong chân không còn sóng cơ học thì không. Câu 17: Đáp án D Ta có v  A2 x2 A Khi x ta có v x v x khi pha dao động của vật trên đường tròn đơn vị là 2 π/4 hoặc 3π/4 rad. (Mỗi chu kì có 2 lần vận tốc của vật v = -ωx). Tại t = 0 vật qua VTCB theo chiều dương → pha ban đầu là –π/2 rad. Ta có 7 = 3.2 + 1 → t = 0,825 = 3T + 3T/8 = 27T/8 → T = 0,24 s → k = 69 N/m. Câu 18: Đáp án D Ta thấy tại t = 0, vật 2 qua vị trí 4 cm theo chiều âm, tại t = 1,75 s thì vật 2 qua VTCB theo chiều dương T T suy ra 1,75 2 2 T 3,0 . 12 2 2 Ta quan sát tại giao điểm cuối cùng của 2 chất điểm trên đồ thị, khi đó chất điểm 1 qua VTCB theo chiều dương còn chất điểm hai qua VTCB theo chiều âm nên T 5 2,5T 2 2T T T 2,5 s. 1 12 2 1 6 2 Câu 19: Đáp án B 2 Fdhmax = k(∆l + A) → Fdhmax = mω (∆l + ∆l) 10 ↔ Fdhmax = 0,1. .2 l 2N. l Câu 20: Đáp án B 1 2 1 1 hc hc 1 2 mv2 hc( ) 1 1 10 1 9 mv 2     2 1 2 0 1 0 v2 2 0 0 0 0 Ta có 1 2 1 1 3 hc hc 1 mv hc( ) v 1 1 2 1 1 mv2 2 1   1 2 1 0      2 0 2 1 0 0 0 0 Câu 21: Đáp án A v Ta có bước sóng  3cm. f Số điểm dao động cực đại trên đoạn MN là số các giá trị k nguyên thỏa mãn 10
  11. S2M S1M k S2 N S1N → 19 27 k.3 31 20 2,67 k 3,67 Có 3 giá trị k nguyên thỏa mãn → có 6 điểm thuộc đoạn MN dao động với biên độ cực đại. Câu 22: Đáp án C Để công suất trên mạch cực đại thì R0 R ZL ZC Hai giá trị R01,R02 đều cho giá trị công suất của mạch là P. 2 2 R01.R02 (ZL ZC ) (R R0 ) R R0 30(Ω) R 22(Ω) Câu 23: Đáp án C Chỉ có 3 vạch nhìn thấy → 3 vạch ở dãy Ban – me ứng với e chuyển từ mức 3 về 2, từ mức 4 về 2 và từ mức 5 về 2. Vậy phải kích thích nguyên tử Hidro đến mức năng lượng ứng với quỹ đạo nào O của electron Câu 24: Đáp án A Δi Suất điện động tự cảm e L | Δt Δi1 Δi2 1 e1 L L;e2 L L. . Δt1 Δt2 3 e1 3e2 . Câu 25: Đáp án A N Từ đồ thị ta thấy sau thời gian t = 45 s số hạt còn lại bằng 0 8 N N N t t Áp dụng định luật phóng xạ N 0 ta có 0 0 2T 8 3 t 8 t T 2T 2T → chu kì T = t/3 = 45/3 = 15 s. N N N t t - Để số hạt còn lại bằng 0 thì 0 0 2T 4 2 4 4 t T 2T → Khoảng thời gian cần tìm t’ = 2T = 2.15 = 30 s. Câu 26: Đáp án A Gọi số vòng dây cuộn sơ cấp là N, cuộn thứ cấp là N1 và N2 Theo bài ra ta có U N1 1,5 N1 1,5N U11 N 11
  12. U N 22 2 2 N 2N U N 2 Để hai tỉ số trên bằng nhau ta phải tăng N1 và giảm N2 N 50 N 50 Do đó 1 2 N 50 N 50 N N 1 2 ⇒ 1,5N + 50 = 2N - 50 ⇔ N = 200 vòng. Câu 27: Đáp án C 238 235 Gọi N0 là số nguyên tử 92 U và 92 U ở thời điểm hình thành trái đất. 238 235 1t 2t Số nguyên tử 92 U và 92 U ở thời điểm hiện nay: N1 N0e ; N2 N0e N1 (2 1 )t N1 e 2 1 t ln N2 N2 1 N t ln 1 6,2.109 năm = 6,2 tỉ năm. ln 2 ln 2 N 2 T2 T1 Câu 28: Đáp án B Ta có 151 122 103 D 15 .D 15.0,4.10 6.1 Khoảng vân trung của 3 bức xạ là i 1 3.10 3 m T a a 2.10 3 → khoảng cách từ vân trắng thứ ba đến vân trắng trung tâm là x 3iT 9mm. Câu 29: Đáp án C A 4 A 4 Phương trình phóng xạ: X 2 Y K Áp dụng bảo toàn động lượng có K m v mY vY vY mY 2 1 2 1 K Động năng của hạt nhân X là WdY mY .vY .mY . 2 2 2 mY 2 2 K K  WdY . 2mY 2(A 4) Câu 30: Đáp án B n = 1500 vòng/phút = 25 (vòng/giây) Tần số của dòng điện: f = n.p = 25.4 = 100 (Hz). Suy ra = 200 (rad/s) Mỗi cặp cực có 2 cuộn dây → 4 cặp cực có 8 cuộn dây. Suất điện động cảm ứng hiệu dụng do máy tạo ra là 12
  13. E .NBS .N. 200 .8.50.5.10 3 E o o 888,6(V ) 2 2 2 2 Câu 31: Đáp án C d2 d1 d2 d1 xM 2Acos cos t ; λ = v.T = 2,5cm.   d d 10 A 2A cos 2 1 v A 40 .2.4 cos 160 cm / s M  max M 3.2,5 Câu 32: Đáp án D Ta tính được ZL 50 ;ZC 150  Z 100 . . Do mạch chỉ có L; C nên u lệch pha với i góc π/2 Mặt khác, ZC ZL i nhanh pha hơn u góc π/2. Sử dụng hệ thức liên hệ giữa u; i khi các đại lượng vuông pha nhau ta được 2 2 2 2 2 u i u i 100 4 1 1 2 1 I0 5A U0 I0 I0Z I0 100I0 I0 3 → i 5 cos 100 t A. 4 Câu 33: Đáp án D Công thức thấu kính áp dụng cho sự tảo ảnh qua vật kính\ 1 1 1 d f d f d d d f 10.10 Với d’ = 7 cm d 10 10 11.10 Với d’ = 7,5 cm d 110cm$. 11 10 Câu 34: Đáp án A CU 2 1000.10 6.15002 Năng lượng của tụ C là W 1125J. 2 2 Pt Hiệu suất của thiết bị là H 0,04 W W.0,04 0,04.1125 → P 2,25.107 W. t 2,10 6 Vậy công suất hiệu dụng trung bình của mỗi xung điện là P 2,25.107 W. 13
  14. Câu 35: Đáp án B Do ánh sáng hồng ngoại không gây ra hiện tượng quan điện với tấm kẽm vì kẽm có  =0 0,35 μm. → Nếu chiếu một chùm tia hồng ngoại vào tấm kẽm tích điện âm, thì điện tích âm của tấm kẽm không đổi. Câu 36: Đáp án C Q u cost Gọi q = Qcosωt → C i Qsint 3 Tại thời điểm t1 có i 5.10 Qsint T Q T Q Tại thời điểm t2 t1 có u cos t . sint 10 4 C 4 C i i2 C Cu2 2.10 9.100 → C L 8.10 3 H. u u2 L i2 25.10 6 Câu 37: Đáp án D Biên độ bụng sóng là 2a. A Biên độ tại M là A a b M 2 d d  AM Ab sin 2 sin 2 d   6 12 Hai điểm gần nhất dao động cùng pha nên phải nằm trên một bụng sóng.    → 20cm  60cm. 2 12 12 Câu 38: Đáp án D Ta thấy UoC 20V;UoD 15V Các điểm chấm trên trục thời gian cách đều nhau → hai đỉnh liền kề nhau uC ,uD cách nhau 3π/4. 2 2 3 2 2 1 → Uo UoC UoD 2UoDUoC .cos 20 15 2.20.15. 14,16V. 4 2 U → U o 10V. 2 Câu 39: Đáp án D 14
  15. U 2 Đèn 3V-3W thì có điện trở R 3$; P U 2 Đèn 6V-6W thì có điện trở R 6 2R. P → 6 đèn 6V-6W tương đương với 12 đèn 3V-3W → coi như mạch có tất cả 24 đèn 3V-3W. Gọi m là số dãy, n là số nguồn trên mỗi dãy → mn = 24. Công suất mạch ngoài Pn 24.3 72W. 2 Lại có Pn UI E Ir I 24 1,5I I 24I 1,5I 2 I 12A → 1,5I 24I 72 0 I 4A 12 m.1 m 12 Mà I m.Idm 4 m.1 m 4 24 + Với m = 12 dãy → n 2 bóng. 12 Trường hợp này chỉ có một cách mắc duy nhất là trên mỗi dãy chỉ có 1 bóng 6V-6W hoặc 2 bóng 3V-3W. 24 + Với m = 4 dãy → n 6 bóng. 4 Trường hợp này ứng với 5 cách mắc (bằng cách hoán vị giữa các bóng loại 3V-3W và 6V- 6W). Vậy tất cả có 6 cách mắc để đèn trên sáng bình thường. Câu 40: Đáp án C 3,75.1012 0,01% ; N là số photon bề mặt kim loại nhận trong 1s N hc → Công suất chùm sáng: P N P 19,6mW .  15