Đề cương ôn tập môn Vật lý Lớp 12 - Đề số 9

doc 16 trang thungat 1410
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập môn Vật lý Lớp 12 - Đề số 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_mon_vat_ly_lop_12_de_so_9.doc

Nội dung text: Đề cương ôn tập môn Vật lý Lớp 12 - Đề số 9

  1. TỔNG ÔN 2018 ĐỀ VẬT LÝ SỐ 9 CÔ PHƯƠNG Câu 1: Một electron (điện tích e 1,6.10 19 C ) bay vào trong một điện trường đều theo hướng hợp với hướng của từ trường góc 30 o. Cảm ứng từ của từ trường B = 0,8 T. Biết lực Lo-ren-xo tác dụng lên electron có độ lớn f = 48.10−5 N. Vận tốc của electron có độ lớn A. 75000 m/sB. 48000 m/sC. 37500 m/sD. 43301 m/s Câu 2: Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều A. bằng giá trị trung bình chia cho 2 B. bằng giá trị cực đại chia cho 2 C. được xác định dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện D. chỉ được đo bằng các ampe kế xoay chiều Câu 3: Ba kim loại đồng, kẽm và natri có công thoát êlectron lần lượt là 4,14 eV, 3,55 eV và 2,48 eV. Cho các bức xạ có bước sóng λ 1 = 0,18 µm, λ2 = 0,31 µm, λ3 = 0,5 µm và λ4 = 0,34 µm. Những bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện cho kẽm và natri nhưng không thể gây ra hiện tượng quang điện cho đồng là A. λ1 và λ2 B. λ1 và λ3 C. λ3 và λ4 D. λ2 và λ4 Câu 4: Trong dao động duy trì, năng lượng cung cấp thêm cho vật có tác dụng A. làm cho tần số dao động không giảm đi B. làm cho động năng của vật tăng lên C. bù lại sự tiêu hao năng lượng vì lực cản mà không làm thay đổi chu kì dao động của vật D. làm cho li độ của dao động không giảm xuống Câu 5: Một thấu kính phân kì có độ tụ - 5 dp. Nếu vật đặt cách thấu kính 30 cm thì ảnh là A. ảnh thật, cách thấu kính 15 cmB. ảnh ảo, cách thấu kính 15 cm C. ảnh ảo, cách thấu kính 12 cmD. ảnh thật, cách thấu kính 12 cm Câu 6: Lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên trong không khí thay đổi như thế nào nếu đặt một tấm nhựa xen vào khoảng giữa hai điện tích ? A. Phương thay đổi tùy theo vị trí đặt tấm nhựa, chiều, độ lớn không đổi B. Phương, chiều không đổi, độ lớn tăng C. Phương, chiều, độ lớn không đổi D. Phương, chiều không đổi, độ lớn giảm Câu 7: Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì năng lượng của A. phôtôn giảm dần khi nó đi xa dần khỏi nguồn sáng phát ra nó B. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc có thể khác nhau C. một phôtôn tăng lên khi bước sóng ánh sáng giảm xuống 1
  2. D. phôtôn không thady đổi khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt Câu 8: Con lắc lò xo treo vật có khối lượng 100 g dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 8 cm có năng lượng được mô tả như hình vẽ. Chu kì dao động của con lắc là A. 0,6π sB. 0,4π sC. 0,2π sD. 0,8π s Câu 9: Đối với dao động cơ điều hòa của một chất điểm thì khi chất điểm đi đến vị trí biên nó có A. vận tốc bằng không và gia tốc cực đạiB. vận tốc cực đại và gia tốc cực đại C. vận tốc bằng không và gia tốc bằng khôngD. vận tốc cực đại và gia tốc bằng không Câu 10: Trong thí nghiệm về hiện tượng quang điện, người ta cho quang êlectron bay vào một từ trường đều theo phương vuông góc với các véctơ cảm ứng từ. Khi đó bán kính lớn nhất của các quỹ đạo êlectron sẽ tăng khi A. tăng cường độ chùm sáng kích thíchB. giảm bước sóng của ánh sáng kích thích C. tăng bước sóng của ánh sáng kích thíchD. giảm cường độ chùm sáng kích thích 24 24 − Câu 11: Đồng vị 11 Na có chu kì bán rã T = 15h, 11 Na là chất phóng xạ β và tạo đồng vị 24 24 của magiê. Mẫu 11 Na có khối lượng ban đầu m0 = 24g. Độ phóng xạ ban đầu của 11 Na là A. 3,22.1017 Bq B. 7,73.1018 Bq C. 2,78.1022 BqD. 1,67. 10 24 Bq Câu 12: Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một loại trường duy nhất gọi là điện từ trường B. Điện từ trường xuất hiện xung quanh một chỗ có tia lửa điện C. Nếu tại một nơi có một từ trường biến thiên theo thời gian thì tại nơi đó xuất hiện một điện trường xoáy D. Nếu tại một nơi có một điện trường không đều thì tại nơi đó xuất hiện một từ trường xoáy Câu 13: Các hạt nhân nặng (Uran, Plutôni ) và hạt nhân nhẹ (Hiđrô, Liti ) có chung điểm nào sau đây ? A. Tham gia phản ứng nhiệt hạch B. Có năng lượng liên kết lớn 2
  3. C. Là nhiên liệu cho các phản ứng hạt nhân toả năng lượng D. Gây phản ứng dây chuyền Câu 14: Một mạch điện không phân nhánh gồm cuộn thuần cảm L, tụ điện C và biến trở R được mắc vào một hiệu điện thế xoay chiều u = 110 2sin100πt (V). Khi thay đổi giá trị của R thì hiệu điện thế trên R thay đổi theo đồ thị nào sau đây ? A. B. C. D. Câu 15: Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là không đúng? A. Chu kỳ của sóng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử dao động. B. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động. C. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ. D. Tốc độ của sóng chính bằng tốc độ dao động của các phần tử dao động. Câu 16: Hai sợi dây có chiều dài ℓ và 1,5ℓ. Cố định 2 đầu và kích thích để chúng phát âm. Sóng âm của chúng phát ra sẽ có A. cùng độ caoB. cùng âm cơ bảnC. cùng một số họa âmD. cùng âm sắc Câu 17: Chiếu một tia sáng màu vàng từ thủy tinh tới mặt phân cách với môi trường không khí, người ta thấy tia ló đi là là mặt phân cách giữa hai môi trường. Thay tia sáng vàng bằng một chùm tia sáng song song, hẹp, chứa đồng thời ba ánh sáng đơn sắc: màu đỏ, màu lục và màu tím chiếu tới mặt phân cách trên theo đúng hướng cũ thì chùm tia sáng ló ra ngoài không khí là A. hai chùm tia sáng: màu lục và màu tím B. ba chùm tia sáng: màu đỏ, màu lục và màu tím C. chùm tia sáng màu đỏ D. chùm tia sáng màu lục Câu 18: Một sóng ngang truyền theo trục Ox với phương trình u = 2cos(6πt - 4πx + π/3) (cm) (x tính bằng mét và t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng bằng A. 6 m/sB. 1,5 m/sC. 3 m/sD. 4,5 m/s Câu 19: Đặt hai dây dẫn d1,d2 song song cách nhau 5 cm trong chân không. Dòng điện trong hai dây cùng chiều và có cường độ tương ứng là I1 30A; I2 20A . Điểm M có cảm ứng từ bằng 0 cách dây d1 môt đoạn A. 3 cmB. 7 cmC. 8 cmD. 2 cm 3
  4. Câu 20: Trong phản ứng hạt nhân không có định luật bảo toàn khối lượng vì các hạt nhân của các nguyên tố khác nhau có A. số khối khác nhauB. độ hụt khối khác nhau C. điện tích khác nhauD. khối lượng khác nhau Câu 21: Dung kháng của một đoạn mạch RLC nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Ta làm thay đổi chỉ một trong các thông số của đoạn mạch bằng các cách nêu sau đây,cách nào có thể làm cho hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra? A. giảm tần số dòng điện.B. giảm điện trở thuần của đoạn mạch C. tăng hệ số tự cảm của cuộn dâyD. tăng điện dung của tụ điện Câu 22: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y - âng. Sử dụng ánh sáng trắng với bước sóng trong khoảng từ 380 nm đến 760 nm. Khoảng cách giữa hai khe là 3 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Độ rộng quang phổ bậc ba trong trường giao thoa là A. 0,18 mmB. 0,27 mmC. 0,57 mmD. 0,36 mm Câu 23: Các mức năng lượng của trạng thái dừng của nguyên tử hidro được xác định bằng 13,6 biểu thức E eV (n = 1, 2, 3, ). Nếu nguyên tử hidro hấp thụ một phôtôn có năng n n2 lượng 2,55 eV thì bước sóng lớn nhất của bức xạ nguyên tử hidro có thể phát ra là A. 1,46.10−8 m B. 4,87.10−7 mC. 9,74.10 −8 m D. 1,22.10−8 m Câu 24: Lần lượt đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu điện trở, cuộn dây thuần cảm và tụ điện thì dòng điện qua các phần tử giá trị hiệu dụng là 2,4 A; 3,6 A; 1,2 A. Nếu đặt điện áp này vào đoạn mạch gồm 3 phần tử trên mắc nối tiếp thì giá trị cường độ dòng điện hiệu dụng là A. 1,52 AB. 0,96 AC. 1,24 AD. 1,44 A Câu 25: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 50 cm dao động cùng pha, cùng chu kì T = 0,2 s. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng v = 40 cm/s. Xét điểm M nằm trên đường thẳng vuông góc với AB tại B. Biết phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại, M cách B một đoạn nhỏ nhất bằng A. 20cmB. 2,04cmC. 9,12cmD. 5,06cm 23 Câu 26: Bắn một hạt prôton có động năng E p = 4,2 MeV vào hạt nhân 11 Na đang đứng yên, phản ứng sinh ra một hạt α và một hạt nhân X. Giả sử hạt α có động năng E α = 4,7 MeV và bắn ra theo hướng vuông góc với hướng bay của hạt prôton. Lấy khối lượng của các hạt tính theo đơn vị u bằng số khối của chúng. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng này bằng 4
  5. A. 1,65 MeVB. 0,5 MeVC. 5,85 MeVD. 3,26 MeV Câu 27: Cho hai chất điểm dao động điều trên trục Ox, quanh vị trí cân bằng chung là gốc tọa độ O. Biết hai dao động có cùng tần số, vuông pha nhau, và có biên độ là 6 cm và 2 3 cm. Vị trí hai chất điểm gặp nhau trong quá trình dao động cách điểm O một đoạn bằng A. 3/2 cmB. 32 cmC. 3 cmD. 33/2 cm Câu 28: Một máy biến áp lý tưởng có cuộn sơ cấp gồm 200 vòng dây. Khi máy biến áp hoạt động người ta đo được điện áp hiệu dụng trên hai đầu dây của cuộn thứ cấp là 100 V. Nếu quấn thêm vào cuộn thứ cấp thêm 10 vòng dây thì điện áp hiệu dụng đo được trên cuộn thứ cấp là 120 V. Điện áp hiệu dụng trên hai đầu cuộn sơ cấp là A. 200 VB. 400 VC. 250 VD. 300 V Câu 29: Trong một bản hợp ca gồm 20 người, coi mọi ca sĩ đều hát với cùng cường độ âm và cùng tần số. Khi một ca sĩ hát thì mức cường độ âm là 72 dB. Khi cả bản hợp ca cùng hát thì mức cường độ âm là A. 100 dBB. 85 dBC. 144 dBD. 80 dB Câu 30: Nguồn sáng điểm có công suất 2 W, phát ra bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,579 μm tỏa theo mọi hướng. Biết rằng mắt người chỉ có thể nhìn thấy nguồn sáng khi có ít nhất 80 photon lọt vào mắt trong một giây. Biết con ngươi hình tròn có đường kính 4 mm và bỏ qua sự hấp thụ photon của môi trường. Khoảng cách xa nhất mà mắt người vẫn có thể trông thấy nguồn sáng này xấp xỉ là A. 374 mB. 3,74.10 8 mC. 374 kmD. 270 km Câu 31: Cho mạch điện như hình vẽ, biết R1 R2 30Ω; R3 7,5Ω ; nguồn điện có ξ = 6 V và điện trở trong không đáng kể. Bỏ qua điện trở dây nối, công suất tiêu thụ trên R3 là A. 8,4 WB. 4,8 WC. 1,25 WD. 0,8 W 2 2 4 1 Câu 32: Cho phản ứng hạt nhân sau: 1 D 1 T 2 He 0 n 18,06 MeV. Biết độ hụt khối của 2 3 các hạt nhân 1 D và 1 T lần lượt là mD 0,0024u và mT 0,0087u . Cho 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân He xấp xỉ bằng 5
  6. A. 8,1 MeVB. 28,3 MeVC. 23,8 MeVD. 7,1 MeV Câu 33: Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5 cm đến 50 cm. Khi đeo kính (đeo sát mắt) chữa tật của mắt để khi nhìn vật ở vô cực mà mắt không điều tiết, người này nhìn rõ được các vật đặt gần nhất cách mắt A. 16,7 cmB. 15,0 cmC. 22,5 cmD. 17,5 cm Câu 34: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Biết 1 24V;r1 1Ω;2 12V;r1 1Ω; R1 4Ω; R2 6Ω . Giá trị UMN là A. -19 VB. 12 VC. -12 VD. 19 V Câu 35: Mạch dao động điện từ tự do lí tưởng được dùng làm mạch chọn sóng máy thu. Mạch thứ nhất, mạch thứ hai và mạch thứ ba có cuộn cảm thuần với độ tự cảm lần lượt là L 1, L2, L3 và tụ điện với điện dung lần lượt là C1, C2, C3. Biết rằng L1 > L2 > L3 và 1 C 0,5C C . Bước sóng điện từ mà mạch thứ nhất, mạch thứ hai và mạch thứ ba có thể 3 1 2 3 bắt được lần lượt là λ1, λ2 và λ3. Khi đó A. λ3 > λ1 > λ2 B. λ1 > λ3 > λ2 C. λ1 > λ2 > λ3 D. λ3 > λ2 > λ1 Câu 36: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng cách nhau 1mm và cách màn quan sát 2m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai thành phần đơn sắc đỏ và lục có bước sóng lần lượt là 750nm và 550nm. Biết rằng khi hai vân sáng của hai ánh sáng đơn sắc chồng chập lên nhau sẽ cho vân màu vàng. Hai điểm M và N nằm hai bên vân sáng trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 6,4mm và 26,5mm. Trên đoạn MN, số vân màu vàng quan sát được là A. 1B. 3C. 4D. 2 Câu 37: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L=L 1 và L=L2 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có giá trị như nhau. Biết L 1+L2=0,8H và đồ thị 6
  7. biểu diễn điện áp hiệu dụng UL vào L như hình. Tổng giá trị L 3+L4 gần giá trị nào nhất sau đây ? A. 0,98 HB. 0,64 HC. 1,57 HD. 1,45 H Câu 38: Một con lắc gồm lò xo có độ cứng bằng 20 N/m gắn với một vật nhỏ có khối lượng 50 g. Con lắc được treo thẳng đứng vào một điểm treo cố định. Từ vị trí cân bằng, đưa vật nhỏ xuống phía dưới một đoạn A rồi thả nhẹ. Cho gia tốc trọng trường g = 10 m/s 2 và bỏ qua mọi ma sát trong quá trình dao động. Biết rằng, trong mỗi chu kỳ dao động, quãng thời gian mà lực đàn hồi của lò xo và lực kéo về tác dụng lên vật cùng chiều nhau là π/12 s. Giá trị của A là A. 5 cmB. 2,5 cmC. 10 cmD. 7,5 cm Câu 39: Chất điểm P đang dao động điều hoà trên đoạn thẳng MN, trên đoạn thẳng đó có bảy điểm theo đúng thứ tự M, P 1,P2,P3,P4,P5, N với P3 là vị trí cân bằng. Biết rằng từ điểm M,cứ sau 0,25 s chất điểm lại qua các điểm P 1,P2,P3,P4,P5, N. Tốc độ của nó lúc đi qua điểm P 1 là 4π cm/s. Biên độ A bằng A. 12 cmB. 4 cmC. 42 cmD. 123 cm Câu 40: Một đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp, trong đó có các đại lượng R, L, C và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch U không thay đổi. Khi thay đổi tần số góc đến giá trị ω1 và ω2 tương ứng với các giá trị cảm kháng là 40 và 250 thì cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị bằng nhau và nhỏ hơn cường độ dòng điện hiệu dụng cực đại trong đoạn mạch. Giá trị dung kháng của tụ điện trong trường hợp cường độ dòng điện hiệu dụng cực đại là A. 40B. 200C. 100D. 250 7
  8. Đáp án 1-A 2-C 3-D 4-C 5-C 6-D 7-D 8-B 9-A 10-B 11-B 12-D 13-C 14-A 15-D 16-C 17-C 18-B 19-A 20-B 21-A 22-C 23-B 24-D 25-B 26-A 27-C 28-B 29-B 30-D 31-B 32-D 33-A 34-A 35-C 36-D 37-D 38-A 39-A 40-C LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án A f Lực Lo-ren-xo tác dụng lên electron là f e vBsin v 75000m / s. e Bsin Câu 2: Đáp án C Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều được xác định dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện. Câu 3: Đáp án D hc hc  , nếu A tính theo eV thì  → giới hạn quang điện của đồng, kẽm, 0 A 0 A.1,6.10 19 natri lần lượt là 0,3 µm; 0,35 µm; 0,5 µm. Để gây ra hiện tượng quang điện cho kẽm và natri → λ ≤ 0,35 µm; để không gây ra hiện tượng quang điện cho đồng → λ > 0,3 µm → điều kiện 0,3 < λ ≤ 0,35 µm→ bức xạ λ2 và λ4. Câu 4: Đáp án C Trong dao động duy trì, năng lượng cung cấp thêm cho vật có tác dụng bù lại sự tiêu hao năng lượng vì lực cản mà không làm thay đổi chu kì dao động của vật. Câu 5: Đáp án C 1 1 1 df 30 20 Ta có d 12cm 0 f d d d f 30 20 → ảnh ảo, cách thấu kính 12 cm. Câu 6: Đáp án D q q Lực tương tác giữa hai đ iện tích F k 1 2 → khi đặt tấm nhựa vào giữa thì ε tăng → F r 2 giảm. Phương của lực là đường nối hai điện tích, chiều hút nhau nếu điện tích trái dấu và đẩy nhau nếu hai điện tích cùng dấu. Câu 7: Đáp án D 8
  9. Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì năng lượng của phôtôn không thay đổi khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt. Câu 8: Đáp án B Con lắc dao động trên quỹ đạo dài 8 cm → biên độ dao động là A = 4 cm. Từ đồ thị ta thấy thế năng cực đại của con lắc là Et max 2mJ → 1 1 E m 2 A2  2.10 3 .0,1. 2.0,042 t max 2 2 → ω = 5 rad/s. 2 2 Chu kì dao động của con lắc là T 0,4 s  5 Câu 9: Đáp án A Khi chất điểm đến vị trí biên thì động năng của nó bằng 0 → vận tốc bằng 0 và gia tốc cực đại. Câu 10: Đáp án B Khi quang êlectron bay vào một từ trường đều theo phương vuông góc với các véctơ cảm ứng mv từ thì lực lo – ren đóng vai trò là lực hướng tâm → R = → R max khi vmax → phải giảm eB bước sóng của ánh sáng kích thích. Câu 11: Đáp án B ln 2 N 0,693.24.6,02.1023 H N .m . A 7,73.1018 0 0 T 0 A 15.60.60.24 Câu 12: Đáp án D - Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một loại trường duy nhất gọi là điện từ trường. - Nguồn phát sóng điện từ: (còn gọi là chấn tử) rất đa dạng, có thể là bất cứ vật nào tạo ra một điện trường hoặc từ trường biến thiên (tia lửa điện, dây dẫn điện xoay chiều, cầu dao đóng ngắt mạch điện ). - Trong vùng không gian có từ trường biến thiên theo thời gian thì trong vùng đó xuất hiện một điện trường xoáy. - Tương tự, điện trường biến thiên theo thời gian sẽ làm xuất hiện từ trường. Nên nếu nói tại một nơi có một điện trường "không đều" thì tại nơi đó xuất hiện một từ trường xoáy là không đúng. Câu 13: Đáp án C 9
  10. Các hạt nhân nặng (Uran, Plutôni ) và hạt nhân nhẹ (Hiđrô, Liti ) đều là nhiên liệu cho các phản ứng hạt nhân toả năng lượng. Câu 14: Đáp án A U.R U Ta có điện áp trên điện trở R là U R 2 2 2 R ZL ZC ZL ZC 1 R Ta thấy UR′ > 0 → hàm số đồng biến. Khi R→∞ thì UR → U → Khi R tăng thì UR tăng và chỉ tăng đến giá trị giới hạn bằng U. Câu 15: Đáp án D Tốc độ làn truyền sóng cơ là tốc độ lan truyền pha dao động được tính bằng v = λ/T = λf. Còn tốc độ dao động của các phần tử dao động được tính bằng v = u’(t). Câu 16: Đáp án C v + Dây có chiều dài ℓ thì tần số cơ bản là f 0 2l v 3v 2v 5v 3v → các họa âm lần lượt có tần số là số nguyên lần tần số âm cơ bản: ; ; ; ; ; l 2l l 2l l v + Dây có chiều dài 1,5ℓ thì tần số âm cơ bản là f 0 3l 2v v 4v 5v 2v → các họa âm lần lượt có tần số là số nguyên lần tần số âm cơ bản: ; ; ; ; ; 3l l 3l 3l l → Sóng âm do 2 dây phát ra sẽ có cùng một số họa âm. - Sóng âm do 2 dây này phát ra không thể có cùng âm sắc vì do 2 dụng cụ âm khác nhau phát ra. - Âm cơ bản của 2 sóng khác nhau. - Độ cao của 2 âm phụ thuộc vào tần số âm, mà tần số âm cơ bản khác nhau nên độ cao 2 âm là khác nhau. Câu 17: Đáp án C Gọi n là chiết suất của thủy tinh đối với các ánh sáng đơn sắc thì nsini = sinr. Mà nd nv nl nt rd rv rl rt Theo giả thiết của đề bài thì tia ló ứng với tia tới màu vàng đi là là mặt phân cách giữa hai môi trường nên trong các chùm tia màu đỏ, màu lục và màu tím thì chỉ có tia màu đỏ là xảy ra khúc xạ → chùm tia sáng ló ra ngoài không khí là chùm tia sáng màu đỏ. Câu 18: Đáp án B 2 2 Phương trình sóng có dạng u Acos t x 0 T  10
  11. → T = 1/3 s và λ = 0,5 m → Tốc độ truyền sóng v = λ/T = 0,5.3 = 1,5 m/s. Câu 19: Đáp án A     Cảm ứng từ tại M bằng 0 nên B1M B2M 0 B1M B2M . Do hai dòng điện cùng chiều nên M nằm trong mặt phẳng chứa hai dây và ở giữa hai dây → r1 r2 5cm . I B I .r r I 3 Ta có B 2.10 7 2M 2 1 1 1 1 r B1M I1.r2 r2 I2 2 → Điểm M cách d1 3 cm và cách d2 2 cm. Câu 20: Đáp án B Các hạt nhân tham gia phản ứng và các hạt nhân tạo thành sau phản ứng đều có độ hụt khối khác nhau . Do đó tổng khối lượng trước và sau phản ứng đều không bằng nhau.Nên không có sự bảo toàn khối lượng. Câu 21: Đáp án A 1 1 Ban đầu ZC ZL  để xảy ra cộng hưởng điện (ZL ZC   ) thì cần LC LC giảm tần số dòng điện. Câu 22: Đáp án C (  )D Độ rộng quang phổ bậc k là d = k d t a (0,76 0,38).1,5 → Độ rộng quang phổ bậc ba trong trường giao thoa là d 3 0,57mm 3 Câu 23: Đáp án B 13,6 Ta có E (eV) → E1 = −13,6eV; E2 = −1,51eV; E3 = −3,4eV; E4 = −0,85eV n n2 Thấy rằng E4 − E2 = −0,85 + 3,44 = 2,55eV → nguyên tử hidro hấp thụ năng lượng 2,55 eV và nhảy từ mức 2 lên mức 4. Nguyên tử Hidro có thể phát ra bước sóng lớn nhất khi nó chuyển từ mức 4 xuống mức 3. 11
  12. 34 8 hc 6,625.10 .3.10 7 43 19 4,87.10 m E4 E3 ( 0,85 3,4).1,6.10 Câu 24: Đáp án D U U U Ta có R ;Z ;Z 2,4 L 3,6 C 1,2 U U Khi mắc R, L, C nối tiếp thì I 1,44 A 2 2 2 2 R ZL ZC U U U 2,4 3,6 1,2 Câu 25: Đáp án B Đặt AB =l = 50 cm, bước sóng λ = v.T = 8cm. Khi hai nguồn dao động cùng pha,số vân có biên độ dao động cực đại bằng số giá trị của k l l thoả mãn k 6,25 k 6,25 k 0, 1, , 6.   → Có 13 vân cực đại, vân chính giữa là vân cực đại bậc k = 0, vân cực đại gần B nhất là vân bậc 6. Điểm M trên đường Bx vuông góc với AB sóng có biên độ cực đại và M gần B nhất thì M là giao điểm của Bx và vân cực đại bậc 6, MA – MB = k.λ= 6.8 = 48 cm. ⇒ MA = MB + 48 (cm). MB⊥AB ⇒ MA2 AB2 MB2 (MB 48)2 AB2 MB2 MB2 96MB 482 502 MB2 502 482 MB 2,04cm 96 Câu 26: Đáp án A 23 20 p 11 Na 10 X 2 2 2 Áp dụng định luật bảo toàn động lượng, ta được: Pp P PX mp Ep m E mX EX Thay số → EX = 1,15 MeV ∆E = EX E Ep = 1,65MeV. Câu 27: Đáp án C Gọi x là vị trí hai chất điểm có cùng vị trí. Hai dao động vuông pha nhau nên ta có 2 2 x x 1 1 1  x2 1 x2 9 x 3cm. 2 2 A1 A2 6 2 3 → Vị trí hai chất điểm gặp nhau cách O một đoạn 3 cm. 12
  13. Câu 28: Đáp án B U N Ta có 2 1 U1 N2 100 N 2 U 200 1 100 N2 Theo bài ra ta có N2 50vong 120 N 10 120 N 10 2 2 U1 200 U2.N1 100.200 U1 400V N2 50 Câu 29: Đáp án B P2 Ta có L2 L1 10lg 10lg 20 13dB P1 L2 L1 13 58dB Câu 30: Đáp án D Trong 1 s số photon phát ra N = P/ε = (P.λ)/(hc). N d 2 Số photon lọt vào mắt n . 80 4 l 2 4 N d 2 Pd 2 l 2 l 270.103 m 270km 16 .80 hc.16.80 Câu 31: Đáp án B Do r = 0 → U = ξ = 6 V. Mạch có R1 //R2 //R3 U3 U 6V. 2 U3 36 Công suất tiêu thụ trên R3 là P3 4,8W. R3 7,5 Câu 32: Đáp án D 2 Ta có Etoa 18,06MeV (mHe mD mT )c 2 2 → EHe Etoa mD .c mT .c ↔ EHe = 18,06 + 0,0024.931 + 0,0087.931 = 28,3941 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân He là EHe /4 = 7,1 MeV. Câu 33: Đáp án A Người đó đeo kính để nhìn ở vô cực không cần điều tiết thì kính có tiêu cự f OCv 50cm. 13
  14. Quan sát ở cực cận thì d OCC 12,5cm. d f → người này nhìn rõ được các vật đặt gần nhất cách mắt một đoạn d 16,7cm. d f Câu 34: Đáp án A   Áp dụng định luật Ôm cho toàn mạch ta có I 1 2 1A R1 R2 r1 r2 Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là U MN 2 I R2 r2 19V. Câu 35: Đáp án C C1 3C3 1 + Ta có: C1 0,5C2 C3 C1 1,5C2 C1 C2 C3 3 C2 2C3  2 .3.108 LC + Mặt khác, 1 2 3 L1 L2 L3 Câu 36: Đáp án D  D  D Ta có: x k 1 ; x k 2 1 1 a 2 2 a k1 2 11 11n Khi 2 vân sáng trùng nhau thì x x1 =x2 k11 k22 k2 1 15 15n k1 11n với n 0; 1; 2 k2 15n k  D 11n.0,75.2 x 1 1 16,5n(mm) a 1 Do M, N nằm về hai phía của vân trung tâm nên ta có: 6,4 16,5n 26,5 0,38 n 1,6 k 0;1 → trên đoạn MN có hai vân sáng màu vàng. Câu 37: Đáp án D U.ZC U.ZC Ta có UC 2 2 2 2 R ZL1 ZC R ZL2 ZC ZL ZL  L L Z Z Z Z Z 1 2 1 2 0,4. L1 C C L2 C 2 2 U.ZL Có U L và L thì U L U U1 (từ đồ thị) 2 2 R ZL ZC 14
  15. U.ZL3 U.ZL4 U L3 U L4 1,5U1 2 2 2 2 R ZL3 ZC R ZL4 ZC 1,52 R2 Z Z 2 Z 2 1,52 R2 Z Z 2 Z 2 0 L3 C L3 L4 C L4 1,52.2Z 1,52.2.0,4 Z Z C L L 1,44H. L3 L4 1,52 1 3 4 1,52 1 Câu 38: Đáp án A Ta có ∆l = mg/k = 0,025 m = 2,5 cm. k 20  20 rad / s m 0,05 2 T s 20 10 5T t 12 6 → quãng thời gian Fdh và Fkv ngược chiều nhau là T/6 → vật đi từ vị trí π/2 đến 2π/3 và -2π/3 đến –π/2. → -A/2 = 2,5 cm. → A = 5 cm. Câu 39: Đáp án A Chất điểm chuyển động chia đường tròn thành 12 cung, thời gian chuyển động trên mỗi cung tròn là 0,25 s. → chu kì dao động của chất điểm là T = 12.t = 12.0,25 = 3 s. → tần số góc ω = 2π/3 rad/s. 2 A 3 v Lại có x v 0 v 8 cm/s. 12 6 P1 2 P1 2 0 v 8 .3 Mà v A A 0 12cm 0  2 15
  16. Câu 40: Đáp án C Theo bài ra ta có I1 I2 Z1 Z2 Z Z Z Z Z Z Z Z Z Z Z Z 40 250 290  (1) L1 C1 L2 C2 L1 C1 C2 L2 L1 L2 C1 C2 40.250 104  . 1 2 L2 L2 Ta có: L.1 40v\`a L.2 250 290 L   290   1 2 1 2 L 2 1 1 1 1 1 2 1 290 L L 4 Từ (1) ta có: 290 290 . . 4 290 10 C 1 2 C 1.2 C L 10 C 1 1 L Vậy: Z 100  . C  .C 1 C CH .C LC 16