Đề cương ôn tập trong thời gian nghỉ dịch môn Toán Khối 3 - Năm học 2019-2020

doc 9 trang thungat 3811
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập trong thời gian nghỉ dịch môn Toán Khối 3 - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_cuong_on_tap_trong_thoi_gian_nghi_dich_mon_toan_khoi_3_na.doc

Nội dung text: Đề cương ôn tập trong thời gian nghỉ dịch môn Toán Khối 3 - Năm học 2019-2020

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TRONG THỜI GIAN NGHỈ DỊCH BỆNH COVID – 19. KHỐI 3 – NĂM HỌC: 2019 – 2020. I. MÔN TOÁN: Đề 1 Bài 1: Đặt tính rồi tính: a) 2837 + 4625 b)4829 - 2697 c) 319 x 7 d) 809 : 8 1570 : 5 Bài 2: Tìm x: a) 647 + x = 864 b) x + 173 = 528 c) x - 436 = 248 d) 746 – x = 283 Bài 3: Một cửa hàng có 845 m vải. Cửa hàng đã bán 1/5 số vải đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu mét vải? Bài 4: Có 240 quyển sách, xếp đều vào 2 tủ, mỗi tủ có 4 ngăn. Hỏi mỗi ngăn có bao nhiêu quyển sách, biết rằng mỗi ngăn có số sách là như nhau? II. MÔN TIẾNG VIỆT: Bài 1: Viết một câu có hình ảnh nhân hóa nói về những bông hoa trong vườn. Bài 2: Viết một câu có kiểu so sánh hoạt động với hoạt động. Bài 3: Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu sau: Mỗi bản nhạc mỗi bức tranh mỗi câu chuyện mỗi vở kịch mỗi cuốn phim, v.v đều là một tác phẩm nghệ thuật. . TẬP LÀM VĂN Đề bài : Viết một đoạn văn ngắn kể về người hàng xóm mà em quý mến (khoảng 10 câu) . ( Thời gian : 40 phút) Đề 2 A. KHOANH TRÒN VÀO CHỮ CÁI TRƯỚC KẾT QUẢ ĐÚNG ( 5 điểm) Câu 1: Số gồm 6 trăm 4 chục và 2 đơn vị đọc là: A.Sáu trăm bốn mươi hai B. Sáu trăm bốn hai C. Sáu trăm hai mươi bốn. Câu 2: Số gồm 5 trăm và 3 đơn vị được viết là: A. 53 B. 530 C. 503
  2. Câu 3 : Số lớn nhất trong các số 486 ; 684 ; 648 ; 864 là: A. 648 B. 864 C. 486 Câu 4: Các số đước sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: A. 428 ; 846 ; 684 ; 482 B. 846 ; 684 ; 428 ; 482 C. 846 ; 684 ; 482 ; 428 Câu 5 : 5dam2m = m. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 52m B. 52 C. 502 1 Câu 6: của 24 giờ là: 3 A. 7 giờ B. 8giờ C. 72 giờ Câu 7: Một số giảm đi 4 lần rồi cộng với 30 thì được 70. Số cần tìm là : A.50 B. 40 C.160. Câu 8: Một phép chia có dư, biết số số chia của phép chia đó là 9. Số dư lớn nhất là: A.8 B. 7 C. 6 Câu 9: Đặt tính rồi tính: (2điểm) a) 556 + 307 b) 984 - 532 c) 203 x 4 d) 655 : 5 Câu 10 : (2điểm) a)Tìm x : b. Tính giá trị của biểu thức: 168 : x = 4 282 +102 x 6 = Câu 11: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 25 m, chiều rộng bằng 1/5 chiều dài. Tính chu vi mảnh vườn đó? Bài giải
  3. 1 Câu 12 : Ngăn trên có 164 quyển sách, ngăn dưới có số sách bằng số sách ngăn trên. Hỏi cả 4 hai ngăn có bao nhiêu quyển sách ? Bài giải Đề 3 Bài 1: Đọc, viết ( theo mẫu) Viết số Đọc số 7 426 Bảy nghìn bốn trăm hai mươi sáu. 4 003 Năm nghìn ba trăm linh tám 9 999 5 009 Bài 2: Tính nhẩm 9 x 5 = 48 : 6 = 9000 : 3 = 2 000 x 4 = Bài 3: Hình bên có: A .3 góc vuông, 3 góc không vuông B .4 góc vuông, 4 góc không vuông C .4 góc vuông, 3 góc không vuông D .3 góc vuông, 4 góc không vuông Bài 4: Đặt tính rồi tính 1236 + 1909 987 – 578 357 x 4 585 : 9 3148 : 3 Bài 5: a) 3km 7m = m, số thích hợp cần điền vào chỗ trống là A. 3007 B. 3700 C. 37 D. 307 b) Ngày 26 tháng tư là thứ sáu, ngày 30 tháng tư là thứ mấy A.Thứ bảy B. Chủ nhật C. Thứ hai D. Thứ ba Bài 6: a) Tính b) Tìm y 7 x 381 + 495 4096 : 8 y : 5 = 310 5872 – X = 648 : 4 Bài 7: Một người đóng 78 chiếc bánh vào các hộp, mỗi hộp có 8 chiếc. Hỏi người đó đóng được mấy hộp và còn thừa mấy chiếc bánh? A. 7 hộp thừa 22 chiếc B. 8 hộp thừa 14 chiếc C. 9 hộp thừa 6 chiếc D. 9 hộp không thừa chiếc nào
  4. Bài 8: Một cửa hàng có 5 bao hạt điều, mỗi bao chứa 75kg hạt điều. Cửa hàng đã bán 235kg hạt điều. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam hạt điều? Đề 4 Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1. Kết quả của phép tính: 349 2 là: A. 688 B. 698 C. 689 D. 886 Câu 2. 36 học sinh xếp thành 4 hàng. 126 học sinh sẽ xếp được số hàng là: A. 22 B. 14 C. 18 D. 16 Câu 3. Cho dãy số 7; 10; 13; 16; 19; ; ; Các số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A.20; 23; 26 B. 22; 25; 29 C. 22; 24; 27 D. 22; 25; 28 Câu 4. Chu vi của hình chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 4cm là: A. 15cm B. 12cm C. 24cm D. 36cm Câu 5. Kết quả của phép tính 48 : 4 2 là: A. 24 B. 6 C. 14 D. 20 Câu 6. Lớp 3A có 40 học sinh. 1 / 5 số học sinh của là nam tìm số học sinh nữ của lớp là: A. 200 học sinh B. 5 học sinh C. 32 học sinh D. 30 học sinh . Câu 7. Đặt tính rồi tính: a. 345 + 569 b. 567 – 129 c. 67 9 d. 68 : 8 Câu 8. Lớp 3A có 34 học sinh. Lớp 3B có ít hơn lớp 3A, 9 học sinh. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu học sinh? Đề 5 I. Trắc nghiệm: Chọn câu trả lời đúng: Câu 1. 2m 40dm = cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A.240 B. 2400 C. 24 D. 600 Câu 2. Giá trị của biểu thức 15 45 : 5 là: A. 39 B. 390 C. 309 D. 22 Câu 3. 1 /7 của 49 là: A. 7 B. 56 C. 243 D. 253 Câu 4. Lan ngủ từ 10h tối đến 6 giờ sáng. Lan ngủ số giờ là: A. 6 giờ B. 7 giờ C. 8 giờ D. 10 giờ Câu 5. Hiệu của số nhỏ nhất có 3 chữ số và 27 là: A. 53 B. 63 C. 73 D. 77 Câu 6. Nhà Lan nuôi 36 con gà, số con vịt bằng 1 /3 số con gà. Vậy nhà Lan nuôi tất cả số con gà và vịt là: A. 48 con B. 12 con C. 24 con D. 36 con
  5. Câu 7. Thực hiện phép tính: a. 345 + 245 b. 921 – 197 c. 104 9 d. 986 : 9 Câu 8. Tìm x: a. 469 – x = 123 b. x : 7 = 108 + 29 Câu 9. Cô giáo có 55 quyển sách. Sau khi thưởng cho các bạn học sinh giỏi, số quyển sách còn lại bằng 1 /5 số sách ban đầu. Hỏi cô đã thưởng cho các bạn học sinh giỏi bao nhiêu quyển sách? Đề 6 Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Số liền trước của 160 là: A. 161 B. 150 C. 159 D. 170 c) 9m 8cm = . cm . Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là: A. 98 B. 908 C. 980 D . 9080 d) Gấp 7 lít lên 8 lần thì được: A. 15 lít B. 49 lít C. 56 lít D. 65 lít 2. Có 7 con vịt, số gà nhiều hơn số vịt 56 con. Hỏi số vịt bằng một phần mấy số gà? A. 1/8 B. 1/9 C. 1/10 D. 1/7 3. Hình vẽ dưới đây có mấy góc vuông? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 4: Số chín trăm mười hai viết là: A. 92 B. 902 C. 912 D 90012 5: Cho số bé là 5, số lớn là 35. Hỏi số lớn gấp mấy lần số bé? A. 8 lần B. 7 lần C. 9 lần 6: Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là: A. 102 B. 101 C. 123 7. Đặt tính rồi tính 5278 + 6821 6354 – 1298 4823 x 5 8641 : 7 8. Một quyển truyện dày 128 trang. An đã đọc được 1/4 số trang đó. Hỏi còn bao nhiêu trang truyện nữa mà An chưa đọc?
  6. 9.Thực hiện tính (2 điểm). a) 205 + 60 +3 = b) 462 + 7 – 40 = . 10.Số bò nhiều hơn số trâu là 28 con. Biết rằng số trâu là 7 con. Hỏi số trâu bằng một phần mấy số bò ? 11. Tính giá trị của biểu thức: 267 + 125 – 278 538 – 38 x 3 369 : 9 + 3275 12.Đặt tính rồi tính 805 + 3579 9861 – 999 5607 x 4 7812 : 9 13. Gấp 7 lít lên 10 lần thì được: A. 15 lít B. 49 lít C. 70 lít D. 65 lít 14. Số nhỏ nhất có 4 chữ số là: A. 1011 B. 1001 C. 1000 D. 1111 15.Tìm một số, biết rằng lấy số đó chia cho 5 thì được thương là 8 và dư là 7 16.Trong phép chia cho 9, số dư lớn nhất có thể được là số nào? A. 10 B. 8 C. 7 D. 1 17. Một phần tư (1/4 ) của 12m là: a. 48m b. 3m c. 16m d. 8m 18.Hình bên có: a. 3 góc vuông b. 4 góc vuông c. 5 góc vuông d. 6 góc vuông 19. Đặt tính rồi tính 3718 + 5289 5819 - 4281 4926 : 6 1984 : 6 20. Chữ số 4 trong số 846 có giá trị là bao nhiêu? A . 4 B. 40 C. 400 D. 840 21. Trên 1 đĩa cân ta đặt 3 quả cân loại 500g; 200g; 100g. Trên đĩa kia người ta đặt 4 quả táo thì cân thăng bằng. Hỏi 4 quả táo đó nặng bao nhiêu gam? A. 500g B. 800g C. 600g D. 700g.
  7. 22. Bao thứ Nhất đựng 104 kg gạo, bao thứ Hai đựng được gấp 5 lần bao thứ Nhất. Hỏi cả hai bao đựng được bao nhiêu ki - lô - gam gạo? 23. Phép chia có số chia là số lớn nhất có một chữ số, thương là số nhỏ nhất có hai chữ số, số dư là số dư lớn nhất có thể. Tìm số bị chia trong phép chia đó. 24.Đồng hồ chỉ : (M1 – 1đ) A. 10 giờ 10 phút B. 10 giờ 19 phút C. 2 giờ 10 phút D. 10 giờ 2 phút 25. Giá trị của biểu thức 45 + 27 : 3 là: (M2 – 1đ) A. 24 B. 36 C. 54 D. 55 26.Trong một phép chia có số chia là 8, thương bằng 24 và số dư là 7.Số bị chia là: (M3 – 1đ) A. 199 B. 119 C. 191 D. 991 27.a) 1/5 của 20 kg là: A. 10 B. 100 kg C . 10 kg D. 4 kg b) 9 gấp lên 4 lần A. 32 B. 34 C.36 D. 38 28.Đặt tính rồi tính: (2 điểm). 5249 + 175 4917- 2409 1973 x 8 5719 : 7 29. Một đội đồng diễn thể dục có 120 học sinh, trong đó số học sinh nam là 1/4 tổng số học sinh. Hỏi đội đó có bao nhiêu học sinh nữ? 30.Tìm thương của số chẵn lớn nhất có ba chữ số với số chẵn bé nhất có một chữ số. 31. Anh có 30 tấm bưu ảnh, em có ít hơn anh 9 tấm bưu ảnh. Hỏi cả hai anh em có bao nhiêu tấm bưu ảnh? 32. 64 giảm đi 8 lần, ta được: A. 7 B. 9 C. 8 D 5
  8. 33.Trong phép chia có dư, với số chia là 3 thì số dư lớn nhất là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 34. 8dam 5dm = dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 805dm B. 85dm C. 850dm 35 Đặt tính rồi tính 5282 + 1889 6121 – 3925 1637 x 6 9812 : 7 36. Kho thứ nhất chứa 125kg gạo, kho thứ hai chứa gấp 3 lần số gạo kho thứ nhất. Hỏi cả hai kho chứa được bao nhiêu ki – lô – gam gạo? 38. 4m 4cm = .cm Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. 44 B. 404 C. 440 39. Đồng hồ chỉ: A. 7 giờ 35 phút B. 7 giờ 40 phút C. 8 giờ 7 phút D. 8 giờ 35 phút 40. Mỗi giờ có 60 phút thì 1/4 giờ có: A. 4 phút B. 40 phút C. 15 phút D. 25 phút 41. Đội xe thứ nhất có 16 chiếc xe, đội xe thứ hai có số xe gấp 3 lần số xe của đội thứ nhất. Hỏi cả hai đội có bao nhiêu chiếc xe? 42. Gấp 14 lên 7 lần, rồi thêm 7 thì được kết quả là: A.91 B.9 C.27 D.105 43. Một cửa hàng buổi sáng bán được 90 lít dầu, số lít dầu bán được trong buổi chiều giảm đi 3 lần so với buổi sáng. Hỏi cả buổi sáng và buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu? 44. Tìm một số biết, số đó gấp 14 lên 5 lần, rồi bớt 42 . 45.Bác Năm nuôi 48 con gà, bác đã bán đi 1/3 số gà đó. Hỏi bác Năm còn lại bao nhiêu con gà? Viết chính tả đoạn3, 4 bài 22a, viết chính tả bài 22c : Một nhà thông thái, Viết đoạn 4 bài Nhà ảo thuật. Viết chính tả bài 23B: Người sáng tác Quốc ca Việt Nam. Đọc tất cả các bài tập đọc từ tuần 19 – 26. Chép bảng cộng, trừ, nhân, chia đã học mỗi ngày 1 lần vào vở chuẩn bị.