Đề cương ôn thi học kỳ I môn Toán + Tiếng Việt Lớp 1
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn thi học kỳ I môn Toán + Tiếng Việt Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_cuong_on_thi_hoc_ky_i_mon_toan_tieng_viet_lop_1.docx
Nội dung text: Đề cương ôn thi học kỳ I môn Toán + Tiếng Việt Lớp 1
- ĐỀ 1 Câu 1:(1 điểm) Số? Câu 2: (1 điểm) Viết số thích hợp vào ô trống a. 1 3 4 6 9 10 b. 10 7 5 3 2 0 Câu 3: (2 điểm) > 3 + 4 < ? 5 5 + 3 8 = 6 - 2 5 2 + 6 9 - 2 Câu 4: (1 điểm) Số ? 9 = + 4 5 = + 2 10 = 7 + 8 = 0 + Câu 5: (2 điểm) Tính 0 10 2 8 a, + - + - 5 4 8 4 b, 2 + 3 + 5 = 7 - 0 - 2 = Câu 6: (1 điểm) Viết phép tính thích hợp a. 1
- b. Câu 7: (1 điểm) Ở hình bên có: a. Có hình vuông b. Có hình tam giác Câu 8: (1 điểm) Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng: = 7 ĐỀ 2 I. Phần trắc nghiệm (6 điểm) Câu 1: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng nhất: 7 - 4 = A. 3 B. 4 C. 6 D. 7 Câu 2: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng nhất: 5 + 4 = A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 3: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng nhất: 9 - 5 + 2 = A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 4: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng nhất: 7 + = 8 2
- A. 1 B. 2 C. 5 D. 4 Câu 5: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng nhất: 4 5 . A. 8 B. 6 C. 9 D. 7 Câu 6: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng nhất: Hình dưới đây có mấy hình tam giác? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 I. Phần tự luận (4 điểm) Câu 7. Tính: (2 điểm) 2 2 9 8 + + - - 5 6 5 7 Câu 8. Điền dấu ( ; =) vào chỗ chấm (1 điểm) 6 + 0 5 3 + 3 6 Câu 9. Viết phép tính thích hợp: (1 điểm) Có : 8 bông hoa Cho: 4 bông hoa Còn: .bông hoa ? ĐỀ 3 Bài 1: Tính: 2 4 1 3 1 0 + + + + + + 3 0 2 2 4 5 Bài 2: Tính: 3
- 1 + 2 + 1= 3 + 1 + 1 2 + 0 + 1 = Bài 3: > 2 + 3 .5 2 + 2 .1 + 2 1 + 4 .4 + 1 < =: (2 điểm) 4
- a/ 5 + 4 9 6 5 b/ 8 - 3 3 +5 7 – 2 3 + 3 Bài 6: (1 điểm) Hình vẽ bên có: - Có hình tam giác - Có hình vuông Bài 7: (2,5 điểm) Viết phép tính thích hợp : a. Có : 9 quả bóng. Cho : 3 quả bóng. Còn lại : quả bóng? b. Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng: = 6 = 9 ĐỀ 5 1/Tính: 6 5 7 9 + - + - 3 1 2 6 2/ Tính: 6 + 2 = 9 - 5 = 4 + 3 - 6 = 7 - 3 = 10 + 0 = 3 - 2 + 8 = 3/ Số? a/ + 2 -5 8 b/ - 4 + 7 6 4/Điền dấu đúng: > < = ? 9 6 + 2 7 8 - 2 5 + 3 3 + 5 4 8 - 5 6 7 + 1 9 - 2 8 + 1 5/ Điền số và phép tính thích hợp vào ô trống: Có: 10 cây bút Cho: 3 cây bút Còn: cây bút 5
- 6/ Điền số thích hợp vào chỗ chấm. Có : hình tam giác ĐỀ 6 Bài 1: (1 điểm) a) Viết các số từ 0 đến 10: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . b) Viết các số từ 10 đến 0: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Bài 2: (3 điểm) Tính: a) 5 6 10 7 + + 3 4 – 3 – 7 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . b) 6 + 2 = . . . . . . . . 6 + 2 + 2 = . . . . . . . . 10 + 0 = . . . . . . . . 10 – 5 – 3 = . . . . . . . . 8 – 3 = . . . . . . . . 4 + 3 – 2 = . . . . . . . . 5 – 2 = . . . . . . . . 9 – 4 + 5 = . . . . . . . . Bài 3: (2 điểm) S ? 4 + . . . = 10 9 = 5 + . . . . . . + 3 = 5 8 = . . . + 6 7 – . . . = 3 10 = 10 + . . . . . . – 5 = 0 10 = . . . + 7 Bài 4: (1 điểm) ? = 3 + 4 10 – 5 4 + 4 4 – 4 Bài 5: (1 điểm) a) Khoanh tròn vào số lớn nhất: 5; 2; 8; 4; 7 b) Khoanh tròn vào số bé nhất: 8; 6; 9; 1; 3 6
- Bài 6: (1 điểm) Bài 7: (1 điểm) Hình bên có: - . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . hình tam giác. - . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . hình vuông ĐỀ 7 A. ĐỀ BÀI Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống. (1điểm) 0 1 3 5 6 9 Bài 2: Điền số theo mẫu: (1 điểm) 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 4 . . Bài 3: Viết các số: 5, 9, 2, 7 (1điểm) a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: ĐỀ 8 Câu 1: Tính: (1 đ) 1 + 1 = 2 + 3 = 5 + 4 = 7 + 2= Câu 2: Số: (2 đ) 3 + = 7 8 - = 5 4 + = 9 6 - = 2 7
- 2 + = 5 - 4 =6 Câu 3: Điền dấu thích hợp vào ô vuông: ( , =) (2 đ) 4+1 5 2+2 3 5 1+2 3-1 1 Câu 4: Trong các số: 6, 2, 4, 5, 8, 7 (1 đ) a) Số nào bé nhất: . b) Số nào lớn nhất: Câu 5: Hình bên có mấy hình vuông? 1 đ A. 5 B. 4 C. 3 Câu 6: Thực hiện các phép tính: 4 + 2 - 3=? (1 đ) A. 2 B. 3 C. 5 Câu 7: Thực hiện phép tính thích hợp (2 đ) Có: 4 con bướm Thêm: 3 con bướm Có tất cả: con bướm ĐỀ 9 Bài 1. (1 điểm) a) Điền số vào ô trống : 1; 2; ; ; ; 6; ; 8; 9; 10 b) Điền số vào chỗ chấm ( ) theo mẫu: 6 . . Bài 2. (1 điểm) > 3 + 5 9 2 + 6 7 < 7 +2 5 + 4 9 - 3 4 + 3 = Bài 3. (3 điểm) Tính: a) 6 5 8 8 9 + + + - - 8
- 3 2 0 7 5 b) 3 + 4 - 5 = c) 8 - 3 + 4 = Bài 4. (1điểm) Viết các số 2; 5; 9; 8: a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: . Bài 5. (1điểm) Số? 4 + = 6 - 2 = 8 + 5 = 8 7 - = 1 Bài 6.(2điểm) Viết phép tính thích hợp: a) Có: 7 quả Thêm: 2 quả Có tất cả: quả b) Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng = 8 = 6 ĐỀ 10 Câu 1/ Viết (3 đ) a/ Viết các số từ 5 đến 10: b/ Viết số vào chỗ chấm : 9
- . . . . . . . . . . . . . . . . c/ Đọc các số: 8: . . . . . . . . 10: . . . . . . . . 9: . . . . . . . . 1: . . . . . . . . . Câu 2 / Tính : ( 2 đ ) a/ 8 0 10 6 + _ _ + 2 9 6 3 b/ 8 - 5 = . . . . 7+3 = . . . . 1 + 4 + 5 = . . . . 2 - 1 + 9 = . . . . Câu 3 / Viết các số 9 , 6 , 3 , 1 ,8 : ( 1 đ ) a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn : . . . , . . . , . . . , . . . , . . . . . b/ Theo thứ tự từ lớn đếnbé : . . . . , . . . , . . . , . . . ., . . . . . Câu 4 / Điền số thích hợp vào chỗ chấm : ( 1 đ ) . . . + 1 = 6 5 + . . . = 9 . . . – 5 = 5 10 – . . . = 10 Câu 5 / Điền dấu > < = vào ô trống : ( 1 đ ) 4 + 3 8 9 – 2 10 – 7 10 – 1 8 +0 5 10 – 5 Câu 6 / ( 1 đ ) Viết phép tính thích hợp : ĐỀ 11 1. Tính: (2 điểm) a/ 4 9 5 2 10 1 10 + - + + - + + 6 3 3 7 8 8 0 b/ 10 – 4 + 3 = 10 – 5 + 2 = 10 + 0 – 4 = 6 + 2 – 3 = 7 – 4 + 6 = 8 – 3 + 3 = 2. Số? (2 điểm): 10
- 9 = + 4 3 + > 9 – 1 3 + 6 3 + 1 9 = 10 - . - 8 = 9 - 1 10 - = 8 - 2 3. Viết các số: 8; 1; 5; 4; 7; 2. (2 điểm) a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn: b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé: 4. Viết phép tính thích hợp (2 điểm) Lan có: 6 lá cờ Có: 9 quả cam ? lá cờ Hồng có: 4 lá cờ Cho: 4 quả cam Còn: ? quả cam 5. Trong hình dưới đây (2 điểm) a/ b/ Có hình tam giác Có hình vuông ĐỀ 12 Bài 1 : Điền số. 5 + = 9 – 6 = 3 5 + = 8 + 2 = 7 6 + 3 = + 7 = 8 9 - = 5 + 5 = 7 1 + = 6 9 – 5 = Bài 2 : Tính. 9 – 1 = 7 + 2 = 9 – 4 = 9 – 7= 9 – 5 = 8 – 7 = 6 + 2 = 9 – 0 = 8 – 3 = 8 – 6 = 7 – 3 = 9 – 8 = 7 + 1 = 0 + 9 = 2 + 3 = 5 – 3 = 6 – 2 = 6 – 5 = Bài 3 : Viết các số 6, 5, 0, 2, 10, 7, 4, 3 theo thứ tự từ bé lớn. Bài 4 : Đúng ghi “đ”, sai ghi “s” vào ô trống. 11
- 6 > 0 2 5 7 = 7 3 7 > 8 5 + 0 = 5 3 < 1 Bài 5 : Viết phép tính thích hợp. Bài 6 : Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng: Hình bên có số hình tam giác là: A. 4 B. 5 C. 6 Bài 7 : Đặt phép tính thích hợp: “ +” hoặc “ – ” 1 2= 3 2 1 = 3 1 1 = 2 1 4 = 5 .3 1 = 2 3 2 = 1 2 1 = 1 2 2 = 4 4 2 = 2 4 3 = 1 3 3 = 0 3 2 = 5 9 5 = 4 8 6 = 2 6 3 = 9 7 3 = 10 3 6 = 9 2 6 = 8 7 1 = 8 5 3 = 8 ĐỀ 13 1.a/ Các số từ 1 đến 10: b/Theo mẫu: 3 . c/Đọc số: 7 :bảy 10 : 3 : 8 : 5 : . 2.Tính: a/ 5 8 9 10 + + - - 4 2 3 6 12
- b/ 7 + 2 = 6 - 0 = 5 + 3 - 4 = 8 - 0 + 1 = 3. Viết các số 3; 6; 9; 2: a/Theo thứ tự từ bé đến lớn b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 + =7 .+ 6 = 8 8 - =4 .- 5 =0 5. Điền dấu > 3 7 + 1 > 9 10 – 0 = 10 3 + 3 < 6 0 + 6 < 1 + 0 + 5 Bài 2. (1 điểm) Số? 6 - 4 + 3 + 0 + 1 9 Bài 3. (1 điểm) Tính 7 9 10 6 Bài 4. (1 điểm) Tính + + - - 2 1 8 0 13
- 4 + 4 – 3 = . 9 – 5 + 2 = Bài 5. (1 điểm) Viết các số 4, 6, 8, 7, 3 theo thứ tự từ lớn đến bé Bài 6. (1 điểm) Viết phép tính thích hợp Có 9 quả bóng Bớt 3 quả bóng Còn quả bóng Bài 7. (1 điểm) Hính vẽ sau có mấy đoạn thẳng? Khoanh vào trước câu trả lời đúng. 3 đoạn thẳng 4 đoạn thẳng 5 đoạn thẳng Bài 8. (1 điểm) Mẹ chia kẹo cho hai anh em. Em được 2 cái kẹo, anh được ít hơn em. Hỏi anh được mấy cái kẹo? Trả lời: Anh được mẹ chia cho .cái kẹo. Bài 9. (1,5 điểm) Ghi số thích hợp vào ô trống - + = 0 + - ĐỀ= 9 1. Viết: a) Số thích hợp vào chỗ chấm: 1; 2; .; .; ; 6; .; 8; 9; 10 b) Theo mẫu: 4 . c) Cách đọc số: 6: Sáu 3: 9: 7: 5: 2. Tính: a) 5 + 3 = 4 + 3 + 2 = 8 – 6 – o = . b)4 7 9 5 0 5 . . 3. Viết các số 3; 8; 7; 6: Theo thứ tự từ bé đến lớn: Theo thứ tự từ lớn đến bé: 14
- 5. S ? ố 4 + = 7 9 – = 4 3 + = 8 – 2 = 4 6. > 5 + 4 9 8 – 2 5 < ? = 3 + 4 8 7 – 2 3 + 3 7. Viết các phép tính thích hợp: a) Có : 4 quyển vở Được cho thêm : 5 quyển vở Tất cả có : quyển vở? b) Điền số thích hợp để được phép tính đúng: = 7 = 7 ĐỀ 15 I.Trắc nghiệm ( 5 điểm ) Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng: Câu 1. Các số nhỏ hơn 8: A. 4, 9, 6, 0 B. 0, 4, 6, 7 C. 9, 6, 4, 10 Câu 2. Kết quả phép tính: 9 – 3 = ? A. 6 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 3. Các số: 1,3,7,2,10 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 1,3,7,2,10 B. 7,10,2,3,1 C. 10,7,3,2,1 D.1,2,3,7,10 Câu 4. Số cần điền vào phép tính 7 + 0 = 0 + . Là: A. 0 B. 7 C. 1 D. 10 Câu 5. Trong hình dưới đây có mấy hình vuông? 15
- A. 6 B. 5 C. 8 D. 4 II.Tự luận ( 5 điểm ) Câu 1 Tính 4 10 7 8 10 + - + - - 5 4 3 3 7 Câu 2: , = 5 + 3 9 4 + 6 6 + 2 7 + 2 5 +4 2 + 4 4 + 2 Câu 3: Tính 5 + = 9 10 - = 2 + 4 = 8 - 3 = 4 Câu 4. Viết phép tính thích hợp vào ô trống: ( 2 điểm) Có: 8 quả chanh Ăn: 2 quả chanh Còn lại: quả chanh ? TIẾNG VIỆT 16
- ĐỀ 1 ĐỀ KIỂM TRA SỐ 1 MÔN THI: TIẾNG VIỆT 1 Thời gian làm bài 60 phút 1. Nối ô chữ cho phù hợp (3 điểm) cò đố bé chữ bố lái tha cá dì na xe ô tô 2. Đọc hiểu: a. Nối ô chữ cho phù hợp: Sóng vỗ bay lượn Chuồn chuồn rì rào b. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống. ? eng hay iêng : Cái x ; bay l / . ong hay âng : Trái b ; v lời? 3. Nểi (1,5 điểm) Bé luôn luôn ngồi trong lòng mẹ. Trong phố nghe lời thầy cô. Chú bé Có nhiều nhà cao tầng. 4. Điền vào chỗ chấm (2,5 điểm) a. Điền c hay k ? 17
- ái éo ua bể b. Điền anh hay inh ? tinh nh k sợ 5. Đọc hiểu: (3 điểm) a. Nối ô chữ cho phù hợp Chị ngã như ý Vạn sự em nâng Mưa thuận gió hoà b. Điền vần ua hoặc vần ưa vào ô trống: (1 điểm) Lưỡi c . Trời m . Con c . 6. Nối câu (theo mẫu): 3 điểm. Đi học giảng bài Cô giáo sân trường Nắng đỏ thắm trang vở Điểm mười thật là vui 7. a. Điền vần ua hoặc vần ưa vào ô trống: (1 điểm) Lưỡi c . con c . b. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống : 18
- - ươn hay ương : con l ; yêu - ăt hay ăc : cháu ch ; m áo. 8. Nối ô chữ cho phù hợp: 2đ Chị Na gánh đang ăn cỏ Con hươu chăm chỉ Cả nhà lúa về nhà Em làm bài đi vắng 10. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống : 2đ ´ oi hay ơi: làn kh cây c ù ăm hay âm : ch chỉ m cơm 11. Đọc thầm và làm bài tập: Nối các từ ở cột A với các từ ở cột B để tạo thành cụm từ có nghĩa. A/ B/ Vườn nhãn Đều cố gắng Từng đàn Tung bờm Ngựa phi Bướm bay lượn Bé và bạn Sai trĩu quả 12. Chọn vần, phụ âm đầu thích hợp điền vào chỗ trống: a. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ ong hay ông: con . cây th b.Chọn phụ âm đầu x , s , ngh, ng thích hợp điền vào chỗ trống (1 điểm) Lá en e đạp. .ĩ ngợi ửi mùi. 19
- 4. Nối ô chữ cho thích hợp (2 đ) Siêng làng Trường năng 5. Điền vần thích hợp vào chỗ chấm ( 2 đ ) - om hay am số t ống nh - im hay um xâu k ch . nhãn. d/ Nối ô chữ cho phù hợp: cánh diều ăn thóc Gió thổi như mẹ hiền cô giáo rì rào gà con no gió e/ Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống: - ôm hay ơm: gối , bó r - uôn hay uông: quả ch , b bán Bài 2. (1 điểm) Nối ô chữ ở cột A với ô chữ ở cột B cho phù hợp Rửa tay sạch học môn Tiếng Việt. Bé rất thích bán hoa. Mẹ đi chợ chưa chín. Quả gấc trước khi ăn cơm. Bài 3. (1 điểm) Điền s hay x vào chỗ chấm thích hợp nước ôi đĩa ôi 1. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống: (2đ) ` 20
- + uôm hay uôn : nắng nh vàng ; l lách + iên hay iêng : bay l ; h ngang. - Điền ng hay ngh: vào chỗ chấm: e óng; ĩ . .ợi. e) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống: - ăt hay ât: ph ′ . cờ, g lúa - iên hay iêm: v phấn, lúa ch . 13. Nối ô chữ tạo thành câu cho phù hợp : (2đ) Vườn cải nhà em đi kiếm mồi Đàn sẻ ngon miệng Bữa cơm trưa nở rộ Con suối chảy rì rầm 14. Nối ô chữ cho phù hợp: Cánh đồng líu o Chim hót bát ngát Lá cờ gợn sóng Mặt hồ đỏ thắm 21
- 15. Nối ô chữ cho phù hợp: Tiếng sóng Thẳng băng Đường cày Hiện lên Vầng trăng Gợn sóng Mặt hồ Rì rào 16. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống: -ăm hay âm: nuôi t .` . , hái n .′ . -ươn hay ương: v ` . rau , mái tr ` * Điền vào chỗ chấm d hay gi: hạ .á da ẻ giả a * Điền vào chỗ chấm ng hay ngh: lá ô ỉ he * Điền vào chỗ trống: ng hay ngh: ệ sĩ ; .ã tư en hay ên: mũi t ; con nh 17. Nối thành câu đơn giản: Hai với hai là bốn Chó mèo riêu cua Chú bé đuổi nhau Mẹ nấu mưu trí 22
- a. Nối ô chữ để tạo thành cụm từ: xâu tiêm xem hãm kim kim kìm phim 18. Điền vào chỗ chấm: a. g hay gh: gà áy ế ngồi b. ua hay ưa: cà ch tr hè c. iên hay yên: con k , tổ d. ươn hay ương: n rẫy , v vai e. im hay um: xem ph ch nhãn f. em hay êm: x ti vi ghế đ g. eng hay iêng: Cái x ; bay l / . ong hay âng: Trái b ; v lời? 19. Nểi (1,5 điểm) Bé luôn luôn ngồi trong lòng mẹ. Trong phố nghe lời thầy cô. Chú bé Có nhiều nhà cao tầng. 23
- 20. Điền vào chỗ chấm (2,5 điểm) a. Điền c hay k ? ái éo ua bể b. Điền anh hay inh ? tinh nh k sợ e/ Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống: - ôm hay ơm: gối , bó r - uôn hay uông: quả ch , b bán 24