Đề cương ôn thi môn Tiếng Anh Lớp 12 - Đề số 5

docx 5 trang thungat 7560
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn thi môn Tiếng Anh Lớp 12 - Đề số 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_cuong_on_thi_mon_tieng_anh_lop_12_de_so_5.docx

Nội dung text: Đề cương ôn thi môn Tiếng Anh Lớp 12 - Đề số 5

  1. THI THỬ SỐ 05 Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. Question 1. A. maps B. laughs C. calls D. costs Question 2. A. vacation B. nation C. question D. exhibition Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions. Question 3. A. summer B. carpet C. visit D. include Question 4. A. stimulate B. sacrifice C. devastate D. determine Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in the each of following questions. Question 5. I believe that (A) only very self-confident, (B) knowledge and attentive students (C) will prefer 100% of (D) eye contact time. A. only very B. knowledge C. will prefer D. eye contact time Question 6. Fifty minutes are the maximum length of time allotted for the exam. A. are B. length C. maximum D. allotted Question 7. Exceeding speed limits and fail to wear safety belts are two common causes of automobile death. A. Exceeding B. fail C. safety belts D. causes Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. Question 8. Paul is a very ___ character, he is never relaxed with strangers. A. self-conscious B. self-satisfied C. self-directed D. self-confident Question 9. The U23 Vietnamese football team’s performance has garnered ___ from around the world and shown promise for Vietnam’s soccer horizon. A. attentive B. attention C. attend D. attentively Question 10. The house that we used to live in is in a very ___ state. A. negligent B. neglected C. negligible D. neglectful Question 11. Jack found it hard to ___ the loss of his little dog. A. get over B. put off C. get along D. turn over Question 12. Housework is less tiring and boring thanks to the invention of ___ devices. A. labor-saving B. environment-friendly C. pollution-free D. time-consuming Question 13. Many of the pictures___ from outer space are presently on display in the public library A. sending B. sent C. having sent D. were sent Question 14. It was found that he lacked the ___ to pursue a difficult task to the very end. A. persuasion B. commitment C. engagement D. obligation Question 15. Many people are still in ___ habit of writing silly things in ___ public places. A. the – the B. the – x C. x - the D. x – x Question 16. Some snakes lay eggs, but ___ give birth to live offspring. A. others B. the other C. other D. the others Question 17. Billy was the youngest boy ___. A. joining the club B. that was joined the dub C. to be admitted to the club D. admitted to the club Question 18. John congratulated us ___ our exam with high marks. A. on passing B. for passing C. to pass D. on pass Question 19. I went to a restaurant last night, I was the ten thousandth customer, so my dinner was on the ___. A. holiday B. house C. free D. decrease Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the most suitable response to complete each of the following exchanges. Question 20. Jane: “Would you rather have coffee or orange juice?” - Susan: “___” A. I like both. B. I have either. C. Either, please. D. I’d rather to have coffee.
  2. Question 21. Peter: "Hi, David, do you think it's possible for you to have a talk sometime today?" - David: “___” A. I'd love to, but I've got a pretty tight schedule today. B. No more time for me. I have to work with my boss. C. I wish I had been free yesterday to have time with you. D. Excuse me; however, I'm so busy all day from morning. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions. Question 22. His new yacht is certainly an ostentatious display of his wealth. A. showy B. expensive C. large D. ossified Question 23. Tet marks the beginning of spring and, for agrarian people who depend on the lunar calendar to manage their crops, the start of the year. A. traditional ones B. minority people C. farmers D. old people Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions. Question 24. The format allowed me to offer constructive criticism and ensure that their conversation remained on track during the project. A. useful B. negative C. meaningful D. positive Question 25. Organized research may discourage novel approaches and inhibit creativity, so seminal discoveries are still likely to be made by inventors in the classic individualistic tradition. A. common B. coherent C. varied D. unbiased Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions. Question 26. We couldn't solve the problem until our teacher arrived. A. Not until we solved the problem could our teacher arrive. B. When our teacher arrived, we solved the problem. C. Until our teacher arrived, we were able to solve the problem. D. Not until our teacher arrived could we solve the problem. Question 27. They advised locking the doors carefully at night A. They advised that the doors should be locked carefully at night. B. The doors were advised to be locked carefully at night. C. They advised the doors being locked carefully at night. D. They advised to lock the doors carefully at night. Question 28. It was careless of you to leave the windows open last night. A. You shouldn’t leave the windows open last night. B. You are so careless that you left the windows open last night. C. You shouldn’t have left the windows open last night. D. You might have been careless because you left the windows open last night. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that best combines each pair of sentences in the following questions. Question 29. Our products are environmentally- friendly. We package all of them in recyclable materials. A. Packing our products in recyclable materials, we made them environmentally - friendly. B. Our products are packaged in recycled materials to be environmentally-friendly. C. The recyclable package of our products makes them look environmentally-friendly. D. Packed in recyclable materials, our products are environmentally-friendly. Question 30. Some economists argue that new technology cause unemployment. Others feel that it allows more jobs to be created. A. Some economists argue that new technology causes unemployment, so others feel that it allows more jobs to be created. B. Arguing that new technology causes unemployment, other economists feel that it allows more jobs to be created. C. Besides the argument that new technology causes unemployment, some economists feel that it allows more jobs to be created. D. Some economists argue that new technology causes unemployment whereas others feel that it allows more jobs to be created.
  3. ĐÁP ÁN CHI TIẾT: 1. C Từ “calls” có phần gạch chân phát âm là /z/ Các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /s/ 2. C Từ “question” có phần gạch chân phát âm là /tʃ/ Các từ còn lại có phần gạch chân phát âm là /ʃ/ 3. D Từ “include” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất 4. D Từ “determine” có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai Các từ còn lại có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất 5. B Cấu trúc song hành, sau dấu phẩy và liên từ “and” là các tính từ nên danh từ “knowledge” phải chuyển về dạng tính từ Chữa lỗi: knowledge → knowledgeable Dịch: Tôi tin rằng chỉ có những học sinh tự tin, am hiểu và chú tâm sẽ thích 100% thời gian giao tiếp bằng ánh mắt. 6. A Chủ ngữ là số lượng “fifty minutes” → luôn chia động từ ở dạng số ít Chữa lỗi: are → is Dịch: Năm mươi phút là thời gian tối đa được phân bổ cho bài thi. 7. B Ta dùng danh động từ (V-ing) như 1 danh từ để làm chủ ngữ của câu Chữa lỗi: fall → falling Dịch: Vượt quá giới hạn tốc độ và không đeo dây an toàn là hai nguyên nhân phổ biến gây tử vong cho người lái ô tô. 8. A - Self-consicious (adj): e ngại - Self-directed (adj): tự quyết - Self-satisfied (adj): tự mãn -Self-confident (adj): tự tin Dịch: Paul có tính e ngại, anh ấy không bao giờ thoải mái với người lạ. 9. B Sau ngoại động từ “garner” và trước “form” cần một danh từ Dịch: Phần trình diễn của đội tuyển bóng đá U23 Việt Nam đã thu hút được sự chú ý từ khắp nơi trên thế giới và thể hiện lời hứa cho khả năng bóng đá của Việt Nam. 10. B - Negligent (adj): cẩu thả, lơ đễnh - Neglected (adj): sao nhãng; sự bỏ bê; xuềnh xoàng - Negligible (adj): không đáng kể - Neglectful (adj): sao lãng, cẩu thả Dựa vào ngữ nghĩa → chọn B Dịch: Ngôi nhà mà chúng tôi đã từng sống nằm ở 1 nơi rất xuềnh xoàng. 11. A - Get over: vượt qua (cú sốc, sự tổn thương, bệnh tật) - Put off: trì hoãn - Get along: thân thiết, rời đi, tiến hành - Turn over: lật lên, đạt được doanh số Dựa vào ngữ nghĩa → chọn A Dịch: Jack cảm thấy thật khó khăn để vượt qua được sự mất mát của chú chó nhỏ của mình. 12. A - Labor-saving (adj): tiết kiệm sức lao động - Environment-friendly (adj): thân thiện với môi trường - Pollution-free (adj): không ô nhiễm - Time-consuming (adj): tốn thời gian Dựa vào ngữ nghĩa → chọn A Dịch: Việc nhà bớt mệt mỏi và nhàm chán hơn nhờ vào sự phát minh ra những thiết bị tiết kiệm sức lao động. 13. B
  4. Câu có chủ ngữ chính (Many of the pictures) và động từ chính (are) → chỗ trống là dạng rút gọn của mệnh đề quan hệ Dựa vào ngữ nghĩa → mệnh đề quan hệ mang nghĩa bị động → chọn “sent” Dịch: Rất nhiều bức tranh mà được gửi từ vũ trụ hiện đang được trưng bày ở thư viện công cộng. 14. B - Persuasion (n): sự thuyết phục - Commitment (n): sự cam kết (đồng ý với môt ràng buộc) - Engagement (n): sự hứa hẹn, sự cam kết (khi được thuê cho một dự án; sự cam kết trước khi kết hôn) - Obligation (n): sự bắt buộc Dựa vào ngữ nghĩa → chọn B Dịch: Có thể thấy được rằng anh ta thiếu sự cam kết để theo đuổi một nhiệm vụ khó đến cuối cùng. 15. B - To be in the habit of doing sth: có thói quen làm gì - In pulic places: ở nhữg nơi công cộng Dịch: Nhiều người vẫn có thói quen viết ra những điều ngớ ngẩn ở những nơi công cộng. 16. A - Others: những cái khác - The other: một cái khác (đã xác định), một cái còn lại - Other (adj): khác (không bao giờ đứng 1 mình) - The others: những cái còn lại Dịch: Một vài loài rắn đẻ trứng, nhưng những loài khác thì đẻ con. 17. C To be + the + adj (so sánh nhất) + to V Dịch: Billy là cậu bé nhỏ tuổi nhất mà được nhận vào câu lạc bộ. 18. A Cấu trúc: congratulate sb + on + V-ing: khen ngợi (ai) về cái gì Dịch: John khen chúng tôi đã qua kỳ thi với điểm số cao. 19. B - To be on the house: miễn phí Dịch: Khi tôi đến nhà hàng tối qua, tôi là khách hàng thứ 1000, vì thế bữa tối của tôi được miễn phí. 20. C Dịch: Jane: “Cậu muốn cà phê hay nước cam?” - Susan: “1 trong 2, cảm ơn”. “Please” được dùng ở cuối câu để thể hiện tính lịch sự 21. A Dịch: Peter: “Chào David, bạn có thể nói chuyện một lúc vào hôm nay không?” - David: “Tôi rất muốn, nhưng tôi có một lịch trình khá kín ngày hôm nay.” 22. A - Ostentatious (adj): phô trương, khoe khoang ~ showy (adj): phô trương Dịch: Du thuyền mới của ông ta chắc chắn là một sự thể hiện phô trương về sự giàu có của mình. 23. C - Agrarian people: người làm nghề nông ~ farmer (n): nông dân Dịch: Tết đánh dấu sự bắt đầu của mùa xuân và sự bắt đầu của một năm với những người nông dân những người mà dựa vào âm lịch để quản lý mùa màng. 24. B - Constructive (adj): có tính đóng góp, xây dựng > < common (adj): phổ biến, thông thường Dịch: Sự nghiên cứu có tổ chức có thể ngăn cản các cách tiếp cận mới và hạn chế sự sáng tạo, do đó các khám phá tinh túy vẫn có thể được thực hiện bởi các nhà phát minh trong truyền thống cá nhân cổ điển. 26. D Đề: Chúng tôi không thể giải quyết vấn đề cho đến khi giáo viên đến. S1 + trợ động từ + not + V1 + until S2 + V2 ~ Not until S2 + V2 + trợ động từ + S1 + V1 Dịch: Mãi cho khi giáo viên của chúng tôi đến chúng tôi mới có thể giải quyết vấn đề.
  5. 27. B Đề: Tôi được họ khuyên khóa cửa vào ban đêm. Dựa vào nghĩa câu đã cho → chọn B đúng nhất Dịch: Cửa được khuyên nên khóa lại cẩn thận vào ban đêm. 28. C Đề: Cậu đã thật bất cẩn khi đã để các cửa sổ mở đêm hôm qua. Diễn tả một điều gì đó không nên làm nhưng đã làm → dùng “shouldn’t have + PII” Dịch: Bạn đáng ra không nên cửa sổ mở đêm hôm qua. 29. D Đề: Sản phẩm của chúng tôi thân thiện với môi trường. Chúng tôi đóng gói chúng trong vật liệu có thể tái chế. Khi chủ ngữ của 2 mệnh đề là một, có thể rút gọn chủ ngữ mệnh đề trước bằng V-ing (nếu mang nghĩa chủ động) hoặc PII (nếu mang nghĩa bị động) Dựa vào nghĩa → mệnh đề rút gọn mang nghĩa bị động → chọn D Dịch: Được đóng gói trong vật liệu có thể tái chế, các sản phẩm của chúng tôi thân thiện với môi trường. 30. D Đề: Một số nhà kinh tế tranh luận rằng những công nghệ mới gây ra nạn thất nghiệp. Những người khác thì cảm thấy rằng nó cho phép nhiều công việc mới được tạo ra. Whereas: trong khi (dùng để nối 2 hành động, 2 quan điểm độc lập với nhau) Dịch: Một số nhà kinh tế tranh luận rằng những công nghệ mới gây ra nạn thất nghiệp, trong khi những người khác thì cảm thấy rằng nó cho phép nhiều công việc mới được tạo ra.