Đề khảo sát chất lượng giữa kỳ II năm học 2022-2023 môn Vật lý Lớp 11 - Mã đề 100 - Trường THPT Lý Nhân Tông

pdf 2 trang haihamc 14/07/2023 1370
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng giữa kỳ II năm học 2022-2023 môn Vật lý Lớp 11 - Mã đề 100 - Trường THPT Lý Nhân Tông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_khao_sat_chat_luong_giua_ky_ii_nam_hoc_2022_2023_mon_vat.pdf

Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng giữa kỳ II năm học 2022-2023 môn Vật lý Lớp 11 - Mã đề 100 - Trường THPT Lý Nhân Tông

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐINH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA KỲ II II,Tự luận TRƯỜNG THPT LÝ NHÂN TÔNG NĂM HỌC 2022 – 2023 Phòng thi số Môn: Vật lý 11 MÃ ĐỀ 100 STT (thời gian làm bài 50 phút) Đề thi khảo sát gồm có 4 trang Điểm bài thi Họ và tên chữ ký giám khảo Số phách Số phách Bằng số Bằng chữ Giám khảo 1: . (Do HĐ chấm ghi) (Do HĐ chấm ghi) Giám khảo 2: Trư sinh: Ngày H ọ I. Phần trắc nghiệm ờ tên: và ng: Câu 1. Một khung dây tròn bán kính R = 5 cm gồm 20 vòng dây. Dòng điện chạy trong mỗi BÀI vòng dây có cường độ I = 12 A. Cảm ứng từ tại tâm của khung là LÝNHÂNTHPT TÔNG . .L A. 6,5.10-5 T. B. 3,34.10-5 T. C. 3,02.10-3 T. D. 4,7.10-5 T. KH Ả Câu 2. Đơn vị của độ tự cảm là CH SÁT O A. Vôn B. Vebe C. Ampe D. Henry Câu 3. Độ lớn cảm ứng từ tại tâm vòng dây dẫn tròn mang dòng điện không phụ thuộc A. bán kính vòng dây. B. bán kính tiết diện dây dây. Ấ C. cường độ dòng điện chạy trong dây. D. môi trường xung quanh. LƯ T Câu 4. Tương tác nào sau đây không phải là tương tác từ? Ợ A. Tương tác giữa nam châm và dòng điện. B. Tương tác giữa hai dòng điện. NG C. Tương tác giữa hai nam châm D. Tương tác giữa hai điện tích đứng yên. GI S Ữ ố ớ Câu 5. Chọn câu sai ? Đường sức của từ trường A p: p: . . bá o dan o A. là những đường mà tiếp tuyến với nó trùng với hướng của từ trường tại điểm đó. K Ỳ I h I B. là những đường cong kín. : , NĂM H NĂM C. là những đường cong không kín . D. không cắt nhau. . Ọ C 20 C Câu 6. Suất điện động cảm ứng là suất điện động H ọ A. sinh ra dòng điện trong mạch kín. B. được sinh bởi nguồn điện hóa học. chtên, 2 2 C. được sinh bởi dòng điện cảm ứng. D. sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín. – ữ 20 c ký Câu 7. Từ thông qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,2 (s) từ thông giảm từ 1,2 2 3 , MÔN V MÔN , (Wb) xuống còn 0,4 (Wb). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng: ủ ath giám A. 2 (V) B. 4 (V). C. 6 (V) D. 1 (V) Câu 8. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn không phụ thuộc trực tiếp vào Ậ ị T LÝ 1 LÝ T A. điện trở dây dẫn B. chiều dài dây dẫn mang dòng điện. C. cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn. D. độ lớn cảm ứng từ. 1 Câu 9. Đơn vị cảm ứng từ là A. Vebe B. Henry C. Tesla D. Vôn
  2. Câu 10. Công thức tính từ thông qua một diện tích khung dây là Câu 20. Người ta sử dụng quy tắc nắm bàn tay phải để xác định A.  = BSsin B.  = BS cos C.  = BS tan D.  = IBScos A. chiều của dòng điện qua dây dẫn thẳng khi biết hướng của lực từ và đường sức từ. Câu 11. Tại một điểm cách một dây dẫn thẳng dài vô hạn mang dòng điện 5 A thì có cảm B. chiều của lực Lorenxo tác dụng lên hạt mang điện chuyển động. ứng từ 0,4 μT. Nếu cường độ dòng điện trong dây dẫn tăng thêm 10 A thì cảm ứng từ tại điểm đó có giá trị là C. chiều của lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện. A. 1,6 μT. B. 1,2 μT. C. 0,8 μT. D. 0,2 μT. D. chiều của dòng điện qua dây dẫn tròn khi biết hướng của cảm ứng từ. Câu 12. Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo công thức: Câu 21. Lực Lo-ren-xơ là lực từ tác dụng lên A. hạt mang điện đứng yên trong từ trường. B. dòng điện. t   A. e = B. e = . t C. e = − D. e = . C. hạt mang điện chuyển động trong từ trường. D. nam châm. c  c c t c t Câu 22. Suất điện động tự cảm 0,75 V xuất hiện trong một cuộn cảm có độ tự cảm 25 mH ; tại Câu 13. Trong một từ trường có một điện tích âm chuyển động theo phương ngang chiều từ trái đó cường độ dòng điện giảm từ I xuống 0 trong 0,01 s. Cường độ dòng điện I có giá trị là sang phải như hình vẽ. Lực Lo-ren-xơ tác dụng lên điện tích âm có chiều A. 0,75 A B. 3 A C. 7,5 A D. 0,3 A Câu 23. Công tính thức cảm ứng từ của ống dây có chiều dài l, gồm N vòng dây khi có dòng điện I chạy qua là −7 N.I −7 N.I −7 N.I 7 N.I A. từ trên xuống dưới. B. từ ngoài vào trong A. B = 4 .10 B. B = 4 .10 C. B = 2 .10 D. B = 4 .10 R l l l C. từ dưới lên trên. D. từ trong ra ngoài. Câu 24. Một đoạn dây đồng CD chiều dài , có khối lượng m được Câu 14. Một đoạn dây dẫn thẳng dài 60 cm có dòng điện I = 5 A đặt trong từ trường đều có cảm treo ở hai đầu bằng hai sợi dây mềm, rất nhẹ, cách điện sao cho đoạn dây CD nằm ngang, tại nơi có gia tốc trọng trường g. Đưa B 3 3 ứng từ B=0,5 T. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có độ lớn F = N. Góc hợp bởi dây dẫn và đoạn dây đồng vào trong từ trường đều cỏ cảm ứng từ B và các 4 đường sức từ là những đường thẳng đứng hướng lên. Cho dòng điện chiều đường cảm ứng từ là qua dây CD có cường độ I sao cho BI = 3mg thì dây treo lệch so C D A. 300 B. 900 C. 150 D. 600 với phương thẳng đứng một góc gần góc nào nhất sau đây? Câu 15. Độ lớn của lực từ được tính theo công thức A. F = I.v.B.sin B. F = qvBsin C. F = I.B.l sin D. F = I.B.l cos A. 45°. B. 85°. C. 25°. D. 63°. Câu 16. Một khung dây hình vuông, cạnh dài 4cm, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = -5 o 2.10 T, các đường sức từ hợp với pháp tuyến của mặt phẳng khung dây góc 60 . Từ thông qua II, Tự luận mặt phẳng khung dây là A. 1,6.10-8Wb B. 3,2.10-8Wb C. 1,6.10-6Wb D. 3,2.10-6Wb Bài tập 1. Cho hai dây dẫn thẳng song song dài vô hạn đặt cách nhau 8cm trong không khí. Dòng điện chạy trong hai dây là I1 = 10A, I2 = 20A, cùng chiều nhau. Hãy xác định cảm ứng từ Câu 17. Đơn vị của từ thông là: tổng hợp tại M khi A. Vôn (V) B. Ampe (A) C. Vêbe (Wb). D. Tesla (T) a/ M cách đều hai dây đoạn 4cm b/ M cách đều hai dây đoạn 5cm. -6 4 0 Câu 18. Một điện tích q = 10 C bay với vận tốc 10 m/s xiên góc 30 so với các đường sức từ vào một từ trường đều có độ lớn 0,5 T. Độ lớn lực Lo – ren – xơ tác dụng lên điện tích là Bài 2. Một vòng dây dẫn tròn có diện tích 0,4m² đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,6 T, véc tơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng vòng dây. Xác định suất điện động cảm ứng xuất A. 25 2 mN. B. 2,5 mN. C. 25 N. D. 2,5 N. hiện trong vòng dây nếu cảm ứng từ tăng đến 1,4 T trong thời gian 0,25s . Câu 19. Hệ số tự cảm (độ tự cảm) của ống dây có ý nghĩa vật lí gì? BÀI LÀM I, Trắc nghiệm A. cho biết số vòng dây của ống dây là lớn hay nhỏ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 B. Cho biết thế tích của ống dây là lớn hơn hay nhỏ C. cho biết từ thông qua ống dây là lớn hay nhỏ khi có dòng điện đi qua Câu13 14 14 16 17 18 19 20 21 22 23 24 D. cho biết từ trường sinh ra là lớn hay nhỏ khi có dòng điện di qua