Đề khảo sát chất lượng lần 1 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 283 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lý Nhân Tông

doc 4 trang thungat 4070
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng lần 1 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 283 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lý Nhân Tông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_khao_sat_chat_luong_lan_1_mon_toan_lop_11_ma_de_283_nam_h.doc

Nội dung text: Đề khảo sát chất lượng lần 1 môn Toán Lớp 11 - Mã đề 283 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lý Nhân Tông

  1. SỞ GD&ĐT BẮC NINH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 TRƯỜNG THPT LÝ NHÂN TÔNG NĂM HỌC: 2019 - 2020 MÔN: TOÁN 11 ( 40 câu trắc nghiệm ) Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề) Mã đề thi 283 (Học sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên học sinh: SBD: Câu 1: Số cách chọn ra 3 học sinh làm ban cán sự lớp gồm lớp trưởng, lớp phó và bí thư từ lớp có 35 học sinh là A. C3 B. A3 P D. A32 35 35 C. 3 35 Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho phép tịnh tiến theo u a;b và phép tính tiến này biến điểm M x; y thành điểm M ' x '; y ' . Khi đó khẳng định nào sau đây là sai:  x x ' a x ' x a  A. MM ' a;b B. C. D. M 'M u y y ' b y ' y b Câu 3: Cho hai đường thẳng cắt nhau d và d’. Có bao nhiêu phép vị tự biến d thành d’? A. Chỉ có hai phép vị tự B. Không có phép nào C. Có vô số phép vị tự D. Có một phép duy nhất Câu 4: Từ các chữ số 1,3,4,5,6 ta lập số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau. Số các số lập được là: A. 120 B. 720 C. 360 D. 6 Câu 5: Cho hình vuông ABCD, tâm O . Phép quay tâm O với góc quay nào dưới đây biến hình vuông ABCD thành chính nó? A. 450. B. 900. C. 300 D. 1200 Câu 6: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm M 1; 2 . Phép tịnh tiến theo véctơ v 1; 4 biến điểm M thành điểm M . Tọa độ điểm M là: A. M 0;6 B. M 2; 2 C. M 0; 6 D. M 2;2 1 sin x Câu 7: Tập xác định của hàm số y là: 1 cos x  A. R \ k2 ,k Z B. R \ k2 ,k Z  2   C. R \ k ,k Z D. R \ k2 ,k Z  2   Câu 8: Cho hình thoi ABCD, tâm O . Phép tịnh tiến theo OB biến điểm D thành điểm nào? A. Điểm O B. Điểm A C. Điểm B D. Điểm C Câu 9: Khẳng định nào sau đây sai A. Hàm số y = sin x đồng biến trên khoảng 0; B. Hàm số y = cot x nghịch biến trên khoảng 0; C. Hàm số y = cos x nghịch biến trên khoảng 0; 2 D. Hàm số y = sin x đồng biến trên khoảng 0; 2 Câu 10: Một hộp có 4 quả cầu xanh và 7 quả cầu đỏ, số cách lấy ra 3 quả cầu cùng màu từ hộp đó là 3 3 3 3 3 3 3 A. .C 4 .C7 B. . C11 C. . C4 D.C 7 A4 A7 . Trang 1/4 - Mã đề thi 283
  2. Câu 11: Một hộp có 20 chiếc bút trong đó có 8 bút bi và 12 bút chì. Hỏi có bao nhiêu cách lấy 2 chiếc bút trong hộp. A. 380 B. 190 C. 20 D. 96 4 Câu 12: Số tự nhiên n thỏa mãn đẳng thức Cn 5 là A. .n 2 B. . n 3 C. . n 5D. . n 4 2 Câu 13: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y cos x trên đoạn ; lần lượt là 3 6 1 1 3 1 1 A. ;.1 B. ;1 . C. ;. D. ;. 0 2 2 2 2 2 Câu 14: Cho phép vị tự tỉ số k=2  biến điểm A thành điểm B và biến điểm C thành điểm D, khi đó A. 2AB CD B. AB 2CD C. AC 2BD D. 2AC BD Câu 15: Chọn đáp án đúng trong các câu sau với y có đơn vị là độ, k là số nguyên: x y k3600 x y k A. sin x sin y B. sin x sin y 0 0 x 180 y k360 x y k x y k2 x y k2 C. sin x sin y D. sin x sin y x y k2 x y k2 Câu 16: Phương trình cos2x + 7sinx - 4 = 0 có nghiệm là? x k2 x k2 6 3 A. ,k ¢ B. ,k ¢ 2 x k2 x k2 6 3 x k2 x k2 6 3 C. ,k ¢ D. ,k ¢ 5 x k2 x k2 6 3 Câu 17: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3sinx - 4cosx + 6 A. - 1 B. - 2 C. 1 D. 2 Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : x + 3y - 2 = 0. Qua phép tịnh tiến theo v (3;4) , d là ảnh của đường thẳng nào dưới đây? A. x + 3y – 5 = 0 B. x + 3y – 11 = 0 C. x + 3y + 13 = 0 D. x - 3y + 5 = 0 Câu 19: Một câu lạc bộ có 40 học sinh tham gia. Câu lạc bộ cần chọn ba học sinh đi tham gia giao lưu. Hỏi có bao nhiêu cách chọn? A. 320 B. 1640 C. 59280 D. 9880 Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C): (x - 1) 2 + (y + 3)2 = 9. Ảnh của đường tròn (C) qua phép quay tâm O, góc quay – 900 có phương trình? A. (x + 1)2 + (y + 3)2 = 9 B. (x – 3)2 + (y + 1)2 = 9 C. (x + 3)2 + (y + 1)2 = 9 D. (x + 1)2 + (y - 3)2 = 9 Câu 21: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 lập được bao nhiêu số chẵn có 3 chữ số ? A. 32 B. 60 C. 24 D. 10 5 1 Câu 22: Hệ số của số hạng chứa x3 trong khai triển nhị thức 2x là? x A. 120 B. 90 C. 60 D. 80 2 n Câu 23: Cho n là số tự nhiên thỏa mãn Cn 21 . Hỏi khai triển 1 x có bao nhiêu số hạng? A. 8 B. 9 C. 10 D. 7 Trang 2/4 - Mã đề thi 283
  3. Câu 24: Cho k,n Î ¥,1 £ k £ n . Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào sai ? Ak A. C k- 1 + C k = C k B. C k n n- 1 n- 1 n n k! k n- k k C. Cn = Cn D. An n. n 1 n k 1 Câu 25: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 3sin2x - (3m+2)cos2x = 2m - 1 vô nghiệm A. 0 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 26: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M(- 3; 5). Qua phép tịnh tiến theo v (2; 1),điểm M là ảnh của điểm nào sau đây? A. K(5; - 6) B. J(- 5;6) C. H(5; 6) D. I(- 1;4) Câu 27: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M(3; 4). Ảnh của điểm M qua phép quay tâm O, góc quay 90 0 là điểm nào sau đây? A. M’(3; - 4) B. M’(- 4;3) C. M’(- 3; 4) D. M’(4; - 3) 1 Câu 28: Tập xác định của hàm số y sin 2x 1   A. D ¡ \ k2 ,k ¢  B. D ¡ \ k ,k ¢  4  4    C. D ¡ \ k2 ,k ¢  D. D ¡ \ k ,k ¢  2  2  Câu 29: Tính tổng T các nghiệm trong [0; 2π] của phương trình 2sin x 3 0 bằng? 3 A. B. C. π D. 2π 2 2 Câu 30: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d : 2x – y + 3 = 0. Ảnh của đường thẳng d qua phép vị tự tâm O, tỉ số k = - 2 có phương trình? A. 2x – y + 6 = 0 B. 2x – y – 6 = 0 C. 2x + y – 3 = 0 D. 2x – y + 1 = 0 Câu 31: Hỏi trên đoạn 0;2018  , phương trình 3cot x 3 0 có bao nhiêu nghiệm? A. 2017. B. 6340. C. 2018. D. 6339. Câu 32: Cho tam giác đều tâm O . Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc quay , 0 2 biến tam giác trên thành chính nó? A. Một. B. Bốn. C. Hai. D. Ba. Câu 33: Tính tổng các chữ số gồm 5 chữ số được lập từ các số 1, 2, 3, 4, 5? A. 33778933 B. 3847294 C. 4859473 D. 5599944 Câu 34: Số giờ có ánh sáng của một thành phố X ở vĩ độ 40° bắc trong ngày thứ tcủa một năm không é ù nhuận được cho bởi hàm số: d (t)= 3sin ê (t - 80)ú+ 12 , t Î ¢ và 0 < t £ 365 . Vào ngày nào trong ëê182 ûú năm thì thành phố X có nhiều giờ ánh sáng nhất? A. .8 0 B. . 353 C. . 262 D. . 171 Câu 35: Có bao nhiêu cách sắp xếp 3 nữ sinh, 3 nam sinh thành một hàng dọc sao cho các bạn nam và nữ ngồi xen kẻ: A. 720 . B. 144 . C. 6 . D. 72 . Câu 36: Cho hình thang ABCD có hai cạnh đáy là AB và CD thỏa mãn AB=3CD, Phép vị tự biến điểm A thành điểm C và biến điểm B thành điểm D có tỉ số k là: A. .k 3 B. .k 3 1 C. .k 3 1 D. .k 3 Trang 3/4 - Mã đề thi 283
  4. Câu 37: Cho đa giác đều 20 cạnh nội tiếp đường tròn (O). Xác định số hình thang có 4 đỉnh là các đỉnh của đa giác đều A. 765 B. 720 C. 315 D. 810 Câu 38: Cho đường tròn (C): x 2 y 2 25 . Tìm tất cả các giá trị m để trên đường thẳng: 3x -4y+ m = 0 có đúng một điểm I sao cho phép vị tự tâm I tỉ số k = -2 biến đường tròn (C) thành đường tròn (T) mà (C) và (T) tiếp xúc ngoài nhau. A. m = 0 B. m { 5;5} C. m { 2;3} D. m { 25;25} Câu 39: Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau, chia hết cho 4, nhỏ hơn 4567 và có chữ số hàng chục là số lẻ. A. 172 B. 171 C. 173 D. 170 Câu 40: Làng Duyên Yên, xã Ngọc Thanh, huyện Kim Động, tỉnh Hưng Yên nổi tiếng với trò chơi dân gian đánh đu. Trong trò chơi này, khi người chơi nhún đều thì cây đu sẽ đưa người chơi dao động qua lại ở vị trí cân bằng. Nghiên cứu trò chơi này, người ta thấy rằng khoảng cách h (tính bằng mét) từ người chơi đu đến vị trí cân bằng được biểu diễn qua thời gian t (t và0 được tính bằng giây) bởi hệ thức h d với d 3cos[ (2t 1)] , trong đó quy ước rằng d > 0 khi vị trí cân bằng ở phía sau lưng người 3 chơi đu và d < 0 trong trường hợp trái lại. Tìm thời điểm đầu tiên sau 10 giây mà người chơi đu ở xa vị trí cân bằng nhất. A. Giây thứ 13 B. Giây thứ 11 C. Giây thứ 10,5 D. Giây thứ 12,5 HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 283