Đề kiểm ra đánh giá cuối học kỳ II môn Toán Lớp 10 - Mã đề 485 - Năm học 2020-2021 - Sở GD & ĐT Bình Phước

doc 3 trang thungat 3720
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm ra đánh giá cuối học kỳ II môn Toán Lớp 10 - Mã đề 485 - Năm học 2020-2021 - Sở GD & ĐT Bình Phước", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_ra_danh_gia_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_10_ma_de_485.doc

Nội dung text: Đề kiểm ra đánh giá cuối học kỳ II môn Toán Lớp 10 - Mã đề 485 - Năm học 2020-2021 - Sở GD & ĐT Bình Phước

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ 2 BÌNH PHƯỚC NĂM HỌC 2020 – 2021 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN 10 (Mã đề 485) (Đề thi có 03 trang) Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) PHẦN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Câu 1: Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho đường tròn có phương trình (x - 1)2 + (y + 2)2 = 25. Xác định tọa độ tâm I và tìm bán kính R. A.I(1;-2), R = 25. B.I(-1;-2), R = 25. C.I(-1;2), R = 5. D.I(1;-2), R = 5. cos x Câu 2: Với điều kiện biểu thức đã được xác định, rút gọn biểu thức P = tan x + , ta có: 1+ sin x 1 1 1 A. P = . B. P = . C. P = 1. D. P = . sin x 1+ cos x cos x x2 y2 Câu 3: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho elip (E), có phương trình chính tắc + = 1 . 25 9 Độ lớn trục lớn của elip (E) là A. 10. B. 25. C. 9. D. 6. Câu 4: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, đường thẳng d đi qua hai điểm A(-1;3) và có một r vectơ chỉ phương u = (2;- 3) có phương trình là: ïì x = - 2 + 3t ïì x = 2 + t ïì x = - 1+ 2t ïì x = - 1+ 3t A íï B íï C íï D íï îï y = - 3+ t îï y = - 3+ 3t îï y = 3- 3t îï y = 3+ 2t 1 æ pö Câu 5: Cho sina = , ç0 2. D. x 2 Câu 8: Để điều tra số con của 20 gia đình, thu được mẫu số liệu dưới đây: 2; 4; 2; 1; 3; 5; 1; 1; 2; 3; 1; 2; 2; 3; 4; 1; 1; 2; 3; 4 Kích thước của mẫu là: A. 3. B. 20. C. 100. D. 4. Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình 2x + 1 > 3(2 – x) A. (1;+ ¥ ). B. (- ¥ ;5). C. (5;+ ¥ ). D. (- ¥ ;- 1) Câu 10: Tập nghiệm của bất phương trình xlà2 + 3x - 4 £ 0 A. [1;4). B. ¡ \(4;1). C. [1;+ ¥ ) D. [- 4;1] facebook.com/chuongdinhphuc.
  2. p Câu 11: Choa là số đo của một cung lượng giác thỏa 0. B. cosa > 0. C. sina > 0. D. tana > 0. Câu 12: Kết quả thu hoạch tiêu khô trong 10 ngày của một gia đình (đơn vị kg) 55 50 45 40 30 50 40 45 40 25 Tần suất của ngày thu 40 kg là A. 0,33. B. 3. C. 4. D. 0,4. Câu 13: Kết quả kiểm tra môn Toán của lớp 10A có 20 học sinh, thể hiện bảng dưới đây: 10 6 7 7 5 7 6 9 9 10 8 8 7 8 6 7 5 6 7 8 Tần số điểm 8 là A. 6. B. 7. C. 4. D. 5. Câu 14: Tam giác ABC có ba cạnh a, b, c. Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào đúng? b2 + c2 - a2 b2 + c2 - a2 A. cos A = . B. cos A = . 2bc 2abc 2 2 2 b + c - a b2 + c2 - a2 C. cos A = . D. cos A = . 2ab 2bc 3sina - 2cosa Câu 15: Cho tKhiana đó= biểu3. thức A = có giá trị bằng sina + 3cosa 5 7 2 1 A. . B. . C. . D. . 6 6 3 6 Câu 16: Với điều kiện của a các biểu thức có nghĩa. Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào đúng? 1 A. 1+ tan2 a = . B. sin2 a - cos2 a = 1. cos2 a C. sina + cosa = 1. D. sin 2a = sina cosa. Câu 17: Cho các bất đẳng thức a > b và c > d. Bất đẳng thức nào sau đây đúng? a b A. > . B.a – c > b – d. C. a + c > b + d. D. ac > bd. c d Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng (d): 2x + 3y – 4 = 0. Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của (d)? r r r r A. n = (- 2;3). B. n = (2;3). C. n = (2;- 4). D. n = (2;- 3). Câu 19: Tam giác ABC có AB = 3, AC = 6, B·TínhAC =diện60 °tích. tam giác ABC. 9 3 9 A. SDABC = 9. B. S = . C. S = . D. S = 9 3. DABC 2 DABC 2 DABC Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng DTìm: 3 xtọa- 4độy +điểm7 = M0. thuộc trục hoành sao cho khoảng từ M đến D bằng 2. æ 5 ö æ 17ö A. M (- 3;0), M ç- ;0÷. B. M (0;1), M ç0;- ÷. èç 3 ø÷ èç 3 ø÷ æ17 ö æ 17 ö C. M (- 1;0), M ç ;0÷. D. M (1;0), M ç- ;0÷. èç 3 ø÷ èç 3 ø÷ facebook.com/chuongdinhphuc.
  3. PHẦN II: TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1: (1,0 điểm) Cho phương trình x2 + 2mx - 4m = 0(*). Xác định tham số m sao cho phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn hệ thức x x 1 + 2 £ 0. x2 x1 p 3 Câu 2: (1,0 điểm) Cho góc a với < a < p và có sina = . Tính cosa và tana. 2 5 Câu 3 (1,0 điểm) Cho tam giác ABC có AB = 6 , Bµ= 45° và Cµ= 65° . Tính độ dài cạnh AC. Câu 4 (2,0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho ba điểm A(1;3), B(-1;4), C(-3;0). a) Viết phương trình tham số đường thẳng BC. b) Viết phương trình đường tròn tâm A và đi qua điểm B. c) Tìm tọa độ chân đường cao AH của tam giác ABC. HẾT Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. facebook.com/chuongdinhphuc.