Đề kiểm thi thử tốt nghiệp THPT Lần 1 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh (Có đáp án)

pdf 8 trang haihamc 14/07/2023 1720
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm thi thử tốt nghiệp THPT Lần 1 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_thi_thu_tot_nghiep_thpt_lan_1_nam_hoc_2022_2023_truo.pdf

Nội dung text: Đề kiểm thi thử tốt nghiệp THPT Lần 1 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG THCS &THPT LƯƠNG THẾ VINH ĐỀ KIỂM THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1 - NĂM HỌC 2022 – 2023 2 Câu 1: Với các số thực dương a,b bất kì, giá trị của log2 ab bằng A. .2 loB.g2 . a lC.og 2. b D. . log2 a 2log2 b 2log2 a log2 b 1 log2 a log2 b Câu 2: Phương trình 2x 2 43 có nghiệm là A. .x 1 B. . x 5 C. . x D.4 . x 8 Câu 3: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai vectơ a 2; 2;0 và b 1;2;2 . Khi đó a.b bằng A. . 3;4;2 B. 0. C. . 2 D. . 6 Câu 4: Cho khối lăng trụ đứng ABC.A B C có đáy là tam giác đều cạnh a và AA 2a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng: a3 3 a3 3 a3 3 A. .a 3 3 B. . C. . D. . 6 3 2 Câu 5: Cho hàm số y f (x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Số nghiệm của phương trình2 f (x) 3 0 là A. 3. B. 2. C. 0. D. 1. 1 Câu 6: Họ nguyên hàm của hàm số f x là 2x 3 1 1 A. .3 ln 2xB. 3. CC. . D. . ln 2x 3 C 2ln 2x 3 C ln 2x 3 C 3 2 2x 1 Câu 7: Đồ thị của hàm số y có tiệm cận ngang là x 3 A. .x 2 B. . y 3C. . D.x . 3 y 2 Câu 8: Cho hình nón có bán kính đáy R 5 và đường sinh l 12 . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng A. .1 80 B. . 120 C. . 60 D. . 30 Câu 9: Cho khối chóp có diện tích mặt đáy là a2 và chiều cao bằng 3a . Thể tích của khối chóp bằng A. .9 a3 B. . a3 C. . 6a3 D. . 3a3 Câu 10: Cho hàm số f x có bảng xét dấu của đạo hàm như sau
  2. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. . 3;0 B. . 0; C. . D. 0 .;2 ; 3 Câu 11: Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau: Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. .2 B. . 0 C. . 1 D. . 3 Câu 12: Cho Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;4 , B 3;0; 2 . Tọa độ trung điểm M của đoạn AB là A. .M (2; 1; B.1) . C. . M ( D.2; 1.; 1) M (4; 2; 2) M (1; 1; 3) Câu 13: Hàm số y log2 x 1 có tập xác định là A. .( 0; ) B. . [1; C.) . D.( 1.; ) [0; ) Câu 14: Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a và thể tích bằng 3a3 . Chiều cao khối lăng trụ bằng. 3a A. .2 a B. . a C. . D. . 3a 2 Câu 15: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như trong hình bên? x x 1 A. .y log1 x B. . y C.3 . D. . y y log3 x 3 3 Câu 16: So sánh các số a,b,c biết x 1 và a,b,c là các số dương khác 1 và thỏa mãn bất đẳng thức loga x logb x 0 logc x. A. .c b a B. . cC. a . b D. . a b c b a c Câu 17: Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như sau? A. .y B.x3 . 3C.x . 1 D. . y x4 2x2 1 y x4 2x2 1 y x3 3x 1 Câu 18: Cho hình lập phương ABCD.A B C D có cạnh bằng a . Gọi O,O lần lượt là tâm của hình vuông ABCD và A B C D . Khi quay hình lập phương ABCD.A B C D xung quanh OO được một hình tròn xoay có diện tích xung quanh bằng
  3. a2 2 A. . a2 2 B. . a2C.6 . D. . a2 5 2 Câu 19: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x x3 3x 1 trên đoạn  2;0 bằng A. . 1 B. . 2 C. . 3 D. . 1 Câu 20: Cho khối lăng trụ đứng ABC.A B C có đáy là tam giác đều cạnh 2a và góc giữa đường thẳng CB và mặt phẳng ABC bằng 45 . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng a3 3 a3 3 A. .2 a3 3 B. . a3 3 C. . D. . 6 3 Câu 21: Nghiệm của phương trình log2 x 2 log2 x 2 là 1 3 2 A. .x B. . x C. . xD. . x 2 2 2 3 Câu 22: Họ nguyên hàm của hàm số f x e2x 1 là e2x 1 e2x A. . C B. . C.e2 .x 1 C D. . C 2e2x 1 C 4x 2 2x Câu 23: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A 3;2; 1 , B 1; x;1 ,C 7; 1; y . Khi A, B,C thẳng hàng, giá trị x y bằng A. . 8 B. . 4 C. . 5 D. . 1 x2 4 Câu 24: Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là 2x2 5x 2 A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 25: Một người gửi ngân hàng 18 triệu đồng theo hình thức lãi kép kì hạn 1 năm với lãi suất 8% / năm. Hỏi sau 7 năm người đó có bao nhiêu tiền? (đơn vị: triệu đồng, kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) A. 31,17. B. 30,85. C. 31,45. D. 31,34. 2x 3 Câu 26: bằng dx x 1 A. .2 x B.5 l.n xC. 1 . CD. . 2x ln x 1 C 2x ln x 1 C 2x 5ln x 1 C
  4. Câu 27: Cho hình trụ có hai đáy là hình tròn O và O , bán kính đáy bằng R và chiều cao bằng 2R . Một hình nón có đỉnh O và đáy là hình tròn O; R . Tỉ số diện tích toàn phần của hình trụ và hình nón bằng 3 5 1 3 5 1 A. .2 B. . C. . D. . 5 1 2 2 Câu 28: Cho hình chóp S.ABC có SA  ABC , SA 2a , đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm các cạnh bên SA , SB . Thể tích khối đa diện MNABC bằng a3 3 a3 3 3a3 3 a3 3 A. . B. . C. . D. . 6 8 8 16 Câu 29: Cho hàm số có đồ thị như hình. Số điểm cực trị của hàm số y f x là A. .2 B. . 3 C. . 5 D. . 4 3 Câu 30: Cho hàm số f x có đạo hàm f x x x 1 x 2 ,x . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. .1 B. . 3 C. . 4 D. . 2 2 Câu 31: Hàm số y log0,5 x 4x đồng biến trên khoảng A. . 2;4 B. . 0;4 C. . 0D.;2 . 2; Câu 32: Đạo hàm của hàm số y x2 2x 2 ex là A. .y B.x2 . 2x C.ex . D. .y x2 x ex y x2 2 ex y x2ex Câu 33: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S có tâm I 1;2; 2 có diện tích 16 . Phương trình của mặt cầu S là A. x2 y2 z2 2x 4y 4z 5 0. B. x2 y2 z2 2x 4y 4z 5 0. C. x2 y2 z2 2x 4y 4z 5 0. D. x2 y2 z2 x 2y 2z 1 0. Câu 34: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA vuông góc với mặt phẳng ABCD . Biết tam giác SBD đều và có diện tích bằng a2 3. Góc giữa hai mặt phẳng SCD và ABCD bằng A. .4 5 B. . 60 C. . 90 D. . 75 a 1 6 Câu 35: Cho các số a,b 0,a 1 thõa mãn logab . Giá trị của log 3 ab bằng b 3 a
  5. 8 13 8 4 A. . B. . C. . D. . 3 4 9 3 Câu 36: Có bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình 4x m.2x 1 m2 9m 0 có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn x1 x2 3 ? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 37: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để max x3 3x2 m 3 ? 1;3 A. 5 B. 6 C. 8 D. 3 Câu 38: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có góc giữa hai mặt phẳng SAB và SCD bằng 600 và khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và CD bằng a . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD theo a . 2a3 4a3 2a3 3 A. V B. V C. a3 3 D. V 9 9 3 Câu 39: Tập tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình log2 x 2m 5 log x m2 5m 4 0 nghiệm đúng với mọi x 2;4 là 2 2 A. . 0;1 B. . 0;1 C. . D. 2 ;.0 2;0 Câu 40: Đồ thị hàm số y f x đối xứng với đồ thị của hàm số y 2022x qua điểm I 1;1 . Giá trị của 1 biểu thức f 2 log2022 bằng 2023 A. . 2021 B. . 2023C. . D. 2. 020 2020 Câu 41: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O . Tam giác SAB là tam giác vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là A. điểm O . B. trung điểm của SC . C. trung điểm của AB .D. trung điểm của SD . Câu 42: Họ nguyên hàm x sin 2x dx bằng x2 x2 1 x2 1 x2 A. . cB.os .2 xC. C . D. . cos 2x C cos 2x C cos 2x C 2 2 2 2 2 2 Câu 43: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số f x x4 2mx3 2m 3 x2 2 đạt giá trị nhỏ nhất tại x 0 ? A. .6 B. . 4 C. . 3 D. . 5 Câu 44: Cho tam giác ABC vuông tại A và AD là đường cao. Biết AB log y , AC log3 , AD log x , y BC log9 . Tính x 1 3 A. . B. . 3 C. . 3 2 D. . 1 3 Câu 45: Cho khối nón có thiết diện qua trục là tam giác SAB vuông tại S . Biết tam giác SAB có bán kính đường tròn nội tiếp bằng 2 2 1 . Tính thể tích khối nón đã cho 16 2 4 8 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3
  6. x 1 Câu 46: Cho hàm số y C . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  10;10 để đường x 1 thẳng y 2x m cắt C tại hai điểm phân biệt A, B sao cho góc AOB nhọn? A. .6 B. . 7 C. . 4 D. . 5 Câu 47: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình x3 x2 5x m 2 x3 x2 x 2 có 5 nghiệm phân biệt? A. .7 B. . 3 C. . 1 D. . 5 Câu 48: Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a . Một mặt phẳng thay đổi, vuông góc với SO và cắt SO , SA , SB , SC , SD lần lượt tại I , M , N , P , Q . Một hình trụ có một đáy là đường tròn ngoại tiếp tứ giác MNPQ và một đáy nằm trên mặt phẳng ABCD . Thể tích khối trụ lớn nhất bằng a3 2 a3 3 a3 2 a 3 2 A. B. C. D. 8 27 2 27 Câu 49: Gọi a là số thực lớn nhất để bất phương trình x2 x 2 a ln x2 x 1 0 nghiệm đúng với mọi x . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. a (2;3] B. a (6;7] C. a (8; ) D. a ( 6; 5] Câu 50: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a , mặt bên SAB là tam giác a 14 đều, SC SD . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng 2 a3 3 a3 3 a3 2 a3 3 A. . B. . C. . D. . 12 6 4 4 HẾT
  7. BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 B C D D A D D C B A D A C D C D A A A A C B A A B 2 2 2 2 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 D C B C B A D A A D B D B C A A B D C D D C D B A HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 2 Câu 1: Với các số thực dương a,b bất kì, giá trị của log2 ab bằng A. .2 loB.g2 a log2 b log2 a 2log2 b . C. .2 logD.2 a . log2 b 1 log2 a log2 b Lời giải Chọn B Câu 2: Phương trình 2x 2 43 có nghiệm là A. .x 1 B. . x 5 C. x 4 . D. .x 8 Lời giải Chọn C 2x 2 43 2x 2 26 x 4. Câu 3: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai vectơ a 2; 2;0 và b 1;2;2 . Khi đó a.b bằng A. . 3;4;2 B. 0. C. . 2 D. 6 . Lời giải Chọn D a.b 2. 1 2 .2 0.2 6. Câu 4: Cho khối lăng trụ đứng ABC.A B C có đáy là tam giác đều cạnh a và AA 2a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng: a3 3 a3 3 a3 3 A. .a 3 3 B. . C. . D. . 6 3 2 Lời giải Chọn D a2 3 a3 3 V S .AA .2a . ABC.A B C ABC 4 2 Câu 5: Cho hàm số y f (x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Số nghiệm của phương trình2 f (x) 3 0 là
  8. A. 3. B. 2. C. 0. D. 1. Lời giải Chọn A 3 Ta có 2 f (x) 3 0 f (x) . 2 Số nghiệm của phương trình đã cho bằng số giao điểm của đồ thị hàm số y f (x )và đường 3 thẳng y . Từ đồ thị suy ra phương trình đã cho có 3 nghiệm. 2 Tải bản word kèm lời giải chi tiết tại đây => nghiep-thpt-dgnl/mon-toan/nam-2023.html