Đề kiểm tra 1 tiết chương I môn Hình học Khối 12 - Mã đề 242 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Krông Bông
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết chương I môn Hình học Khối 12 - Mã đề 242 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Krông Bông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_1_tiet_chuong_i_mon_hinh_hoc_khoi_12_ma_de_242_n.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết chương I môn Hình học Khối 12 - Mã đề 242 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Krông Bông
- SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA 1 TIẾT - CHƯƠNG I TRƯỜNG THPT KRÔNG BÔNG NĂM HỌC 2018 - 2019 MÔN HÌNH HỌC – Khối lớp 12 Thời gian làm bài : 45 phút (Đề gồm có 02 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh : Lớp : Mã đề 242 (Học sinh trả lời bằng cách khoanh tròn vào đáp án đúng.) Câu 1. (0.5 điểm) Thể tích của khối chóp tứ giác đều có cạnh bên và cạnh đáy bằng a là: 3 3 3 a 3 2 a 2 a 2 a 2 A. B. C. D. 3 4 2 6 Câu 2. (0.5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành với AB = a, AD = 2a, góc 0 0 BAD 60 , SA vuông góc với đáy, góc giữa SC và đáy bằng 60 . Gọi thể tích khối chóp S.ABCD là V. Tỷ số V là: a3 A. 2 3 B. 3 C. 7 D. 2 7 Câu 3. (0.5 điểm) Hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A. Cạnh bên SA vuông góc với mặt a 3 phẳng (ABC). Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng 450 . Nếu thể tích khối chóp S.ABC bằng thì 3 khoảng cách từ A đến mp(SBC) bằng: 2a a a 3 a 2 A. B. C. D. 3 2 3 2 Câu 4. (0.5 điểm) Cho khối lăng trụ đứng ABC.A' B'C có' đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên AA' a . Gọi I là trung điểm của AA' . Tìm mệnh đề đúng. 1 1 1 1 A. V V B. V V C. V V D. V V I .ABC 9 ABC.A'B'C' I .ABC 2 ABC.A'B'C' I .ABC 6 ABC.A'B'C' I.ABC 3 ABC.A'B'C' Câu 5. (0.5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh a. Mặt bên SAB là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáyABCD. Tính thể tích khối chóp S.ABCD. a3 3 a3 3 a3 3 A. B. C. a3 3 D. 2 3 6 Câu 6. (0.5 điểm) Cho lăng trụ đều ABC.A' B'C' có AB a , A' B tạo với đáy một góc 600 . Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AC, B'C' . Thể tích lăng trụ ABC.A' B'C' và độ dài đoạn MN theo thứ tự là: 3a 3 a 13 3a 3 a 13 3a 3 a 39 a 3 a 13 A. ; B. ; C. ; D. ; 2 2 4 2 4 2 4 2 Câu 7. (0.5 điểm) Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 150. Thể tích của khối lập phương đó bằng: 125 125 A. 25 B. 125 C. D. 3 2 Câu 8. (0.5 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB = a , BC = a 3 , SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết góc giữa SC và (ABC) bằng 600 . Thể tích khối chóp S.ABC bằng: a3 3 A. 3a3 B. C. a3 D. a3 3 3 Câu 9. (0.5 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi I là trung điểm của BC , góc giữa (SBC) và (ABC) bằng 300 . Thể tích khối chóp S.ABC là: a3 3 a3 6 a3 3 a3 6 A. B. C. D. 8 8 24 24 1/2 - Mã đề 242
- Câu 10. (0.5 điểm) Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = a, cạnh bên AA’ = a. Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là: 3 3 a 3 a a3 a A. B. C. D. 2 6 3 4 Câu 11. (0.5 điểm) Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a , mặt bên tạo với đáy góc 600 . Mặt phẳng ( P ) chứa AB và đi qua trọng tâm G của tam giác SAC cắt SC, SD lần lượt tại M, N. Tính thể tích khối chóp S.ABMN . 2a 3 3 a 3 3 5a 3 3 4a 3 3 A. B. C. D. 3 2 3 3 Câu 12. (0.5 điểm) Cho hình chóp S.ABC có thể tích V . Gọi M là một điểm trên cạnh BC sao cho BM 2MC và V1,V2 lần lượt là thể tích của các khối chóp S.ABM , S.AMC Tìm kết luận sai? A. V1 2V2 B. V 2V1 C. V V1 V2 D. V 3.V2 Câu 13. (0.5 điểm) Khối lập phương là đa diện đều loại: A. {4;4} B. 3;3 C. 4;3 D. 3;4 a 3 3 Câu 14. (0.5 điểm) Lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích bằng , mặt bên ABB’A’ có diện tích bằng a 2 2 . 2 Khi đó khoảng cách từ C đến mp(ABA’) bằng: a 6 a 2 a a 3 A. B. C. D. 2 2 6 3 Câu 15. (0.5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh AB = a, BC = 2a. Cạnh SA vuông góc với mp(ABCD). Cạnh SC = 3a. Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng: 4 2 5a 3 A. 6a 3 B. 2 3a 3 C. a 3 D. 3 3 Câu 16. (0.5 điểm) Cho khối chóp S.ABCD có thể tích bằng 1 và có đáy ABCD là hình chữ nhật. Gọi O là tâm hình chữ nhật ABCD. Tính thể tích khối chóp S.AOD. 1 2 1 1 A. B. C. D. 2 3 3 4 Câu 17. (0.5 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có chiều cao bằng 2a . Đáy ABCD là hình thoi cạnh a, góc nhọn bằng 450 . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng: a 3 6 a 3 3 a 3 2 A. B. C. D. a 3 2 4 12 3 Câu 18. (0.5 điểm) Cho tứ diện S.ABC có các cạnh SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau, SA = a, SB = b, SC = c . Thể tích của khối chóp S.ABC là: abc abc abc A. abc B. C. D. 3 2 6 Câu 19. (0.5 điểm) Cho hình chóp đều S.ABCD , biết hình chóp này có chiều cao bằng a 2 và độ dài cạnh bên bằng a 6 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD bằng: 8a3 3 10a3 2 8a3 2 10a3 3 A. B. C. D. 3 3 3 3 Câu 20. (0.5 điểm) Xét các mệnh đề sau: (1): Hai khối đa diện đều có thể tích bằng nhau là hai đa diện bằng nhau. (2): Hai khối đa diện bằng nhau thì có thể tích bằng nhau. (3): Hai khối chóp có thể tích bằng nhau thì có chiều cao bằng nhau. (4): Hai khối lập phương có thể tích bằng nhau là hai đa diện bằng nhau. (5): Hai khối hộp chữ nhật có thể tích bằng nhau là hai đa diện bằng nhau. Trong năm mệnh đề trên, có bao nhiêu mệnh đề sai? A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 HẾT 2/2 - Mã đề 242