Đề kiểm tra 1 tiết chương I môn Hình học Lớp 12 - Trường THPT Tôn Thất Tung (Có ma trận và đáp án)

doc 22 trang thungat 2230
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết chương I môn Hình học Lớp 12 - Trường THPT Tôn Thất Tung (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_chuong_i_mon_hinh_hoc_lop_12_truong_thpt.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết chương I môn Hình học Lớp 12 - Trường THPT Tôn Thất Tung (Có ma trận và đáp án)

  1. Tuần 11: KT 1 tiết số 2 - HH CHƯƠNG I A. Mục tiêu: Hình đa diện đều. Phân chia lắp ghép khối đa diện. Tính thể tích của khối đa diện, thể tích của khối hộp chữ nhật, thể tích của khối lăng trụ, thể tích của khối chóp và từ đó suy ra khoảng cách từ 1 điểm đến mặt phẳng. B. Nội dung: 1. Ma trận đề : Vận dụng Vận dụng Mức độ Nhận biết Thông hiểu mức độ mức độ thấp cao Tổng Nội dung TN TL TN TL TN TL TN TL 2 2 4 Hình đa diện 0.5đ 0.5đ 2.0đ 2 2 Phân chia - lắp ghép khối 0.5đ 1.0đ 1 1 1 3 Thể tích khối chóp 0.5đ 0.5đ 0.5đ 1.5đ 2 1 2 5 Thể thích khối lăng trụ 0.5đ 0.5đ 2.0đ 5.5đ Tổng cộng 5 5 2 2 14 2.5đ 2.5đ 1.0đ 4.0đ 10đ
  2. Sở GD-ĐT TP Đà Nẵng ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I Trường THPT Tôn Thất Tùng Môn: Hình học 12 Mã đề: 149 Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: 12/ . . . I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A B C D Câu 1. Khối đa diện đều nào sau đây có mặt không phải là tam giác đều? A.Thập nhị diện đều B.Bát diện đều C.Nhị thập diện đều D.Tứ diện đều Câu 2. Nếu không sử dụng thêm điểm nào khác ngoài các đỉnh của hình lập phương thì có thể chia hình lập phương thành: A.Năm hình chóp tam giác đều, không có tứ diện đềuB.Một tứ diện đều và bốn hình chóp tam giác giác đều C.Bốn tứ diện đều và một hình chóp tam giác đều D.Năm tứ diện đều Câu 3. Tổng diện tích các mặt của một khối lập phương bằng 96 cm2 . Thể tích của khối lập phương đó là: A.84 cm3 B.91 cmC.64 cm D.48 3cm 3 3 Câu 4. Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp đôi thì thể tích khối hộp tương ứng sẽ: A. tăng 4 lầnB.tăng 2 lầnC.tăng 6 lần D.tăng 8 lần Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Biết SA  ABCD và SA a 3 . Thể tích của khối chóp S.ABCD là: a3 a3 3 a3 3 A. B. C.a3 3 D. 4 3 12 Câu 6. Thể tích của chóp tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng là: A. B. C. D. Câu 7. Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất: A.Bốn mặt. B.Ba mặt. C.Năm mặt. D.Hai mặt. Câu 8. Thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là: 1 1 A.V 3Bh B.V Bh C. V Bh D. V Bh 3 2 Câu 9. Cho hình lăng trụ đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy bằng , cạnh bên bằng . Thể tích của khối lăng trụ là: A. B. C. D. Câu 10. Khối đa diện đều loại {4;3} có số đỉnh là: A.10B.8 C.4 D.6 Câu 11. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A.Hình tạo bởi hai tứ diện đều ghép với nhau là một đa diện lồi B.Hình hộp là đa diện lồi C.Tứ diện là đa diện lồi D.Hình lập phương là đa điện lồi Câu 12. Khối đa diện đều loại {5;3} có số mặt là: A.10B.12C.20 D.8
  3. II/ PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật cạnh AD = a, AC = a 5 , SA vuông góc với đáy. Góc giữa SB và mp(ABCD) bằng 600 a) Tính thể tích khối chóp S.ABC. b) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC). BÀI LÀM
  4. Sở GD-ĐT Tp Đà Nẵng ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I Trường THPT Tôn Thất Tùng Môn: Hình học 12 Mã đề: 145 Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: 12/ . . . I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A B C D Câu 1. Khối đa diện đều loại {3;4} có số đỉnh là: A.10B.6 C.12 D.8 Câu 2. Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a là: a3 3 3a3 a2 3 a3 3 A. B. C. D. 6 8 4 4 Câu 3. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là: 1 1 A. V Bh B. V C.Bh V 3 D.B h V Bh 2 3 Câu 4. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A.Hình tạo bởi hai hình lập phương ghép với nhau là một đa diện lồi B.Hình hộp là đa diện lồi C.Hình bát diện đều là đa diện lồiD.Hình lăng trụ là đa điện lồi Câu 5. Kim tự tháp Kê-ốp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500 năm trước Công nguyên. Kim tự tháp này là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao 147 m, cạnh đáy dài 230 m. Thế tích của nó là: A.7776300 m3 B.2592100 m 2 C. 2592100 m 3 D.3888150 m 3 Câu 6. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật cạnh AB = a, AD=2a. Biết SA  ABCD và SA a 2 . Thể tích của khối chóp S.ABCD là: 2a3 2 2a3 a3 2 A. B.2a3 2 C. D. 3 3 12 Câu 7. Có mấy loại khối đa diện đều? A.Vô số B.12 C.5 D.6 Câu 8. Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối lập phương lên gấp ba lần thì thể tích khối lập phương tương ứng sẽ: A.tăng 27 lần B. tăng 6 lầnC.tăng 18 lần D.tăng 3 lần Câu 9. Khối đa diện đều nào sau đây có mặt không phải là tam giác đều? A.Khối tứ diện đềuB.Khối bát diện đều C.Khối nhị thập diện đều D.Khối lập phương Câu 10. Khối đa diện đều loại {3;5} có số mặt là: A.20 B.8C.12 D.6 Câu 11. Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất: A.Bốn mặt. B.Ba mặt. C.Hai mặt. D.Năm mặt. Câu 12. Tổng diện tích các mặt của một khối lập phương bằng 54 cm2 . Thể tích của khối lập phương đó là: A.64 cm3 B.36 cmC.8 cm D.27 cm3 3 3
  5. II/ PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật cạnh AB = 3a, AC = 5a, SA vuông góc với đáy. Góc giữa SD và mp(ABCD) bằng 300 a) Tính thể tích khối chóp S.ACD. b) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD). BÀI LÀM
  6. Sở GD-ĐT Tp Đà Nẵng ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I Trường THPT Tôn Thất Tùng Môn: Hình học 12 Mã đề: 183 Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: 12/ . . . I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A B C D Câu 1. Khối đa diện đều loại {4;3} có số đỉnh là: A.8 B.4C.10 D.6 Câu 2. Nếu không sử dụng thêm điểm nào khác ngoài các đỉnh của hình lập phương thì có thể chia hình lập phương thành: A.Năm hình chóp tam giác đều, không có tứ diện đều B.Bốn tứ diện đều và một hình chóp tam giác đều C.Một tứ diện đều và bốn hình chóp tam giác giác đều D.Năm tứ diện đều Câu 3. Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất: A.Hai mặt. B.Bốn mặt. C.Năm mặt. D.Ba mặt. Câu 4. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A.Hình tạo bởi hai tứ diện đều ghép với nhau là một đa diện lồi B.Tứ diện là đa diện lồi C.Hình hộp là đa diện lồi D.Hình lập phương là đa điện lồi Câu 5. Tổng diện tích các mặt của một khối lập phương bằng 96 cm2 . Thể tích của khối lập phương đó là: A.84 cm3 B.91 cmC.48 cm D.64 3cm 3 3 Câu 6. Thể tích của chóp tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng là: A. B. C. D. Câu 7. Thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là: 1 1 A.V 3Bh B. V Bh C. V Bh D. V Bh 2 3 Câu 8. Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp đôi thì thể tích khối hộp tương ứng sẽ: A.tăng 2 lầnB. tăng 4 lầnC.tăng 8 lần D.tăng 6 lần Câu 9. Khối đa diện đều loại {5;3} có số mặt là: A.20 B.8C.12 D.10 Câu 10. Cho hình lăng trụ đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy bằng , cạnh bên bằng . Thể tích của khối lăng trụ là: A. B. C. D. Câu 11. Khối đa diện đều nào sau đây có mặt không phải là tam giác đều? A.Thập nhị diện đều B.Tứ diện đềuC.Nhị thập diện đều D.Bát diện đều Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Biết SA  ABCD và SA a 3 . Thể tích của khối chóp S.ABCD là: a3 a3 3 a3 3 A. B. C. D. a3 3 4 3 12
  7. II/ PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật cạnh AD = a, AC = a 3 , SA vuông góc với đáy. Góc giữa SC và mp(ABCD) bằng 600 a) Tính thể tích khối chóp S.ABC. b) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC). BÀI LÀM
  8. Sở GD-ĐT Tp Đà Nẵng ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I Trường THPT Tôn Thất Tùng Môn: Hình học 12 Mã đề: 179 Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: 12/. . . I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A B C D Câu 1. Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất: A.Ba mặt. B.Hai mặt. C.Bốn mặt. D.Năm mặt. Câu 2. Tổng diện tích các mặt của một khối lập phương bằng 54 cm2 . Thể tích của khối lập phương đó là: A.36 cmB.3 64 cm C.27 cm D.8 cm3 3 3 Câu 3. Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối lập phương lên gấp ba lần thì thể tích khối lập phương tương ứng sẽ: A.tăng 3 lầnB.tăng 27 lần C.tăng 18 lần D. tăng 6 lần Câu 4. Kim tự tháp Kê-ốp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500 năm trước Công nguyên. Kim tự tháp này là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao 147 m, cạnh đáy dài 230 m. Thế tích của nó là: A.2592100 m2 B.3888150 m 3 C.7776300 m3 D. 2592100 m 3 Câu 5. Khối đa diện đều nào sau đây có mặt không phải là tam giác đều? A.Khối nhị thập diện đều B.Khối bát diện đều C.Khối tứ diện đều D.Khối lập phương Câu 6. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A.Hình hộp là đa diện lồi B.Hình bát diện đều là đa diện lồi C.Hình tạo bởi hai hình lập phương ghép với nhau là một đa diện lồi D.Hình lăng trụ là đa điện lồi Câu 7. Khối đa diện đều loại {3;4} có số đỉnh là: A.8B.10C.12 D.6 Câu 8. Có mấy loại khối đa diện đều? A.5 B.12 C.Vô số D.6 Câu 9. Khối đa diện đều loại {3;5} có số mặt là: A.12B.6C.8 D.20 Câu 10. Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a là: 3a3 a3 3 a2 3 a3 3 A. B. C. D. 8 6 4 4 Câu 11. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là: 1 1 A. VB. Bh C.V Bh D.V 3Bh V Bh 3 2 Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật cạnh AB = a, AD=2a. Biết SA  ABCD và SA a 2 . Thể tích của khối chóp S.ABCD là: 2a3 2 a3 2 2a3 A.2a3 2 B. C. D. 3 12 3
  9. II/ PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật cạnh AB = 4a, AC = 5a, SA vuông góc với đáy. Góc giữa SB và mp(ABCD) bằng 450 a) Tính thể tích khối chóp S.ACD. b) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD). BÀI LÀM
  10. Sở GD-ĐT Tp Đà Nẵng ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I Mã đề: 217 Trường THPT Tôn Thất Tùng Môn: Hình học 12 Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: 12/ . . . I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A B C D Câu 1. Nếu không sử dụng thêm điểm nào khác ngoài các đỉnh của hình lập phương thì có thể chia hình lập phương thành: A.Năm hình chóp tam giác đều, không có tứ diện đềuB.Bốn tứ diện đều và một hình chóp tam giác đều C.Một tứ diện đều và bốn hình chóp tam giác giác đều D.Năm tứ diện đều Câu 2. Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp đôi thì thể tích khối hộp tương ứng sẽ: A.tăng 6 lần B.tăng 2 lầnC. tăng 4 lần D.tăng 8 lần Câu 3. Thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là: 1 1 A.V Bh B. V Bh C.V 3Bh D. V Bh 3 2 Câu 4. Thể tích của chóp tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng là: A. B. C. D. Câu 5. Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất: A.Hai mặt. B.Năm mặt.C.Bốn mặt. D.Ba mặt. Câu 6. Khối đa diện đều loại {5;3} có số mặt là: A.20 B.10C.8 D.12 Câu 7. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A.Hình lập phương là đa điện lồi B.Tứ diện là đa diện lồi C.Hình hộp là đa diện lồi D.Hình tạo bởi hai tứ diện đều ghép với nhau là một đa diện lồi Câu 8. Khối đa diện đều nào sau đây có mặt không phải là tam giác đều? A.Tứ diện đềuB.Nhị thập diện đều C.Bát diện đều D.Thập nhị diện đều Câu 9. Cho hình lăng trụ đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy bằng , cạnh bên bằng . Thể tích của khối lăng trụ là: A. B. C. D. Câu 10. Tổng diện tích các mặt của một khối lập phương bằng 96 cm2 . Thể tích của khối lập phương đó là: A.91 cmB.3 64 cm C.48 cm D.84 cm3 3 3 Câu 11. Khối đa diện đều loại {4;3} có số đỉnh là: A.4B.6C.8 D.10 Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Biết SA  ABCD và SA a 3 . Thể tích của khối chóp S.ABCD là: a3 3 a3 3 a3 A. B.a3 3 C. D. 3 12 4
  11. II/ PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật cạnh AD = a, AC = 2a, SA vuông góc với đáy. Góc giữa SD và mp(ABCD) bằng 450 a) Tính thể tích khối chóp S.ABC. b) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC). BÀI LÀM
  12. Sở GD-ĐT Tp Đà NẵngĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I Trường THPT Tôn Thất Tùng Môn: Hình học 12 Mã đề: 213 Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: 12/. . . I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A B C D Câu 1. Khối đa diện đều loại {3;4} có số đỉnh là: A.6 B.8C.12 D.10 Câu 2. Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a là: a2 3 a3 3 3a3 a3 3 A. B. C. D. 4 6 8 4 Câu 3. Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất: A.Hai mặt. B.Năm mặt.C.Ba mặt. D.Bốn mặt. Câu 4. Khối đa diện đều loại {3;5} có số mặt là: A.6B.20 C.8 D.12 Câu 5. Có mấy loại khối đa diện đều? A.Vô số B.6 C.12 D.5 Câu 6. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A.Hình hộp là đa diện lồi B.Hình lăng trụ là đa điện lồi C.Hình tạo bởi hai hình lập phương ghép với nhau là một đa diện lồi D.Hình bát diện đều là đa diện lồi Câu 7. Tổng diện tích các mặt của một khối lập phương bằng 54 cm2 . Thể tích của khối lập phương đó là: A.36 cmB.3 64 cm C.27 cm D.8 cm3 3 3 Câu 8. Kim tự tháp Kê-ốp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500 năm trước Công nguyên. Kim tự tháp này là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao 147 m, cạnh đáy dài 230 m. Thế tích của nó là: A.2592100 m2 B.3888150 m 3 C.7776300 m3 D. 2592100 m 3 Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật cạnh AB = a, AD=2a. Biết SA  ABCD và SA a 2 . Thể tích của khối chóp S.ABCD là: 2a3 2a3 2 a3 2 A.2a3 2 B. C. D. 3 3 12 Câu 10. Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối lập phương lên gấp ba lần thì thể tích khối lập phương tương ứng sẽ: A.tăng 3 lầnB.tăng 27 lần C.tăng 18 lần D. tăng 6 lần Câu 11. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là: 1 1 A.V 3Bh B. V Bh C. V Bh D. V Bh 2 3 Câu 12. Khối đa diện đều nào sau đây có mặt không phải là tam giác đều? A.Khối tứ diện đềuB.Khối nhị thập diện đều C.Khối lập phương D.Khối bát diện đều II/ PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật cạnh CD = 4a, AC = 5a, SA vuông góc với đáy. Góc giữa SC và mp(ABCD) bằng 300 a) Tính thể tích khối chóp S.ACD. b) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD).
  13. BÀI LÀM
  14. Sở GD-ĐT Tp Đà Nẵng ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I Trường THPT Tôn Thất Tùng Môn: Hình học 12 Mã đề: 251 Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: 12/ . . . I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A B C D Câu 1. Nếu không sử dụng thêm điểm nào khác ngoài các đỉnh của hình lập phương thì có thể chia hình lập phương thành: A.Năm hình chóp tam giác đều, không có tứ diện đều B.Một tứ diện đều và bốn hình chóp tam giác giác đều C.Năm tứ diện đều D.Bốn tứ diện đều và một hình chóp tam giác đều Câu 2. Tổng diện tích các mặt của một khối lập phương bằng 96 cm2 . Thể tích của khối lập phương đó là: A.48 cm3 B.84 cm C.91 cm 3 D.64 cm 3 3 Câu 3. Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp đôi thì thể tích khối hộp tương ứng sẽ: A. tăng 4 lầnB.tăng 8 lần C.tăng 6 lần D.tăng 2 lần Câu 4. Khối đa diện đều loại {4;3} có số đỉnh là: A.4B.6C.10 D.8 Câu 5. Thể tích của chóp tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng là: A. B. C. D. Câu 6. Cho hình lăng trụ đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy bằng , cạnh bên bằng . Thể tích của khối lăng trụ là: A. B. C. D. Câu 7. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A.Tứ diện là đa diện lồiB.Hình tạo bởi hai tứ diện đều ghép với nhau là một đa diện lồi C.Hình hộp là đa diện lồi D.Hình lập phương là đa điện lồi Câu 8. Thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là: 1 1 A. V Bh B.V 3Bh C.V Bh D. V Bh 3 2 Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Biết SA  ABCD và SA a 3 . Thể tích của khối chóp S.ABCD là: a3 3 a3 3 a3 A. B. C.a3 3 D. 3 12 4 Câu 10. Khối đa diện đều loại {5;3} có số mặt là: A.8B.10C.12 D.20 Câu 11. Khối đa diện đều nào sau đây có mặt không phải là tam giác đều? A.Tứ diện đềuB.Nhị thập diện đều C.Thập nhị diện đều D.Bát diện đều Câu 12. Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất: A.Năm mặt.B.Bốn mặt. C.Ba mặt. D.Hai mặt.
  15. II/ PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật cạnh BC = a, AC3 = 2a, SA vuông góc với đáy. Góc giữa SB và mp(ABCD) bằng 600 a) Tính thể tích khối chóp S.ABC. b) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC). BÀI LÀM
  16. Sở GD-ĐT Tp Đà Nẵng ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I Trường THPT Tôn Thất Tùng Môn: Hình học 12 Mã đề: 247 Thời gian: 45 phút Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp: 12/ . . . I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A B C D Câu 1. Có mấy loại khối đa diện đều? A.12 B.6 C.Vô số D.5 Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật cạnh AB = a, AD=2a. Biết SA  ABCD và SA a 2 . Thể tích của khối chóp S.ABCD là: a3 2 2a3 2 2a3 A. B.2a3 2 C. D. 12 3 3 Câu 3. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là: 1 1 A. V Bh B. C. V B h D. V Bh V 3Bh 2 3 Câu 4. Khối đa diện đều nào sau đây có mặt không phải là tam giác đều? A.Khối nhị thập diện đều B.Khối lập phương C.Khối bát diện đều D.Khối tứ diện đều Câu 5. Kim tự tháp Kê-ốp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500 năm trước Công nguyên. Kim tự tháp này là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao 147 m, cạnh đáy dài 230 m. Thế tích của nó là: A.3888150 m3 B.2592100 m2 C. 2592100 m 3 D.7776300 m 3 Câu 6. Khối đa diện đều loại {3;5} có số mặt là: A.12B.8C.6 D.20 Câu 7. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A.Hình hộp là đa diện lồi B.Hình lăng trụ là đa điện lồi C.Hình bát diện đều là đa diện lồi D.Hình tạo bởi hai hình lập phương ghép với nhau là một đa diện lồi Câu 8. Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất: A.Hai mặt. B.Bốn mặt. C.Năm mặt. D.Ba mặt. Câu 9. Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a là: 3a3 a3 3 a3 3 a2 3 A. B. C. D. 8 4 6 4 Câu 10. Tổng diện tích các mặt của một khối lập phương bằng 54 cm2 . Thể tích của khối lập phương đó là: A.27 cm3 B.8 cm C.64 cm D.363 cm 3 3 Câu 11. Khối đa diện đều loại {3;4} có số đỉnh là: A.10B.12C.6 D.8 Câu 12. Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối lập phương lên gấp ba lần thì thể tích khối lập phương tương ứng sẽ: A. tăng 6 lầnB.tăng 3 lầnC.tăng 27 lần D.tăng 18 lần
  17. II/ PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy. Góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 300. a) Tính thể tích khối chóp S.ACD. b) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD). BÀI LÀM
  18. Sở GD-ĐT Tp Đà Nẵng Đáp án 8 đề kiểm tra 1 tiết hình học chương I Trường THPT Tôn Thất Tùng Môn: Toán Thời gian: 45 phút I. Trắc nghiệm : Đáp án mã đề: 149 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A x x x B x x x x x x C x x D x II. Tự luận : a) - Vẽ hình đúng : 0,25 đ 1 - Nêu được V S .SA : 0,25 đ SABC 3 ABC - Tính được AB = 2a; SA = 2a3 : 0,5 đ 2 - Tính được SABC a : 0,5 đ 1 2a3 3 - Tính đúng VSABC SABC .SA = : 0,5 đ 3 3 3VSABC b) - Nêu được d( A,(SBC)) h : 0,5 đ SSBC - C/m được VSBC là V vuông tại B, vì thỏa đlý Pitago: SC 2 SB2 BC 2 , (17a2 16a2 a2 ) : 0,5 đ 2 - Tính đúng SSBC 2a : 0,5 đ 3VSABC - Tính đúng d( A,(SBC)) h = a 3 : 0,5 đ SSBC I. Trắc nghiệm : Đáp án mã đề: 145 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A x x x x B x x x C x x D x x x II. Tự luận : a) - Vẽ hình đúng : 0,25 đ 1 - Nêu được V S .SA : 0,25 đ SACD 3 ACD 4a 3 - Tính được AD = 4a; SA = : 0,5 đ 3 2 - Tính được SACD 6a : 0,5 đ 1 8a3 3 - Tính đúng VSACD SACD .SA = : 0,5 đ 3 3 3VSACD b) - Nêu được d( A,(SCD)) h : 0,5 đ SSCD - C/m được VSCD là V vuông tại D, vì thỏa đlý Pitago:
  19. 91a2 64a2 SC 2 SD2 DC 2 , ( 9a2 ) : 0,5 đ 3 3 12a2 3 - Tính đúng S : 0,5 đ SCD 3 3VSACD - Tính đúng d( A,(SCD)) h = 2a : 0,5 đ SSCD I. Trắc nghiệm : Đáp án mã đề: 183 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A x x x B x x C x x x x x D x x II. Tự luận : a) - Vẽ hình đúng : 0,25 đ 1 - Nêu được V S .SA : 0,25 đ SABC 3 ABC - Tính được AB = a2 ; SA = 3a : 0,5 đ a2 2 - Tính được S : 0,5 đ ABC 2 1 a3 2 - Tính đúng VSABC SABC .SA = : 0,5 đ 3 2 3VSABC b) - Nêu được d( A,(SBC)) h : 0,5 đ SSBC - C/m được VSBC là V vuông tại B, vì thỏa đlý Pitago: SC 2 SB2 BC 2 , (12a2 11a2 a2 ) : 0,5 đ 1 - Tính đúng S a2 11 : 0,5 đ SBC 2 3VSABC 3a 22 - Tính đúng d( A,(SBC)) h = : 0,5 đ SSBC 11 I. Trắc nghiệm : Đáp án mã đề: 179 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A x x x B x x C x x D x x x x x II. Tự luận : a) - Vẽ hình đúng : 0,25 đ 1 - Nêu được V S .SA : 0,25 đ SACD 3 ACD - Tính được AD = 3a; SA = 4a : 0,5 đ 2 - Tính được SACD 6a : 0,5 đ 1 - Tính đúng V S .SA = 8a3 : 0,5 đ SACD 3 ACD
  20. 3VSACD b) - Nêu được d( A,(SCD)) h : 0,5 đ SSCD - C/m được VSCD là V vuông tại D, vì thỏa đlý Pitago: SC 2 SD2 DC 2 , (41a2 25a2 16a2 ) : 0,5 đ 2 - Tính đúng SSCD 10a : 0,5 đ 3VSACD 12 - Tính đúng d( A,(SCD)) h = a : 0,5 đ SSCD 5 I. Trắc nghiệm : Đáp án mã đề: 217 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A x x B x x x C x x D x x x x x II. Tự luận : a) - Vẽ hình đúng : 0,25 đ 1 - Nêu được V S .SA : 0,25 đ SABC 3 ABC - Tính được AB = a3 ; SA = a : 0,5 đ a2 3 - Tính được S : 0,5 đ ABC 2 1 a3 3 - Tính đúng VSABC SABC .SA = : 0,5 đ 3 6 3VSABC b) - Nêu được d( A,(SBC)) h : 0,5 đ SSBC - C/m được VSBC là V vuông tại B, vì thỏa đlý Pitago: SC 2 SB2 BC 2 , (5a2 4a2 a2 ) : 0,5 đ 2 - Tính đúng SSBC a : 0,5 đ 3VSABC a 3 - Tính đúng d( A,(SBC)) h = : 0,5 đ SSBC 2 I. Trắc nghiệm : Đáp án mã đề: 213 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A x B x x C x x x x x D x x x x II. Tự luận : a) - Vẽ hình đúng : 0,25 đ 1 - Nêu được V S .SA : 0,25 đ SACD 3 ACD 5a 3 - Tính được AD = 3a; SA = : 0,5 đ 3 2 - Tính được SACD 6a : 0,5 đ 1 10a3 3 - Tính đúng VSACD SACD .SA = : 0,5 đ 3 3
  21. 3VSACD b) - Nêu được d( A,(SCD)) h : 0,5 đ SSCD - C/m được VSCD là V vuông tại D, vì thỏa đlý Pitago: 100a2 52a2 SC 2 SD2 DC 2 , ( 16a2 ) : 0,5 đ 3 3 a2 156 - Tính đúng S : 0,5 đ SCD 3 3VSACD 15a 3 15a 117 - Tính đúng d( A,(SCD)) h = : 0,5 SSCD 39 39 I. Trắc nghiệm : Đáp án mã đề: 251 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A x B x x x x x C x x x x D x x II. Tự luận : a) - Vẽ hình đúng : 0,25 đ 1 - Nêu được V S .SA : 0,25 đ SABC 3 ABC - Tính được AB = a; SA = a3 : 0,5 đ a2 3 - Tính được S : 0,5 đ ABC 2 1 a3 - Tính đúng V S .SA = : 0,5 đ SABC 3 ABC 2 3VSABC b) - Nêu được d( A,(SBC)) h : 0,5 đ SSBC - C/m được VSBC là V vuông tại B, vì thỏa đlý Pitago: SC 2 SB2 BC 2 , (7a2 4a2 3a2 ) : 0,5 đ 2 - Tính đúng SSBC a 3 : 0,5 đ 3VSABC 3a 3 - Tính đúng d( A,(SBC)) h = : 0,5 đ SSBC 6 I. Trắc nghiệm : Đáp án mã đề: 247 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A x B x x x C x x x x D x x x x II. Tự luận : a) - Vẽ hình đúng : 0,25 đ 1 - Nêu được V S .SA : 0,25 đ SABC 3 ABC - Tính được AB = a; SA = a3 : 0,5 đ a2 3 - Tính được S : 0,5 đ ABC 2
  22. 1 a3 - Tính đúng V S .SA = : 0,5 đ SABC 3 ABC 2 3VSABC b) - Nêu được d( A,(SBC)) h : 0,5 đ SSBC - C/m được VSBC là V vuông tại B, vì thỏa đlý Pitago: SC 2 SB2 BC 2 , (7a2 4a2 3a2 ) : 0,5 đ 2 - Tính đúng SSBC a 3 : 0,5 đ 3VSABC 3a 3 - Tính đúng d( A,(SBC)) h = : 0,5 đ SSBC 6 3. Thống kê Số HS Lớp Sĩ số 0 Đ < 3.5 3.5 Đ < 5 5 Đ < 6.5 6.5 Đ < 8 8 Đ 10 KT Chú ý : học sinh có thể giải cách khác vẫn được .