Phiếu học tập môn Toán số 1 - Ngô Quang Nghiệp (Có đáp án)

pdf 3 trang haihamc 14/07/2023 1340
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu học tập môn Toán số 1 - Ngô Quang Nghiệp (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfphieu_hoc_tap_mon_toan_so_1_ngo_quang_nghiep_co_dap_an.pdf

Nội dung text: Phiếu học tập môn Toán số 1 - Ngô Quang Nghiệp (Có đáp án)

  1. GV. Ngô Quang Nghiệp – BT3 PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1 Câu 1: Số nghiệm nguyên của bất phương trình 3xx 36 246 5 ln x 3 0 A. 144 B. 145 C. 146 D. 147 xx Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình 4 65.2 64 2 log3 x 3 0 có tất cả bao nhiêu số nguyên? A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. Vô số. 93xx 1 18 Câu 3: Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 0 ? 2 log62 xx 2 A. 5 . B. 3. C. 1. D. 2 . Câu 4: Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 330.3813ln302xx x A. 1. B. 5 . C. 4 . D. 8 . Câu 5: Bất phương trình xxx3 9ln5 0 có bao nhiêu nghiệm nguyên? A. 4. B. 7 . C. 6 . D. Vô số. xx2 Câu 6: Số nghiệm nguyên của bất phương trình 24log1440 2 x là A. 14 . B. 13. C. 12 . D. 15. Câu 7: Có bao nhiêu giá trị nguyên của x thoả mãn logxx21 1 log 31 32 2x 0 ? 22 A. 27 . B. 25 . C. 26 . D. 28. x2 13 Câu 8: Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 327 3log2 x 0? A. 9 . B. 4 . C. 5 . D. 6 . xx+1 Câu 9: Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn ()25 4.5 125 3 - log2 x ³ 0 ? A. 6 . B. 7 . C. 8 . D. 9 . 2 x Câu 10: Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn bất phương trình log22xx 7 log 10 3 9 0 ? A. 30 B. 29 C. 31 D. 32 x Câu 11: Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn logx logyxy log 4 3 . Giá trị của bằng 91216 y 1 1 log 3 A. 4. B. . C. 3 . D. log 4 . 4 4 4 4 x Câu 12: Cho các số thực dương x, y thỏa mãn logxy log log 4 xy 5 1. Tính . 469 y x 4 x 2 x 3 x 9 A. . B. . C. . D. . y 9 y 3 y 2 y 4 xx 1 Câu 13: Với giá trị nào của tham số m thì phương trình 4.220 mm có hai nghiệm x12, x với x12, x thoả mãn xx12 3? A. m 3 . B. m 1. C. m 2 . D. m 4 . 2 Câu 14: Cho phương trình log93x log 6xm 1 log 3 ( m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m phương trình đã cho có nghiệm? A. 5 . B. 7 . C. 6 . D. Vô số.
  2. GV. Ngô Quang Nghiệp – BT3 2 Câu 15: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2log33 2xmx 1 log 1 có nghiệm? A. 1. B. 3. C. 7. D. 9. xx 1 Câu 16: Biết rằng với mm 0 , phương trình 41280 m có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn xx12 116 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. 13 m0 . B. m0 3. C. 02 m0 . D. m0 0 . Câu 17: Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình 4.290xx m 1 có đúng 1 nghiệm thuộc khoảng 0;2 ? A. 1. B. Vô số. C. 2. D. 3 . 2 Câu 18: Cho phương trình log22 xxxm 1 log 3 2 5 0 . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt? A. 8. B. 5. C. 4 . D. 3. log2( 3x- 1) 2 log2()xxm++- 10 1 æö1 Câu 19: Tìm m Î để tập nghiệm bất phương trình ()0.5 <ç ÷ chứa đúng bốn số èøç4÷ nguyên. A. 0 B. 56 C. 72 D. 121 2 Câu 20: Tập nghiệm của bất phương trình log22 xxm 5 2 log x 2 chứa đúng 2 số nguyên khi và chỉ khi A. m 8; B. m ;8 C. m 8;9 D. m 7;8 2 Câu 21: Cho phương trình log22 2xm 2 log xm 2 0 ( m là tham số thực). Tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thuộc đoạn 1; 2  A. 1; 2 . B. 1; 2 . C. 1; 2 . D. 2; . x Câu 22: Cho phương trình 5log mxm5 với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m 20;20 để phương trình đã cho có nghiệm? A. 20 B. 19 C. 9 D. 21 2 x Câu 23: Cho phương trình 4log22xx log 5 7 m 0 . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt A. 49. B. 47. C. Vô số. D. 48 . Câu 24: Hỏi có bao nhiêu giá trị m nguyên trong  2017;2017 để phương trình log mx 2log x 1 có nghiệm duy nhất? A. 2017 . B. 4014. C. 2018. D. 4015. Câu 25: Với x là số nguyên dương và y là số thực. Có tất cả bao nhiêu cặp số xy; thỏa mãn ln 1 xy 3 3 yx 4 33 . A. 20 . B. Vô số. C. 21. D. 22 . Câu 26. Có bao nhiêu số nguyên dương a sao cho ứng với mỗi a có đúng ba số nguyên b thoả mãn 33.2180bb a ? A. 72. B. 73. C. 71. D. 74.
  3. GV. Ngô Quang Nghiệp – BT3 BẢNG ĐÁP ÁN 1.B 2.C 3.D 4.B 5.D 6.D 7.A 8.C 9.B 10.A 11.B 12.D 13.D 14.A 15.C 16.A 17.C 18.C 19.B 20.C 21.C 22.B 23.B 24.C 25.C