Đề kiểm tra 1 tiết môn Giải tích Lớp 11 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT chuyên Trần Hưng Đạo

doc 3 trang thungat 2150
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Giải tích Lớp 11 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT chuyên Trần Hưng Đạo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_mon_giai_tich_lop_11_nam_hoc_2016_2017_tr.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Giải tích Lớp 11 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT chuyên Trần Hưng Đạo

  1. KIỂM TRA 1 TIẾT NĂM HỌC 2016 - 2017 TRƯỜNG THPT CHUYÊN MÔN: GIẢI TÍCH 11 TRẦN HƯNG ĐẠO Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề Ngày kiểm tra: 23/02/2017 (Đề gồm có 03 trang) Mã đề Họ và tên học sinh: Số báo danh: u1 1 Câu 1: Cho dãy số (u ) xác định bởi: u . Số hạng u bằng: n u n ,n 1 4 n 1 2 un 1 1 1 1 A. . B. . C. .D. . 15 5 7 16 u1 5 Câu 2: Cho dãy số (un ) xác định bởi: . Số hạng tổng quát của dãy số này là: un 1 un n,n 1 n 1 n n 1 n A. u 5 . B. .u n 2 n 2 n n 1 n 1 n 2 C. u 5 . D. .u 5 n 2 n 2 Câu 3: Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là dãy số tăng? n æ ön 2 - 1 ç 1÷ p A. Dãy số an với an = .B. Dãy số với bn bn = .ç- ÷ .cos 2n èç 2÷ø n + 1 1 n C. Dãy số cn với c = . D. Dãy số dn với dn = . n n + 1+ n n2 + 1 Câu 4: Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là dãy số bị chặn? 2n 3 A. Dãy số d với d .B. Dãy số với c . c 2n 3n n n n 1 n n 1 1 1 C. Dãy số b với b 1 .D. Dãy số a với a n cos .n n n 2 3 n n n 2 Câu 5: Cho dãy số (un ) có un = - n + n + 1 . Khẳng định nào sau đây là đúng? 2 A. Năm số hạng đầu của dãy là: 1,- 1,- 5,- 11,- 19 . B. Số hạng un+1 = - n + n + 2 . C. Hiệu un- 1 - un = 1 . D. (un ) là dãy số tăng. 1 Câu 6: Xét hai dãy số: un với un 3 và vn với vn cos n ¥ . Dãy số nào trong hai 2n 3 2n dãy số trên là dãy số giảm? A. un .B. . vn C. un và vn .D. Cả hai dãy đều không phải là dãy số giảm. Câu 7: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. Nếu một dãy số vô hạn tăng thì dãy số đó không bị chặn trên. B. Mỗi dãy số là một hàm số. C. Mọi dãy số hữu hạn đều bị chặn.
  2. D. Một dãy số không bị chặn thì nó là dãy số vô hạn. Câu 8: Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là cấp số cộng? d1 1,d2 1 A. Dãy số cn với cn 3n 1 . B. Dãy số dn xác định bởi: . dn 2 dn 1 dn ,n 1 n n C. Dãy số an với an 2 . D. Dãy số bn với bn 1 2n . Câu 9: Cho cấp số cộng un có u2 = 2 và u50 = 74 . Công sai của cấp số cộng đó là: 3 5 A. . B. 2. C. 3.D. . 2 2 u4 2u6 16 Câu 10: Cho cấp số cộng un thỏa: . Gọi T là tổng của số hạng đầu tiên và công sai của u5 u8 26 cấp số cộng này. Giá trị của T là: A. T = 4 . B. T = 0 . C. T = 2 . D. T = - 4 . Câu 11: Cho ba số thực a,b,c abc 0 theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng với công sai khác không. Đẳng thức nào sau đây là đúng? A. a2 c2 2ab 2bc .B. a2 c2 2ab 2b .C.c a2 c2 2ab .D.2b c a2 c2 .ab bc Câu 12: Một đồng hồ báo thời gian bằng kiểu đánh chuông như sau: lúc một giờ đánh một tiếng, lúc hai giờ đánh hai tiếng, , lúc hai mươi bốn giờ đánh hai mươi bốn tiếng. Hỏi trong một tuần lễ đồng hồ đó đã đánh tổng cộng bao nhiêu tiếng? A. 2100. B. 546. C. 300. D. 2400. Câu 13: Tổng S 12 22 32 42 492 502 là : A. 1275 . B. 5050 . C. 2025 . D. 1324 . u1 1 Câu 14: Cho dãy số un , xác định bởi . Tổng 30 số hạng đầu tiên của dãy số un un 1 un 2,n 1 là: A. 900.B. 600.C. 750.D.1200. Câu 15: Cho cấp số cộng un có u3 u21 60 . Tổng của 23 số hạng đầu tiên của cấp số cộng là : A. 690. B. 800. C. 760. D. 650. Câu 16: Nghiệm của phương trình x 1 x 5 x 9  x 57 495 là: A. x 4 . B. x 11 . C. x 2 .D. . x 1 Câu 17: Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là cấp số nhân? d1 2 A. Dãy số dn với .B. Dãy số với bn b .n 1 n . bn dn 1 5dn ,n 1 1 a1 C. Dãy số cn với cn 1 cn 3 .D. Dãy số với .an 2 2 an 1 an Câu 18: Một cấp số nhân có số hạng đầu tiên là 2, số hạng thứ tư là 54 thì số hạng thứ sáu là: A. 486. B. 243. C. 162. D. 1458. Câu 19: Xen giữa số 3 và số 384 sáu số hạng để được một cấp số nhân. Số hạng thứ mười một của cấp số nhân đó là: A. 3072 .B. 1024. C. 3072.D. . 2048
  3. Câu 20: Cho cấp số nhân un , có u2 9 và u7 2187 . Tổng 1000 số hạng đầu tiên của cấp số nhân là: 1000 1000 1000 3 1 3 3 3 1 3 3 1 1 31000 A. .B. .C. . D. . 4 2 4 6 2 3 n Câu 21: Tính tổng Sn 1.2 3.2 5.2 2n 1 .2 bằng n 1 n 1 A. Sn 2 2n 3 6 . B. Sn . 2 2n 2 4 n n 1 C. Sn 2 2n 1 2 . D. Sn . 2 2n 5 6 Câu 22: Biết rằng ba số thực khác nhau a,b,c theo thứ tự lập thành cấp số nhân, kết luận nào sau đây sai: 2 1 2 2 A. , , lập thành cấp số nhân. B. a2 b2 b2 c2 ab bc . b a b b c C. ab bc ca 3 abc a b c 3 . D. a b c a b c a2 b2 c2 . 2 4n 1 Câu 23: Cho tổng Sn 1 3 3  3 n ¥ . Khi đó, Sn là một số luôn chia hết cho: A. 40.B. 80.C. 15.D. 30. 2 Câu 24: Tổng n số hạng đầu tiên của dãy số un là Sn 4n n n ¥ . Khẳng định nào trong các khẳng định sau đây về dãy số đã cho là đúng?: A. un là cấp số cộng và u9 13 .B. là cấp số nhân un và . u10 13 C. un là cấp số nhân và u9 13 .D. là cấp số cộng un và . u10 13 Câu 25: Một ngân hàng quy định như sau đối với việc gửi tiền tiết kiệm theo thể thức có kì hạn: “Khi kết thúc kì hạn gửi tiền mà người gửi không đến rút tiền thì toàn bộ số tiền (bao gồm cả vốn lẫn lãi) sẽ được chuyển gửi tiếp với kì hạn mà người gửi đã gửi”. Một người gửi 100 triệu đồng với kì hạn 1 tháng vào ngân hàng nói trên và giả sử lãi suất của loại kì hạn này là 0,7% . Hỏi 6 tháng sau, kể từ ngày gửi, người đó mới đến ngân hàng để rút tiền thì số tiền rút được (gồm cả vốn và lãi) là bao nhiêu? 8 6 8 5 A. 10 . 1,007 đồng.B. đồng. 10 . 1,007 8 6 8 5 C. 10 . 0,007 đồng.D. đồng. 10 . 0,007 HẾT