Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán Lớp 12 - Chương IV (Có ma trận)

doc 3 trang thungat 1510
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán Lớp 12 - Chương IV (Có ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_mon_toan_lop_12_chuong_iv_co_ma_tran.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán Lớp 12 - Chương IV (Có ma trận)

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LỚP 12 CHƯƠNG IV A. Ma trận đề kiểm tra: Tên chủ đề Nhận Thông hiểu Vận dụng Cộng biết Cấp độ Cấp độ cao thấp Số phức Câu 1,2,3 Câu 4,5 Câu 6 3 2 1 6 Cộng, trừ và nhân Câu 7,8,9 Câu10,11 Câu 12,13 Câu 14 số phức 3 2 2 1 8 Phép chia số phức Câu 15,16 Câu 17,18 Câu 19 2 2 1 5 Phương trình bậc Câu 20,21 Câu 22 Câu 23,24 Câu 25 2 với hệ số thực 2 1 2 1 6 Tổng 8 câu 7 câu 7 câu 3 câu 25 32% 28% 28% 12% B. Mô tả - Lấy nội dung tương tự, chú ý cắt bỏ độ phức tạp Câu 01. Tìm phần thực hoặc phần ảo của số phức z . Câu 02. Tính mô đun của số phức z Câu 03. Tìm số phức liên hợp của số phức z Câu 04. Tìm các số thực x,y để 2 số phức bằng nhau Câu 05. Tìm số phức biết điểm biểu diễn trên hệ trục tọa độ Câu 06. Tìm điểm biểu diễn của số phức trên mặt phẳng tọa độ Câu 07. Thưc hiện phép cộng 2 số phức Câu 08. Thực hiện phép trừ 2 số phức Câu 09. Thực hiện phép nhân 2 số phức Câu 10. Thưc hiện phép cộng, trừ, nhân các số phức. Câu 11. Thực hiện phép toán cộng, trừ, nhân các số phức. Câu 12. Trên mp tọa độ, tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa điều kiện cho Câu 13. Thực hiện các phép tính trên số phức và xác định được các yếu tố liên quan số phức Câu 14. vận dụng các phép toán cộng, trừ, nhân số phức để xác định các số phức thỏa điều kiện cho trước (Tham khảo thêm đề thi THPT 2017) Câu 15. Thưc hiện phép chia 2 số phức Câu 16. Tìm nghịch đảo của w với w=f(z) cho z cụ thể. Câu 17. Tìm số phức liên hợp của z thỏa ph bậc 1 Câu 18. Tìm phần ảo của số phức z thỏa phương trình bậc 1 theo z Câu 19. Tìm số các số phức thỏa điều kiện cho trước. Câu 20. Tìm căn bậc 2 của số thực âm Câu 21. Tìm các yếu tố của nghiệm phức của phương trình bậc hai. Câu 22. Tìm nghiệm phức của phương trình bậc 2. Câu 23. Giải phương trình tích pt bậc nhất với bậc hai rồi tính các yếu tố liên quan đến nghiệm. Câu 24. Giải phương trình trùng phương trên tập số phức và tính các yếu tố liên quan đến nghiệm. Câu 25. Tìm nghiệm phức của phương trình bậc hai và tính các yếu tố liên quan đến nghiệm. ĐÊ MINH HỌA Câu 1. Tìm phần thực b của số phức z 3 2i. A. b = 2i.B. b = 3.C. b = 2.D. b = -2. Câu 2. Cho số phức z 4 3i . Tính môđun của số phức z . A. B.z C. D.7. z 3. z 5. z 7.
  2. Câu 3. Tìm số phức liên hợp z của số phức z 5 4i. A. B.z C.5 D.4 i. z 5 4i. z 5 4i. z 4 5i. Câu 4. Tìm các số thực x và y thỏa mãn (x y 1) (4x y)i (4 x) (x y 8)i. x 2 x 2 x 3 x 1 A. B. C. D . . . y 1 y 1 y 0 y 2 Câu 5. Số phức nào dưới đây có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là điểm M như hình bên ? 4 3 y 2 M 1 4 2 O 2 4 x 1 A. z1 1 2i. B. C.z2 D. 1 2i. z3 2 i. z4 2 i. Câu 6. Cho hai số phức z1 3 6i; z2 1 i có các điểm biểu diễn mặt phẳng phức lần lượt là A và B. Tính độ dài đoạn AB. A. AB 29. B. C.AB 3. D.AB 65. AB 11. Câu 7. Cho 2 số phức z1 2 i, z2 5 7i . Tìm phần thực a của số phức z z1 z2. A. a = 7.B. a = -6.C. a = 6.D. a = -5. Câu 8. Cho 2 số phức z1 2 i, z2 1 i . Tính môđun của số phức z z1 z2. A. B.z C. 1 . D. z 13. z 5. z 10. Câu 9. Tìm số phức z (1 2i)(3 i). A. z 1 5i. B.z 3 2i. C. D.z 5 5i. z 5 5i. Câu 10. Tìm số phức liên hợp z của z biết z (6 5i) 4i(2 i). A. B.z 10 3i. C.z D.2 3i. z 2 3i. z 10 3i. Câu 11. Cho số phức z thỏa mãn z 7 i (2 i) (5 2i). Tính môđun của số phức w z 6 i. A. B.w 4 5. C.w D. 2 5. w 5. w 5. Câu 12. Trong mặt phẳng phức, biết tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn z 3 4i 5là đường tròn có tâm I và bán kính R. tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của đường tròn. A. I(-3;4), R = 5.B. I(3;-4), R = 5. C. I(-3;4), R = .5 D. I(3;-4), R = 25. Câu 13. Số nào sau đây là số thuần ảo ? 6 A. B. 2 3i 2 C.3i 2 2i D. 2 3i 2 3i 2 3i 2 3i
  3. Câu 14. Cho só phức z thỏa mãn z 3 5 và z 2i z 2 2i . Tính z . A. z 17. B. z 17. C. z 10. D. z 10. 7 17i Câu 15. Tìm phần thực a của số phức z . 5 i A. a = 2. B. a = 3. C. a = 1. D. a =4 . 1 Câu 16. Cho số phức z 1 i . Tìm số phức nghịch đảo của số phức w 1 z z2. w 1 1 A. i. B. C. i. D. i. i. 3 3 Câu 17. Tìm số phức liên hợp zcủa z thỏa (2 i)z 8 i 1 2i. 13 9 17 1 A. z i. B. z 3 i. C. z i. D. 3 i. 5 5 5 5 z Câu 18. Tìm phần ảo b của số phức z thỏa mãn phương trình (6 7i) 7 i. 2 i 29 A. b = -3. B. b = 25. C. b = 34. D. b = . . 5 z Câu 19(THPT 2017-46-101). Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z 3i 5 và là số thuần ảo ? z 4 A. 0.B. 1. C. 2. D. Vô số. Câu 20. Số -8 có hai căn bậc hai là A. 2 2. B. 2 2 i. C. 16i. D. 64i. 2 Câu 21. Gọi z1 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z 2z 10 0. Tìm phần ảo b của z1 . A. b = 3.B. b = 1. C. b = 2. D. b = 10. 2 Câu 22. Giải phương trình 2z 4z 11 0 trên tập số phức. 3 2 3 2 3 2 3 2 A. z 1 i;z 1 i B. z 1 i;z 1 i 2 2 2 2 3 2 3 2 3 2 3 2 C. z 1 i;z 1 i D. z 1 i;z 1 i 2 2 2 2 2 Câu 23. Trên tập số phức biết phương trình (z 3)(z 2z 7) 0 có ba nghiệm là z1, z2 , z3. Tính tổng S z1 z2 z3. A. S = -5. B. S = 5. C. S = 1. D. S = -1. 4 2 Câu 24. Trên tập số phức biết phương trình z 5z 36 0 có bốn nghiệm z1, z2 , z3 , z4. Tính tổng S z1 z2 z3 z4 . A. S = 6.B. S = 4. C. S = 0. D. S = 10. 2 100 100 Câu 25. Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 4z 5 0. Tìm số phức w (1 z1) (1 z2 ) . A. w 250 i. B. w 250 i. C. w 251. D. w 251.