Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 132 (Có đáp án)

doc 9 trang thungat 1800
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 132 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_mon_vat_ly_lop_12_ma_de_132_co_dap_an.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 132 (Có đáp án)

  1. TRUNG TÂM ĐÀO TÀO HELA ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT. 222 Phù Đổng – TP. Đà Nẵng MÔN: Vật Lí 12– Cơ bản 02363 765 868 Thời gian làm bài: 45 phút. Câu 1: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật nặng có khối lượng 100g. Kích thích cho con lắc dao động theo phương thẳng đứng thì thấy con lắc dao động điều hòa với tần số 2,5Hz và trong quá trình vật dao động, chiều dài của lò xo thay đổi từ l 1 = 20 cm đến l2 = 24 cm. Lấy 2 = 10 và g = 10 m/s2. Lực đàn hồi cực đại, cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động lần lượt là A. 1,5N; 0,5N. B. 2,5N; 1,5N. C. 3N; 2N. D. 2N; 1N. Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Điều kiện để xảy ra cộng hưởng là tần số góc của lực cưỡng bức bằng tần số góc của dao động riêng. B. Điều kiện để xảy ra cộng hưởng là biên độ của lực cưỡng bức bằng biên độ của dao động riêng. C. Điều kiện để xảy ra cộng hưởng là tần số của lực cưỡng bức bằng tần số của dao động riêng. D. Điều kiện để xảy ra cộng hưởng là chu kỳ của lực cưỡng bức bằng chu kỳ của dao động riêng. Câu 3: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất bằng : A. một phần tư bước sóng. B. một số nguyên lần bước sóng. C. một bước sóng. D. một nửa bước sóng Câu 4: Một sợi dây căng nằm ngang AB dài 2m, đầu B cố định, đầu A là một nguồn dao động ngang hình sin có tần số 50HZ. Người ta đếm được từ A đến B có 5 nút, A coi là một nút. Nếu muốn dây AB rung thành 2 nút thì tần số dao động phải là bao nhiêu? A. f =12,5 HZ B. f =20 HZ C. f =25 HZ D. f =75 HZ Câu 5: Cường độ âm A. là năng lượng âm nên có đơn vị là jun (J). B. càng lớn, cho ta cảm giác âm nghe được càng to. C. là một đặc tính sinh lí của âm. D. được đặc trưng bởi tần số của âm. Câu 6: Một chất điểm thực hiện dao động điều hoà với chu kì T = 3,14s và biên độ A = 1m. Khi điểm chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của nó bằng A. 1m/s. B. 2m/s. C. 0,5m/s. D. 3m/s. Câu 7: Chu kỳ dao động là A. khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí đầu. B. khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại trạng thái đầu. C. số dao động vật thực hiện được trong 1 s. D. khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ biên dương đến biên âm. Câu 8: Khi một sóng cơ học truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không thay đổi? A. Bước sóng. B. Vận tốc. C. Năng lượng. D. Tần số. Câu 9: Người ta có thể nghe được âm có tần số A. từ thấp đến cao. B. trên 20000 Hz. Trang 1/9 - Mã đề thi 132
  2. C. từ 160 Hz đến 15000 Hz D. dưới 16 Hz. Câu 10: Chọn câu sai . A. Độ to của âm khác với cường độ âm. B. Đơn vị của cường độ âm là W/m2 . C. Cường độ âm là đại lượng đặc trưng cho độ to của âm. D. Đại lượng đặc trưng cho độ cao của âm là tần số . Câu 11: Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 ?, mắc nối tiếp với điện trở R2 = 200 ?, hiệu điện thế giữa 2 đầu đoạn mạch là 12 V. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là A. U1 = 4 V. B. U1 = 8 V. C. U1 = 6 V. D. U1 = 1 V . Câu 12: Hai nguồn sóng cùng phương, để xảy ra hiện tượng giao thoa cần điều kiện A. cùng tần số, độ lệch pha không đổi. B. cùng biên độ, cùng tần số. C. cùng tần số. D. cùng biên độ, độ lệch pha không đổi. Câu 13: Hình chiếu của một chất điểm chuyển động tròn đều lên một đường kính của quỹ đạo là dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây sai? A. Lực kéo về trong dao động điều hòa có độ lớn cực đại bằng độ lớn lực hướng tâm trong chuyển động tròn đều. B. Tần số góc của dao động điều hòa bằng tốc độ góc của chuyển động tròn đều. C. Tốc độ của dao động điều hòa bằng tốc độ dài của chuyển động tròn đều. D. Biên độ của dao động điều hòa bằng bán kính của chuyển động tròn đều. Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng?. Pha ban đầu của dao động tổng hợp phụ thuộc: A. Chỉ mình pha ban đầu các của dao động thành phần B. Tần số và pha ban đầu của các dao động thành phần C. Biên độ và pha ban đầu của các dao động thành phần D. Chỉ mình tần số góc của các dao động thành phần Câu 15: Một sóng truyền trên mặt nước biển có bước sóng  = 2m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng phương truyền sóng dao động cùng pha là A. 1,5m. B. 2m. C. 1m. D. 0,5m. Câu 16: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 5cos4 t ( x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 5s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng A. -20 cm/s. B. 5cm/s. C. 20 cm/s. D. 0 cm/s. Câu 17: Khi cường độ âm tăng gấp 10 lần thì mức cường độ âm là 10dB. Khi cường độ âm tăng gấp 100 lần thì mức cường độ âm là: A. 50dB. B. 100dB. C. 20dB. D. 30dB. Câu 18: Nóivềmột chất điểmdao độngđiềuhòa,phát biểunào dướiđâyđúng? A. Ởvịtríbiên,chất điểmcó vậntốcbằngkhôngvàgiatốcbằngkhông. B. Ởvịtrícânbằng,chất điểmcó vậntốcbằngkhôngvàgiatốccựctiểu. C. Ởvịtrícânbằng, chất điểmcóđộ lớnvậntốccực tiểu và giatốcbằng0 D. Ởvịtríbiên,chất điểmcó vậntốcbằng không và độ lớn giatốccựcđại. Câu 19: Điện áp tức thời giữa 2 đầu đoạn mạch là 200cos(100πt)(V). Thời điểm gần nhất kể từ gốc thời gian, điện áp tức thời đạt 100 (V) là 1 1 1 1 A. s. B. s. C. s. D. s. 600 100 200 300 Câu 20: Trong các yếu tố sau , yếu tố nào là đặc trưng sinh lý của âm ? A. Năng lượng. B. Cường độ âm. C. Biên độ D. Âm sắc. Trang 2/9 - Mã đề thi 132
  3. Câu 21: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(2πt – π/3) cm. Quãng đường lớn nhất vật đi được trong khoảng thời gian 2/3 chu kỳ dao động là A. 10,92 cm. B. 9,07 cm. C. 10,26 cm. D. 12 cm. Câu 22: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng chu kỳ có p/trình lần lượt là: x 4cos(10 t ) cm ; x 4cos(10 t) cm . Phương trình dao động tổng hợp của hai dao 1 3 2 động trên là: A. x 4 3 cos(10 t ) cm B. x 4cos(10 t ) cm 6 4 C. .x 4 3 cos(10 t D.) c m x 8cos(10 t ) cm 6 4 Câu 23: Dòng điện xoay chiều I = 2cos(120πt) (A) có A. tần số 60 Hz. B. giá trị hiệu dụng 3 A. C. chu kì 0,2 s. D. tần số 50 Hz. Câu 24: Chọn phát biểu đúng? Trong tổng hợp các dao động dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số: A. Biên độ của dao động tổng hợp luôn bằng tổng các biên độ dao động thành phần. B. Tần số của dao động tổng hợp luôn bằng tổng các tần số dao động thành phần. C. Li độ của dao động tổng hợp luôn bằng tổng các li độ dao động thành phần. D. Pha ban đầu của dao động tổng hợp luôn bằng tổng các pha ban đầu của dao động thành phần. Câu 25: Chọn đáp án đúng. Mức cường độ âm L của một âm có cường độ âm I được xác định bằng công thức ( I0 là cường độ âm chuẩn): 1 I 1 I I I A. .L (dB) B. . lg C. . LD.(d B.) lg 0 L(dB) 10.lg L(dB) 10.lg 0 10 I0 10 I I0 I Câu 26: Chọn câu trả lời đúng . Đơn vị thường dùng để đo mức cường độ âm là : A. Ben (B) . B. Đềxiben (dB). C. J/s. D. W/m2 . Câu 27: Âm sắc là đặc tính sinh lý của sóng âm , nó cho phép ta phân biệt được hai âm có A. cùng tần số được phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau. B. biên độ khác nhưng phát ra bởi cùng một nhạc cụ. C. cùng biên độ được phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau . D. tần số khác nhau được phát ra bởi cùng một nhạc cụ. Câu 28: Một đặc tính vật lý của âm là A. Độ cao. B. Cường độ âm. C. Âm sắc. D. Độ to. Câu 29: Chọn câu trả lời đúng . Cường độ âm tại một đêm trong môi trường truyền âm là -5 2 -12 2 10 W/m . Biết cường độ âm chuẩn là I 0 = 10 W/m . Mức cường độ âm tại điểm đó bằng A. 50 dB. B. 60 dB. C. 70 dB. D. 80 dB. Câu 30: Người ta có thể nghe được âm có tần số A. trên 20000 Hz. B. dưới 16 Hz. C. từ thấp đến cao. D. từ 160 Hz đến 15000 Hz Câu 31: Chọn câu đúng nhất: Hai nguồn kết hợp là 2 nguồn: A. cùng tần số và ngựơc pha B. cùng tần số C. cùng tần số và có độ lệch pha không đổi D. cùng tần số và cùng pha Trang 3/9 - Mã đề thi 132
  4. Câu 32: Sóng âm có tần số 450Hz lan truyền với tốc độ 360m/s trong không khí. Giữa hai điểm cách nhau 1m trên cùng phương truyền thì chúng dao động A. cùng pha. B. lệch pha /4. C. vuông pha. D. ngược pha. Câu 33: Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4 t – 0,02 x) (u và x tính bằng cm, t tính bằng giây). Tốc độ truyền của sóng này là A. 200 cm/s. B. 50 cm/s. C. 100 cm/s. D. 150 cm/s. Câu 34: Vật dao động điều hòa, thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí cân bằng đến li độ cực đại là 0,2s. Chu kỳ dao động của vật là : A. 0,4s. B. 0,2s. C. 0,6s. D. 0,8s. Câu 35: Hòn bi của một con lắc lò xo có khối lượng bằng m, nó dao động với chu kỳ T. Nếu thay hòn bi bằng hòn bi khác có khối lượng 4m thì chu kỳ con lắc sẽ là: A. T 2 B. 2T C. T/2 D. 4T Câu 36: Nếu hai dao động điều hoà cùng tần số, ngược pha thì li độ của chúng: A. Bằng nhau nếu hai dao động cùng biên độ. B. Đối nhau nếu hai dao động cùng biên độ. C. Trái dấu khi biên độ bằng nhau, cùng dấu khi biên độ khác nhau. D. Luôn luôn cùng dấu. Câu 37: Sóng ngang truyền được trong các môi trường nào? A. rắn và bề mặt chất lỏng. B. khí và rắn. C. rắn, lỏng và khí. D. lỏng và khí. Câu 38: Chọn câu đúng: Sóng cơ học là: A. sự lan toả vật chất trong không gian B. sự lan truyền dao động của vật chất theo thời gian C. sự lan truyền biên độ dao động của các phần tử vật chất theo thời gian D. những dao động cơ học lan truyền trong một môi trường vật chất theo thời gian Câu 39: Sóng từ nguồn O có phương trình: u O = 3cos(2πt + π/4) cm, lan truyền với tốc độ 60 cm/s. Điểm M trong cùng môi trường cách nguồn O một đoạn 15 cm có phương trình sóng là A. uM = 3cos(2πt + 3π/4) cm. B. uM = 3cos(2πt + π/2) cm. C. uM = 3cos(2πt – π/2) cm. D. uM = 3cos(2πt – π/4) cm. Câu 40: Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = acos20 t(cm) với t tính bằng giây. Trong khoảng thời gian 2 s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng ? A. 40 B. 30 C. 10 D. 20 Câu 41: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz và tốc độ 80 m/s. Số bụng sóng trên dây là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 42: Một sóng âm có tần số xác định truyền trong không khí và trong nước với vận tốc lần lượt là 330 m/s và 1452 m/s. Khi sóng âm đó truyền từ nước ra không khí thì bước sóng của nó sẽ A. giảm 4,4 lần B. giảm 4 lần C. tăng 4,4 lần D. tăng 4 lần Câu 43: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 7 lần trong 18 giây và đo được khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp là 3(m). Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là: A. 1m/s. B. 2m/s. C. 1,5m/s. D. 0,5m/s. Trang 4/9 - Mã đề thi 132
  5. Câu 44: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 10cos(5t) cm, vận tốc cực đại của vật là A. 50 cm/s. B. 250cm/s. C. 100 cm/s. D. 50cm/s. 1 Câu 45: Một chất điểm dao động điều hoà: x = 6cos(πt + ) cm; t: giây. Ở thời điểm s, 2 6 chất điểm có li độ là A. - 3 cm. B. - 3 cm. C. 6 cm. D. - 6 cm. Câu 46: Tại Nhật Bản người ta cấm các công ty sản xuất các động cơ điện có hệ số công suất cos 0,85 là để A. công suất của động cơ lớn. B. tốc độ quay của động cơ nhỏ. C. giảm công suất hao phí trên đường dây với cùng một công suất sử dụng. D. toả nhiệt trên động cơ nhỏ. Câu 47: Một sóng cơ học có tần số dao động là 400Hz, lan truyền trong không khí với tốc độ là 200m/s. Hai điểm M, N cách nguồn âm lần lượt là d 1 = 45cm và d2. Biết pha của sóng tại điểm M sớm pha hơn tại điểm N là rad. Giá trị của d2 bằng A. 145cm. B. 70cm. C. 20cm. D. 65cm. Câu 48: Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động vuông pha có biên độ A1 và A2 nhận các giá trị nào sau đây ? 2 2 2 2 A. .A AB.1 A2 A A C.1 A2 A A1 D. A2 A A1 A2 Câu 49: Một mũi nhọn S chạm nhẹ vào mặt nước dao động điều hoà với tần số f = 40Hz. Người ta thấy rằng hai điểm A và B trên mặt nước cùng nằm trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng d = 20cm luôn dao động ngược pha nhau. Biết tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 3m/s đến 5m/s. Tốc đó là A. 5m/s. B. 3,2m/s. C. 3,5m/s. D. 4,2m/s. Câu 50: Khi gắn quả cầu m 1 vào một lò xo, nó dao động với chu kỳ 1,2s . Khi gắn quả cầu m2 vào lò xo ấy, nó dao động với chu kỳ 1,6s . Khi gắn đồng thời m 1 và m2 vào lò xo đó thì chu kỳ dao động của chúng là: A. 1,4s B. 2,0s C. 2,8s D. 4s Câu 51: Ứng dụng của hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi là xác định A. biên độ sóng. B. tốc độ truyền sóng C. năng lượng sóng. D. tần số sóng. Câu 52: Dao động tắt dần là một dao động có A. Biên độ giảm dần do ma sát. B. ma sát cực đại. C. tần số giảm dần theo thời gian C. chu kỳ tăng tỉ lệ với thời gian. Câu 53: Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 100g và lò xo có độ cứng 1N/cm, (lấy 2 10) dao động điều hòa với chu kỳ: A. 0,1s B. 0,3s C. 0,2s D. 20s Câu 54: Một sóng ngang được mô tả bởi phương trình u = Acos (0,02x – 2t) trong đó x, y được đo bằng cm và t đo bằng s. Bước sóng đo bằng cm là A. 5. B. 200. C. 50. D. 100. Câu 55: Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động vuông pha có biên độ A1 và A2 nhận các giá trị nào sau đây ? Trang 5/9 - Mã đề thi 132
  6. 2 2 2 2 A. .A AB.1 A2 A A C.1 A2 A A1 D. A2 A A1 A2 Câu 56: Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương trình u = Acost. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng A. một số nguyên lần nửa bước sóng. B. một số nguyên lần bước sóng. C. một số lẻ lần bước sóng. D. một số lẻ lần nửa bước sóng. Câu 57: Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn A. và hướng không đổi. B. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng. C. tỉ lệ với bình phương biên độ. D. không đổi nhưng hướng thay đổi. Câu 58: Ở mặt nước, có hai nguồn kết hợp A và B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA uB 2cos 20 t (cm). Tốc độ truyền sóng là 30 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Phần tử M ở mặt nước cách hai nguồn lần lượt là 10,5 cm và 13,5 cm có biên độ dao động là A. 4 cm B. 2 cm C. 1 cm D. 0 cm Câu 59: Một sóng cơ lan truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 5cos(6πt + πx) (x tính bằng m, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng bằng A. 3 m/s. B. 1/6 m/s. C. 1/3 m/s. D. 6 m/s. Câu 60: Trong hiện tượng giao thoa, khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên phương truyền, dao động biên độ cực đại bằng: A. 1/4 bước sóng B. bội số của bước sóng C. 1/2 bước sóng D. một bước sóng Câu 61: Cường độ dòng điện luôn luôn sớm pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch khi A. Đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp. B. Đoạn mạch chỉ có L và C mắc nối tiếp. C. Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm L. D. Đoạn mạch chỉ có R và C mắc nối tiếp. Câu 62: Khi nói vể dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai? A. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức. B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức. C. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức. D. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần số riêng của hệ dao động. Câu 63: Khi có hiện tượng cộng hưởng, biên độ của dao động cưỡng bức có giá trị: A. lớn nhất. B. giảm dần. C. không đôỉ. D. nhỏ nhất. Câu 64: Chọn câu đúng . Trong các nhạc cụ , hộp đàn có tác dụng A. giữ cho âm phát ra có tần số ổn định . B. tránh được tạp âm và tiếng ồn làm cho tiếng đàn trong trẻo . C. vừa khếch đại âm , vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do đàn phát ra . D. làm tăng độ cao và độ to của âm . Câu 65: Hai âm có âm sắc khác nhau là do chúng A. có độ cao và độ to khác nhau. B. có tần số khác nhau C. có dạng đồ thị dao động khác nhau. D. có cường độ khác nhau. Câu 66: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng cơ học truyền được trong tất cả môi trường rắn, lỏng, khí và chân không. Trang 6/9 - Mã đề thi 132
  7. B. Sóng âm truyền trong môi trường không khí là sóng dọc. C. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong một môi trường vật chất. D. Sóng cơ học truyền trên mặt nước là sóng ngang. Câu 67: Con lắc đơn gồm vật nặng 200 g, lấy g = 10 m/s 2. Kéo con lắc khỏi vị trí cân bằng một góc 50 rồi thả nhẹ cho dao động. Lực căng dây khi con lắc qua vị trí góc lệch 2,50 là A. 1,7 N. B. 2,0 N. C. 2,7 N. D. 2,4 N. Câu 68: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình: x = - 4cos5 t (cm). Biên độ, chu kì và pha ban đầu của dao động là bao nhiêu? A. 4 cm; 0,4 s; 0. B. 4 cm; 0,4 s; (rad). C. 4 cm; 2,5 s; (rad). D. - 4 cm; 0,4 s; 0. Câu 69: Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai đầu một đoạn mạch là u = 200cost (V), tại thời điểm t1 nào đó, điện áp u = 100(V) và đang giảm. Hỏi đến thời điểm t 2 sau t1 đúng 1/4 chu kỳ, điện áp u bằng bao nhiêu? A. 1003 (V) B. 1002 (V) C. -1003 (V) D. -1002 (V) Câu 70: Trong dao động điều hoà, li độ và gia tốc biến thiên A. vuông pha với nhau. B. ngược pha với nhau. C. cùng pha với nhau. D. lệch pha /6. Câu 71: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 6cos(4 t) cm, vận tốc của vật tại thời điểm t = 7,5 s là A. 75,4 cm/s. B. 6 cm/s. C. -75,4 cm/s. D. 0 cm/s. Câu 72: Một vật dao động điều hoà, trong thời gian 1 phút vật thực hiện được 30 dao động. Chu kì dao động của vật là A. 2s. B. 1s. C. 0,5s. D. 30s. Câu 73: Một sóng ngang truyền với vận tốc 0,2m/s, chu kỳ dao động T = 10s. Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất dao động ngược pha: A. 1,5m B. 2m C. 1m D. 0,5m Câu 74: Dòng điện xoay chiều là dòng điện A. có chiều thay đổi liên tục. B. có trị số biến thiên tuần hoàn theo thời gian. C. có cường độ biến thiên tuần hoàn với thời gian theo quy luật của hàm sin hay côsin. D. tạo ra từ trường biến thiên tuần hoàn. Câu 75: Một sóng truyền trên mặt nước biển có bước sóng  = 5m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng phương truyền sóng dao động lệch pha nhau 900 là A. 1,25m. B. 3,75m. C. 2,5m. D. 5m. Câu 76: Trong dao động tắt dần, cơ năng hoàn toàn biến thành A. quang năng. B. điện năng. C. hoá năng. D. nhiệt năng. Câu 77: Trong không khí, khi hai điện tích điểm cách nhau lần lượt là d và d +20 cm thì lực tương tác điện giữa chúng có độ lớn tương ứng là 2.10 6 N và 5.10 7 N .Giá trị của d là A. 2,5 cm. B. 20cm. C. 5 cm. D. 10 cm. Câu 78: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 5sin4 t (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 2,5 s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng: A. 5cm/s. B. 20 cm/s. C. - 20 cm/s. D. 0 cm/s. Câu 79: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 0,25 (s) và biên độ 4 cm. Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng có độ lớn bằng Trang 7/9 - Mã đề thi 132
  8. A. 32 cm/s. B. 8 cm/s. C. 3 cm/s. D. 0,5 cm/s. Câu 80: Một sóng cơ có chu kì 2 s truyền với tốc độ 1 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau là A. 0,5m. B. 2,5 m. C. 1,0m. D. 2,0 m. Câu 81: Cho một con lắc lò xo dao động điều hoà với phương trình x = 10cos(20t / 3) (cm). Biết vật nặng có khối lượng m = 100g. Động năng của vật nặng tại li độ x = 8cm bằng A. 7,2J. B. 2,6J. C. 0,72J. D. 0,072J. Câu 82: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 0,5 (s) và biên độ 2cm. Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng có độ lớn bằng A. 4 cm/s. B. 8 cm/s. C. 3 cm/s. D. 0,5 cm/s. Câu 83: Điểm M cách nguồn âm l0 m có cường độ âm là I. Điểm N cách nguồn âm 20m có cường độ âm là A. I/4 . B. 4I C. I/2. D. 2I. Câu 84: Trên một sợi dây dài 2m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngoài 2 đầu dây cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là : A. 80 m/s B. 40 m/s C. 60 m/s D. 100 m/s p Câu 85: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình là: x = 6sin(pt + ) cm. Tại thời 2 điểm t= 0,5 s chất điểm có vận tốc A. .v = 3p cmB./s . C. . v = -3p cD.m /.s v = -6p cm/s v = 6p cm/s Câu 86: Một vật dao động điều hoà có phương trình x = 3sin( t + /3) (cm). Ở thời điểm t = 1/6 s, vật ở vị trí nào, vận tốc bao nhiêu? A. x = 0; v = 3 (cm/s). B. x = 0; v = -3 (cm/s). C. x = 3(cm); v = - 3 (m/s). D. x = 3 (cm); v = 0 (cm/s). Câu 87: Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ A, có pha ban đầu lần lượt /4 v - /4. Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp là A. A2 ; / 2 . B. A; =0 C. A2 ; =0. D. A; / 2 . Câu 88: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và có các pha ban đầu là và . Pha ban đầu của dao động tổng hợp hai dao động trên bằng 2 6 A. B. . C. . D. . 2 4 6 12 Câu 89: Phát biểu nào sau đây về dòng điện xoay chiều không đúng ?Trong đời sống và trong kỹ thuật, dòng điện xoay chiều được sử dụng rộng rãi hơn dòng điện một chiều vì dòng điện xoay chiều A. dễ sản xuất với công suất lớn. B. có thể chỉnh lưu thành dòng điện một chiều khi cần thiết. C. có đủ mọi tính chất của dòng điện một chiều. D. truyền tải đi xa ít hao phí nhờ dùng máy biến áp. Câu 90: Lực gây ra dao động điều hoà (lực hồi phục) không có tính chất sau đây? A. Biến thiên điều hoà cùng tần số với tần số riêng của hệ. B. Có giá trị cực đại khi vật đi qua vị trí cân bằng C. Bị triệt tiêu khi vật qua vị trí cân bằng Trang 8/9 - Mã đề thi 132
  9. D. Luôn hướng về vị trí cân bằng. Câu 91: Biên độ dao động tổng hợp có giá trị cực tiểu khi hai dao động thành phần A. cùng pha B. vuông pha C. ngược pha D. lệch pha /4 Câu 92: Âm sắc là đặc tính sinh lý của âm phụ thuộc vào: A. tần số B. cường độ âm C. biên độ D. tần số và biên độ (đồ thị dao động) HẾT Trang 9/9 - Mã đề thi 132