Đề kiểm tra chất lượng cuối học kỳ I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2017-2018
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng cuối học kỳ I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2017-2018", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_chat_luong_cuoi_hoc_ky_i_mon_toan_lop_3_nam_hoc.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng cuối học kỳ I môn Toán Lớp 3 - Năm học 2017-2018
- MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI KỲ I- LỚP 3 NĂM HỌC 2017 – 2018 TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Cộng TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 2 2 2 1 7 câu 1 Số học Câu số 1; 2 5, 6 7, 9 8 Số câu 1 1câu Đại lượng và 2 đo đại lượng Câu số 3 Yếu tố hình Số câu 1 1 2 câu 3 học Câu số 4 10 TS câu 3 câu 3 câu 3 câu 1 câu 10 câu Tổng số TS điểm 3điểm 3 điểm 3 điểm 1 điểm 10 điểm
- ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ I - LỚP 3 Họ và tên HS: NĂM HỌC: 2017 - 2018 Lớp: MÔN: TOÁN - THỜI GIAN: 40 PHÚT Câu 1. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng: Kết quả của phép tính: 315 x 3 là: A. 985 B. 955 C. 945 D. 935 Câu 2. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng: Kết quả của phép tính: 336 : 6 là: A. 65 B. 56 C. 53 D. 51 Câu 3. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: 6m 4cm = .cm. Số thích hợp điền vào chỗ trống là: A. 10 B. 24 C. 604 D. 640 Câu 4. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng: Một hình vuông có cạnh bằng 5cm. Chu vi hình vuông đó là: A. 20cm B. 15cm C. 10cm D. 25cm Câu 5. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng: Một phép chia có số dư lớn nhất là 8. Số bị chia là: A. 7 B. 9 C. 12 D. 18 Câu 6. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng: Biểu thức 220 – 10 X 2 có giá trị là: A. 420 B. 210 C. 440 D. 200 Câu 7. Tìm x a) X : 5 = 115 b) 8 x X = 648
- Câu 8. Tóm tắt: 125 kg Con lợn to: 30 kg ? kg Con lợn bé: Bài giải: Câu 9. Một thùng đựng 25 lít nước mắm. Người ta đã lấy ra 1 số lít nước mắm. 5 Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu lít nước mắm ? Bài giải: Câu 10. Hình bên có: - .hình tam giác. - .hình tứ giác.
- ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM CHI TIẾT Mỗi câu được 1 điểm x 10 câu = 10 điểm Câu 1. C. 945 Câu 2. B. 56 Câu 3. C. 604 Câu 4. A. 20cm Câu 5. B. 9 Câu 6. D. 200 Câu 7. Tìm x: Mỗi phép tính đúng được 0,5đ (Mỗi lượt tính đúng được 0,25đ) a) X : 5 = 115 b) 8 x X = 648 X = 115 x 5 X = 648 : 8 X = 575 X = 81 Câu 8. Mỗi câu trả lời và phép tính đúng được 0,5đ. Thiếu đáp số trừ 0,25đ. Bài giải: Con lợn bé cân nặng là: 125 : 30 = 95 (kg) Cả hai con lợn cân nặng là : 125 +95 = 220 (kg) Đáp số: 220 kg Câu 9. Mỗi câu trả lời và phép tính đúng được 0,5đ. Thiếu đáp số trừ 0,25đ. Bài giải: Số lít nước mắm đã lấy ra là: 25 : 5 = 5 (l) Số lít nước mắm còn lại là : 25 – 5 = 20 (l) Đáp số: 20l nước mắm Câu 10. Hình bên có: - 5 hình tam giác. - 3 hình tứ giác.
- Câu 1. Tính (1 điểm): 5 x 6 = 7 x 4 = 6 x 7 = 8 x 9 = 63 : 9 = 45 : 5 = 32 : 8 = 35 : 7 = Câu 2. Viết vào chỗ trống (1 điểm): Viết số Đọc số 42 045 Tám mươi chín nghìn một trăm linh năm 33 205 Năm mươi sáu nghìn chín trăm ba mươi mốt Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng (1 điểm): Chu vi hình chữ nhật ABCD là: A 8 cm B A. 12 cm B. 24cm C. 30cm D. 32 cm 4cm D C Câu 4. Đặt tính rồi tính (1 điểm): 15 x 8 135 x 6 720 : 9 475 : 5 . . . . Câu 5. Khoanh và chữ cái đặt trước kết quả đúng: 7m 32cm = cm A. 12 cm B. 39cm C. 732cm D. 7032 cm
- Câu 6. Tìm Y ( 1điểm): a) Y + 2045 = 3608 b) Y x 6 = 2118 Câu 7. (1đ) Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 45 650; 48 015; 9 225; 8 585; 51 112 Câu 8. Bài toán (1 điểm): 7 can chứa 35l nước mắn. Hỏi 10 can như thế chứa bao nhiêu lít nước mắn? Bài giải: Câu 9. Viết tiếp vào chỗ chấm số thích hợp (1 điểm): Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 10m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Vậy diện tích của mảnh vườn đó là m2
- Câu 10. Bài toán (1 điểm): Lớp 3A , 3B và 3C có tất cả 99 học sinh. Lớp 3A và 3B có 67 học sinh. Lớp 3B và 3C có 65 học sinh. Tính số học sinh của lớp 3A và 3C? Bài giải: ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM CHI TIẾT Câu 1. Tính: 1 điểm, đúng 3 câu được 0,5 điểm 5 x 6 = 30 7 x 4 = 28 6 x 7 = 42 8 x 9 = 72 63 : 9 = 7 45 : 5 = 5 32 : 8 = 4 35 : 7 = 5 Câu 2. Viết vào chỗ trống: 1 điểm, điển đúng mỗi ý được 0,25 điểm Viết số Đọc số 42 045 Bốn mươi hai nghìn không trăm bốn mươi lăm 89 105 Tám mươi chín nghìn một trăm linh năm 33 205 Ba mươi ba nghìn hai trăm linh năm 56 931 Năm mươi sáu nghìn chín trăm ba mươi mốt
- Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: 1 điểm Chu vi hình chữ nhật ABCD là: A 8 cm B A. 12 cm B. 24cm C. 30cm D. 32 cm 4cm D C Câu 4. Đặt tính rồi tính: 1 điểm , mỗi ý đúng được 0,25 điểm 15 x 8 135 x 6 720 : 9 475 : 5 15 x 8 = 120 135 x 6 = 810 720 : 9 = 80 475 : 5 = 95 Câu 5. Khoanh và chữ cái đặt trước kết quả đúng: 1 điểm 7m 32cm = cm A. 12 cm B. 39cm C. 732cm D. 7032 cm Câu 6. Tìm Y: 1 điểm a) Y + 2045 = 3608 b) Y x 6 = 2118 Y + 2045 = 3608 Y X 6 = 2118 Y = 3608 - 2045 Y = 2118 : 6 Y = 1563 Y = 353 Câu 7. Thứ tự từ lớn đến bé: 45 650; 48 015; 9 225; 8 585; 51 112 (1 điểm) 51 112; 48 015; 45 650; 9 225; 8 585.
- Câu 8. Bài toán: 1 điểm, mỗi câu trả lời kèm phép tính đúng được 0,5 điểm. Bài toán làm đúng nhưng thiếu đáp số trừ toàn bài 0,25 điểm 7 can chứa 35l nước mắn. Hỏi 10 can như thế chứa bao nhiêu lít nước mắn? Bài giải: Mỗi can chứa số lít nước mắm là: 35: 7 = 5 (l) Mười can như thế chứa số lít nước mắm là: 5 x 10 = 50 (l) Đáp số: 50l nước mắn Câu 9. Viết tiếp vào chỗ chấm số thích hợp: 1 điểm Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 10m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Vậy diện tích của mảnh vườn đó là 300 m2 Câu 10. Bài toán: 1 điểm, mỗi câu trả lời kèm phép tính đúng được 0, 5 điểm. Bài toán làm đúng nhưng thiếu đáp số trừ toàn bài 0, 25 điểm. Lớp 3A , 3B và 3C có tất cả 99 học sinh. Lớp 3A và 3B có 67 học sinh. Lớp 3B và 3C có 65 học sinh. Tính số học sinh của lớp 3A và 3C? Bài giải: Số học sinh lớp 3A có là: 99 – 65 = 34 (học sinh) Số học sinh lớp 3C có là: 99 – 67 = 32 (học sinh) Đáp số: 3A: 34 học sinh 3C: 32 học sinh