Đề kiểm tra chất lượng cuối học kỳ II môn Sinh học Lớp 10 - Mã đề 132 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng cuối học kỳ II môn Sinh học Lớp 10 - Mã đề 132 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_chat_luong_cuoi_hoc_ky_ii_mon_sinh_hoc_lop_10_ma.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng cuối học kỳ II môn Sinh học Lớp 10 - Mã đề 132 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)
- SỞ GD –ĐT ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT BẮC NĂM HỌC 2017 – 2018 Đề gồm 3 trang Môn: Sinh học 10 (Từ câu 81 đến câu 120) Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề 132 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh: Số báo danh: Câu 81: Nội dung nào dưới đây là không đúng? A. Trong dịch mã ở tế bào nhân sơ, tARN mang aa mở đầu là foocmin mêtiônin đến ribôxôm để bắt đầu dịch mã B. Khi dịch mã ngừng lại, một enzim đặc hiệu loại bỏ axit amin mở đầu và giải phóng chuỗi polipeptit C. Trong dịch mã ở tế bào nhân thực, tARN mang aa mở đầu là mêtiônin đến ribôxôm để bắt đầu dịch mã D. Khi dịch mã ngừng lại, ribôxôm tách khỏi mARN và giữ nguyên cấu trúc để tiếp tục dịch mã Câu 82: Đơn phân cấu tạo nên Prôtêin là: A. Axít amin B. Nucleotit C. Ribo nucleotit D. Liên kết pép tít Câu 83: Trong quá trình sinh tổng hợp prôtêin, ở giai đoạn hoạt hóa axit amin, ATP có vai trò cung cấp năng lượng A. Để gắn bộ ba đối mã của tARN với bộ ba trên mARN B. Để các ribôxôm dịch chuyển trên mARN. C. Để axit amin được hoạt hóa và gắn với tARN. D. Để cắt bỏ axit amin mở đầu ra khỏi chuỗi pôlipeptit Câu 84: Một phân tử mARN có 1200 ribo nucleotit, trong đó có 1 bộ ba mở đầu và 3 bộ ba có khả năng kết thúc dịch mã (bộ ba UAA nằm cách bộ ba mở đầu 44 bộ ba, bộ ba UGA nằm cách bộ ba mở đầu 50 bộ ba, bộ ba UAG nằm cách bộ ba mở đầu 69 bộ ba). Khi dịch mã trên phân tử mARN này có 10 ri bô xôm trượt qua 1 lần thì số Axít amin môi trường cung cấp cho quá trình dịch mã là: A. 450 Axít amin B. 510 Axít amin C. 3990 Axít amin D. 700 Axít amin Câu 85: Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ, điều này biểu hiện đặc điểm gì của mã di truyền? A. Mã di truyền có tính phổ biến B. Mã di truyền luôn là mã bộ ba C. Mã di truyền có tính thoái hóa D. Mã di truyền có tính đặc hiệu Câu 86: Một gen cấu trúc có chiều dài 2550 A0 và 1950 liên kết Hiđrô. Một đột biến làm chiều dài gen không thay đổi, gen đột biến có tỷ lệ A/G xấp xỉ 66,3%. Đột biến gen thuộc dạng nào? A. Thay thế 1 cặp G - X bằng 1 cặp A - T B. Mất 1 cặp G - X C. Thêm 1 cặp A-T D. Thay thế 1 cặp A - T bằng 1 cặp G - X Câu 87: Một đoạn của gen cấu trúc có trật tự các nuclêôtit trên mạch gốc như sau: 3' TAX - GAX - AAG - AAT - GTT - XXT - XGG - TTA - ATT - 5' Nếu đột biến thay thế nuclêôtit thứ 16 là X thay bằng A, thì số axit amin môi trường cung cấp cho gen đột biến tổng hợp 1 chuỗi pôlipéptít là: A. 6 B. 4 C. 7 D. 5 Câu 88: Pha gơ T2 có hình thái thuộc dạng: A. Hỗn hợp B. Xoắn hoặc khối C. Xoắn D. Khối Câu 89: Khi nói về quá trình dịch mã, kết luận nào sau đây không đúng? A. Bộ ba kết thúc quy định tổng hợp Axít amin cuối cùng trên chuỗi pôlipéptít B. Chiều dịch chuyển của ri bô xôm ở trên mARN là 5/ → 3/ C. Trình tự các bộ ba trên mARN quy định trình tự các Axít amin trên chuỗi pôlipéptít D. Liên kết bổ sung được hình thành trước liên kết pép tít Câu 90: Quá trình nhân đôi ADN được thực hiện theo nguyên tắc gì? A. Hai mạch được tổng hợp theo nguyên tắc bổ sung song song liên tục B. Một mạch được tổng hợp gián đoạn, một mạch được tổng hợp liên tục C. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn D. Mạch liên tục hướng vào, mạch gián đoạn hướng ra chạc ba tái bản Câu 91: Trong các dạng đột biến sau, có bao nhiêu dạng đột biến điểm không làm thay đổi tỉ lệ (A+T)/(G+X)? (1) Thay thế cặp A -T thành cặp G - X (2) Thay thế cặp A-T thành cặp T - A (3) Mất cặp A - T (4) Mất cặp G - X Trang 1/3 - Mã đề thi 132
- (5) Thêm cặp A - T A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 92: Đối mã đặc hiệu trên phân tử tARN được gọi là: A. codon B. axit amin C. triplet D. anticodon Câu 93: Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi pôlipeptit hay một phân tử ARN được gọi là: A. codon B. gen C. anticodon D. mã di truyền Câu 94: Mã di truyền mang tính thoái hoá, tức là: A. tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền B. một bộ ba mã di truyền chỉ mã hoá cho một axit amin C. nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một loại axit amin D. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền Câu 95: Mã di truyền có tính đặc hiệu, tức là: A. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền B. mã mở đầu là AUG, mã kết thúc là UAA, UAG, UGA C. nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin D. một bộ ba mã hoá chỉ mã hoá cho một loại axit amin Câu 96: Trong các dạng đột biến gen, dạng nào thường gây biến đổi nhiều nhất trong cấu trúc của prôtêin tương ứng, nếu đột biến không làm xuất hiện bộ ba kết thúc? A. Thay thế một cặp nuclêôtit B. Mất một cặp nuclêôtit C. Thêm một cặp nuclêôtit D. Mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit Câu 97: Gen B có khối lượng phân tử bằng 7,2.10 5 đvc và có 2868 liên kết hiđrô. Một đột biến điểm làm gen B biến đổi thành gen b, số liên kết hiđrô của gen đột biến b bằng 2866. Khi cặp gen Bb đồng thời nhân đôi 1 lần thì số nuclêôtit mỗi loại môi trường nội bào cần cung cấp là: A. A = T = 937; G =X = 1464 B. A = T = 1463; G = X = 936 C. A = T = 935; G = X = 1464 D. A = T = 935; G =X = 1465 Câu 98: Các con đường lây nhiễm HIV gồm: A. Chỉ truyền HIV qua quan hệ tình dục không an toàn B. Chỉ truyền HIV từ mẹ sang con C. Chỉ truyền HIV do tiêm chích ma tuý D. Qua đường máu, qua đường tình dục, mẹ bị nhiễm HIV có thể truyền qua thai nhi và truyền cho con qua sữa mẹ Câu 99: Trong cơ chế điều hoà hoạt động của Ôpêron Lac, sự kiện nào sau đây diễn ra cả khi môi trường có lactôzơ và khi môi trường không có lactôzơ? A. Gen điều hoà R tổng hợp prôtêin ức chế B. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra phân tử mARN tương ứng C. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế D. ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của Ôpêron Lac và tiến hành phiên mã Câu 100: Một phân tử ARN có chiều dài 4080 A0, trong đó tỷ lệ A : U : G : X = 1 : 2 : 3 : 4. Số Nu loại U của mARN này là: A. 120 B. 240 C. 480 D. 750 Câu 101: Chức năng của tARN là: A. Tham gia cấu tạo màng tế bào. B. Truyền thông tin về cấu trúc prôtêin đến ribôxôm C. Vận chuyển axit amin đến ribôxôm. D. Tham gia cấu tạo ribôxôm Câu 102: Mạch mã gốc của gen có A = 20%, G = 30%, X = 10% và T = 1200 nulêôtit. Gen tiến hành phiên mã 2 lần liên tiếp đã đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp bao nhiêu nuclêôtit loại Uraxin? A. 1200 B. 1400. C. 1600. D. 1800. Câu 103: Một gen dài 5100 Ăngstron và có 3900 liên kết hidro. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen là: A. A = T = 450; G = X = 1050 B. A = T = 1050; G = X = 450 C. A = T = 900; G = X = 600 D. A = T = 600; G = X = 900 Câu 104: Ứng dụng của vi sinh vật trong đời sống: A. Chỉ dùng để sản xuất các loại nước mắm B. Chỉ dùng để sản xuất sữa chua, muối dưa, muối rau quả C. Phân giải prôtêin, lên men lắctíc, lên men êtylíc, phân giải xenlulôzơ D. Chỉ để lên men rượu nếp Câu 105: Những tiêu chí cơ bản để phân thành các kiểu dinh dưỡng của vi sinh vật là: A. Nguồn năng lượng và nguồn các bon chủ yếu B. Kích thước cơ thể C. Khả năng gây hại của vi sinh vật D. Môi trường sống và kích thước cơ thể Câu 106: Khái niệm vi sinh vật: A. Là những sinh vật đơn bào B. Là những sinh vật gây bệnh cho người và động vật C. Là những cơ thể nhỏ bé, chỉ nhìn rõ dưới kính hiển vi D. Là những sinh vật dị dưỡng Câu 107: Đột biến gen lặn sẽ biểu hiện trên kiểu hình : Trang 2/3 - Mã đề thi 132
- A. ngay ở cơ thể mang đột biến B. khi ở trạng thái đồng hợp tử C. thành kiểu hình ngay ở thế hệ sau D. khi ở trạng thái dị hợp tử và đồng hợp tử Câu 108: Khi muối dưa chua hoặc muối rau quả cần: A. Cho rau quả vào vại đổ ngập nước và bảo quản trong tủ lạnh B. Phơi rau héo và đậy kín trong vại để ở nhiệt độ thường C. Cho rau quả trộn với muối, đường, ớt và đậy kín D. Cho rau quả vào vại, đổ ngập nước muối NaCl (5 → 6%), nén chặt, đậy kín rồi để ở nơi ấm 28 → 300C Câu 109: Điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ xảy ra chủ yếu ở mức độ: A. Phiên mã B. Sau dịch mã C. Sau phiên mã D. Dịch mã Câu 110: Xét đột biến gen do 5BU, thì từ khi có tác nhân 5BU đến khi xuất hiện gen đột biến phải qua : A. 1 lần nhân đôi. B. 2 lần nhân đôi. C. 3 lần nhân đôi. D. 4 lần nhân đôi. Câu 111: Nuôi cấy vi sinh vật trong môi trường nuôi cấy không liên tục gồm các pha sau: A. Chỉ có pha luỹ thừa và pha cân bằng B. Pha tiềm phát, pha luỹ thừa, pha cân bằng và pha suy vong C. Pha tiềm phát, pha luỹ thừa, pha cân bằng D. pha cân bằng và pha suy vong Câu 112: Các bazơ nitơ dạng hiếm kết cặp bổ sung không đúng khi ADN nhân đôi do có : A. vị trí liên kết với các bon thứ nhất và bazơ nitơ bị đứt gãy B. vị trí liên kết hidrô bị thay đổi C. vị trí liên kết của nhóm amin bị thay đổi D. vị trí liên kết photpho đieste bị thay đổi Câu 113: Thực vật bị nhiễm vi rút thường có đặc điểm: A. Lá xanh bình thường nhưng năng suất giảm B. Không ảnh hưởng đến lá và thân cây C. Lá bị cuốn lại, ảnh hưởng đến quá trình quang hợp D. Lá bị đốm vàng, đốm nâu, bị sọc hay vằn, lá bị xoăn héo, thân bị lùn Câu 114: Sự phát sinh đột biến gen phụ thuộc vào: A. mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình B. cường độ, liều lượng, loại tác nhân gây đột biến và cấu trúc của gen C. sức đề kháng của từng cơ thể D. điều kiện sống của sinh vật Câu 115: Đặc điểm nào dưới đây thuộc về cấu trúc của mARN? A. mARN có cấu trúc mạch kép, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X B. mARN có cấu trúc mạch kép, dạng vòng, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X C. mARN có cấu trúc mạch đơn, dạng thẳng, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X D. mARN có cấu trúc mạch đơn, dạng xoắn, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X Câu 116: Vi sinh vật khuyết dưỡng là: A. Vi sinh vật tự tổng hợp được các nhân tố sinh trưởng B. Vi sinh vật có khả năng quang hợp C. Vi sinh vật không tự tổng hợp được các nhân tố sinh trưởng D. Vi sinh vật có khả năng phân giải Câu 117: Khi nói về đột biến gen. Trong các phát biểu sau đây: 1. Tia UV làm cho hai bazơ loại Timin trên cùng một mạch của ADN liên kết với nhau 2. Tác nhân hóa học 5BU gây đột biến thay thế G - X bằng A - T 3. Guanin dạng hiếm tạo nên đột biến thay thế X - G bằng T - A 4. Vi rút cũng là tác nhân gây đột biến. Có bao nhiêu phát biểu đúng: A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 118: Làm khuôn mẫu cho quá trình phiên mã là nhiệm vụ của: A. mạch bổ sung B. mạch mã gốc C. tARN D. mARN Câu 119: Phương thức lây truyền các bệnh truyền nhiễm gồm: A. Truyền qua tiếp xúc trực tiếp B. Truyền ngang và truyền dọc C. Truyền từ bố sang con D. Truyền từ mẹ sang con Câu 120: Bản chất của mã di truyền là: A. trình tự sắp xếp các nulêôtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin B. các axit amin đựơc mã hoá trong gen C. ba nuclêôtit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hoá cho một axit amin D. một bộ ba mã hoá cho một axit amin HẾT Trang 3/3 - Mã đề thi 132