Đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ II môn Toán Lớp 7 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Tam Thanh (Có ma trận và đáp án)

doc 9 trang thungat 3461
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ II môn Toán Lớp 7 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Tam Thanh (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_giua_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_7_nam_hoc.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng giữa học kỳ II môn Toán Lớp 7 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Tam Thanh (Có ma trận và đáp án)

  1. Trường THCS Tam Thanh MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN 7 GIỮA HỌC KÌ II Cấpđộ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Cộng Tên chủ TNK TNK TNK TNKQ TL TL TL TL đề Q Q Q Chuẩn Chuẩn Chuẩ Chuẩn Chuẩ Chuẩn Chuẩ Chuẩn Chuẩn KT,KN KT,KN n KT,KN n KT,KN n KT,KN KT,KN cần kiểm cần kiểm KT,K cần kiểm KT,K cần kiểm KT,K cần cần kiểm tra tra N tra N tra N kiểm tra cần cần cần tra kiểm kiểm kiểm tra tra tra 1.Thống -Biết tìm dấu hiệu -Lập được bảng - Dựa vào bảng tần . cần tìm hiểu. tần số số tính toán nhanh, kê -Biết tìm các giá trị chính xác được số khác nhau của dấu trung bình cộng. hiệu. - Dựng thành thạo -Biết tìm mốt của biểu đồ đoạn thẳng. dấu hiệu. Số câu Số câu:2 Số câu:1 Số Số câu:1 Số Số câu:2 Số Số Số câu:6 câu:0 Số câu:0 câu:0 câu:0 Số điểm Số Số điểm: Số điểm: Số Số điểm: Số Số Số điểm: điểm: 0,25 điểm: 0,5 điểm: 1 điểm điểm:0 2,25 0,5 0 0 :0 Tỉ lệ 22,5% - Biết tìm các đơn -Thu gọn được - Vận dụng cách - Biết cách tìm 2.Biểu thức đồng dạng và đơn thức cộng trừ các đơn điều kiện để thức đại tìm bậc của đơn thức đồng dạng để biểu thức có giá số thức. tìm đơn thức chưa trị nguyên - Đơn -Nhận biết phần hệ biết. thức số, phần biến của - Tính toán chính - Đơn đơn thức. xác được giá trị của thức biểu thức. đồng dạng - Đa thức Số câu Số câu:2 Số câu:1 Số Số câu:1 Số Số câu:2 Số Số Số câu:7 câu:0 câu:0 câu:0 câu:1 Số điểm Số Số điểm: Số Số điểm: Số Số điểm: Số Số Số điểm: điểm:0,5 0,5 điểm: 0,75 điểm: 1 điểm: điểm: 3,75 0 0 1 Tỉ lệ 37,5% 3.Tam - Nhận biết được các - Tính được góc ở -Vận dụng các tam giác bằng nhau đáy của tam giác trường hợp bằng giác cân khi biết góc ở nhau của tam giác -Tam đỉnh. vuông đê chứng - Biết sử dụng minh 2 tam giác giác cân định lý Pytago để bằng nhau. 1
  2. - Định lí tính độ dài cạnh. - So sánh được độ dài các đoạn thẳng Py-ta-go nhờ hai tam giác - Các TH bằng nhau. - Chứng minh được bằng 1 tam giác là tam nhau của giác cân tam giác vuông Số câu Số câu:1 Số câu:0 Số Số câu:0 Số Số câu:3 Số Số Số câu:6 Số điểm Số điểm: Số câu: 2 câu:0 câu:0 câu:0 Tỉ lệ 0,25 điểm:0 Số Số Số Số Số Số Số điểm: điểm: điểm:0 điểm:0 điểm:3 điểm: điểm: 3,75 0,5 0 0 % 4.Góc và -So sánh được 3 cạnh đối góc của tam giác diện khi biết độ đài 3 trong tam cạnh giác Số câu Số câu:0 Số câu:0 Số Số câu:0 Số Số câu:0 Số Số Số câu:1 câu:1 câu:0 câu:0 câu:0 Số điểm Số Số Số Số Số Số Số Số Số điểm: điểm:0 điểm:0 điểm: điểm:0 điểm:0 điểm:0 điểm: điểm: 0,25 0,25 0 0 Tỉ lệ 2,5 % Số câu: Tổng số Số câu: 7 Số câu: 5 Số câu: 7 Số câu:1 20 câu Số điểm: Tổng số Số điểm: 2 Số điểm: 2 Số điểm: 5 Số điểm: 1 10 điểm 100% Tỉ lệ 20 % 20 % 50 % 10 % 2
  3. Trường THCS Tam Thanh BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT NỘI DUNG CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN- LỚP 7 CHỦ ĐỀ CÂU MÔ TẢ 3a Nhận biết: Biết tìm các giá trị khác nhau của dấu hiệu 3b Nhận biết: Biết tìm mốt của dấu hiệu 8a (TL) Nhận biết: Biết tìm dấu hiệu 1.Thống kê 8b (TL) Thông hiểu: Biết lập bảng tần số Vận dụng: Dựa vào bảng tần số tính toán nhanh, chính xác số 8C (TL) trung bình cộng. 8d (TL) Vận dụng : Dựng thành thạo biểu đồ đoạn thẳng 1 Nhận biết:Biết tìm các đơn thức đồng dạng 2 Nhận biết: Biết xác định bậc của đơn thức 2.Biểu thức đại 9a(TL) Thông hiểu: Thu gọn được đơn thức số - Đơn thức 9b (TL) Nhận biết: Biết xác định phần hệ số, phần biến của đơn thức - Đơn thức đồng 10a Vận dụng: -Vận dụng cách cộng trừ các đơn thức đồng dạng để dạng (TL) tìm đơn thức chưa biết. - Đa thức 10b Vận dụng: Tính toán chính xác được giá trị của biểu thức. (TL) Vận dụng cao: Tìm được điều kiện để một biểu thức có giá trị 12 nguyên 7 Nhận biết: Biết tìm các tam giác bằng nhau 3. Tam giác -Tam giác cân 4 Thông hiểu: Biết sử dụng định lý Pytago để tính độ dài cạnh. - Định lí Py-ta- Thông hiểu: Tính được góc ở đáy của tam giác cân khi biết góc 5 go ở đỉnh. - Các TH bằng 11a Vận dụng: Vận dụng các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông đê chứng minh 2 tam giác bằng nhau. nhau của tam (TL) Vận dụng: So sánh được độ dài các đoạn thẳng nhờ hai tam giác vuông 11b(TL) giác bằng nhau ` 11c Vận dụng: Chứng minh được 1 tam giác là tam giác cân 3
  4. (TL) 4. Góc và cạnh Thông hiểu:So sánh được 3 góc của tam giác khi biết độ dài ba đối diện trong 6 cạnh tam giác 4
  5. PHÒNG GD-ĐT HUYỆN VỤ BẢN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS TAM THANH MÔN TOÁN LỚP 7 NĂM HỌC 2019-2020 I.Phần trắc nghiệm khách quan (2 điểm). Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng Câu 1. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 3xy2 A. 3x2 y B. ( 3xy)y C. 3(xy)2 D. 3xy 1 Câu 2. Đơn thức y2 z4 9x3 y có bậc là : 3 A. 6 B. 8 C. 10 D. 12 Câu 3. Điểm bài kiểm tra môn Toán học kỳ I của 32 học sinh lớp 7 được ghi trong bảng sau : 7 4 4 6 6 4 6 8 8 7 2 6 4 8 5 6 9 8 4 7 9 5 5 5 7 2 7 6 7 8 6 10 a) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là A.8 B.5 C.4 D.10 b) Mốt của dấu hiệu là A.7 B.6 C.10 D.5 Câu 4.Cho ABC vuông tại A có AB = 6 cm; BC = 10cm thì độ dài cạnh AC là: A. 4 cm B.8cm C.16cm D.136 cm Câu 5. Tam giác ABC cân tại B có góc B=500. Khi đó số đo góc C bằng A. 600 B.500 C. 1300 D. 650 Câu 6. Cho tam giác DEF có DE=9 cm; EF= 7 cm, DF= 6 cm. Kết luận nào sau đây là đúng       A. E F D C. E D F       B. F D E D. F E D A Câu 7. Cho hình vẽ Số cặp tam giác bằng nhau trên hình vẽ là D E A. 1 C. 3 Đ B. 2 D.4 D B C B I II.Phần tự luận (8 điểm) Câu 8. Điều tra về số con của 20 hộ gia đình thuộc một thôn được cho trong bảng sau: 2 2 2 2 2 3 2 1 0 3 4 5 2 2 2 3 1 2 0 1 a) Dấu hiệu cần tìm ở đây là gì? b) Lập bảng tần số. c) Tính số trung bình cộng của dấu hiệu. d) Dựng biểu đồ đoạn thẳng. 5
  6. 3 2 3 1 Câu 9. Cho đơn thức A= x y. xy xyz 3 2 a) Thu gọn đơn thức A và tìm bậc của đơn thức thu gọn. b) Cho biết phần hệ số, phần biến của đơn thức thu gọn A. Câu 10 1 7 a) Tìm đơn thức M để M +xy4 xy4 xy4 3 2 1 1 1 b) Tính giá trị của biểu thức P 2a3 ab b2 tại a ;b 2 2 3 Câu 11. Cho ΔABC vuông tại A. Đường phân giác BD. Vẽ DH ⊥ BC (H ∈ BC) a) Chứng minh ΔABD = ΔHBD b) Chứng minh AD < DC c) Trên tia đối AB lấy điểm K sao cho AK = HC. Chứng minh ΔDKC cân 2n 3 Câu 12. Tìm n Z sao cho là số nguyên n 1 6
  7. ĐÁP ÁN GIỮA KÌ II MÔN TOÁN LỚP 7 I.Trắc nghiệm (Mỗi ý đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3a 3b 4 5 6 7 Số điểm B C A B C D B C II.Tự luận Câu Đáp án Điểm a) Dấu hiệu : “ Số con mỗi hộ gia đình trong một thôn” 0,25 b) Lập bảng tần số Các giá trị (x) 0 1 2 3 4 5 0,5 Tần số (n) 2 3 10 3 1 1 N= 20 c) Số trung bình cộng của dấu hiệu: 0.2 1.3 2.10 3.3 4.1 5.1 0,25 X 20 41 2,05 0,25 20 8 d) (1,75đ) 0,5 a) 3 2 3 1 x y. xy xyz 3 2 2 1 9 x3 y.( x3 y3 )xyz 0,25 (1,25đ) 3 8 2 1 3 3 3 . .1 (x .x .x).(y.y .y).z 3 8 1 0,25 x7 y5 z 12 Bậc của đơn thức thu gon A là 13 0,25 b)Phần biến: x7 y5 z 0,25 0,25 7
  8. 1 Phần hệ số: 12 1 7 a) M xy4 xy4 xy4 3 2 1 7 0,25 M xy4 xy4 xy4 3 2 17 M xy4 6 0,25 1 1 10 b)Thay a ;b vào biểu thức P ta được 2 3 1 0,25 P 2a3 ab b2 2 3 2 1 1 1 1 1 P 2. . 2 2 2 3 3 5 P 0,25 18 11 B H 0,25 C A D vẽ hình, ghi gt-kl K a) a) (cạnh huyền – góc nhọn) 0,75 b) Vì 0,5 => AD = DH (2 cạnh tương ứng) (1) DHC vuông tại H => DH 0,25 => cân tại D 0,25 2n 3 2(n 1) 5 5 0,25 2 n 1 n 1 n 1 12 2n 3 là số nguyên khi và chỉ khi 5n 1 n 1 0,25 Xét các giá trị của n + 1 là ước của 5: 8
  9. n + 1 -1 1 -5 5 0,25 n -2 0 -6 4 0,25 n 6; 2;0;4 9