Đề kiểm tra giữa học kỳ I năm học 2022-2023 môn Toán Lớp 7 (Có đáp án)

docx 8 trang haihamc 12/07/2023 1980
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kỳ I năm học 2022-2023 môn Toán Lớp 7 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ky_i_nam_hoc_2022_2023_mon_toan_lop_7_c.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kỳ I năm học 2022-2023 môn Toán Lớp 7 (Có đáp án)

  1. . KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 Môn: TOÁN – Lớp 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 03 trang) PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (3,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây: Câu 1. [NB_1] Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là: A. N; B.N* ; C. Q ; D. Z . 2 Câu 2. [NB_2] Số đối cùa là: 3 2 3 3 2 A. ; B. ; C. ; D. . 3 2 2 3 m n Câu 3. [NB_3] Giá trị của bằng:x m n A. x ; B. xm.n ; C. xm:n ; D. xm n Câu 4. [NB_4] Số mặt của hình hộp chữ nhật , , , , B ABCDA B C D là: A D A. 3; B.4; C. 5 ; D. 6 . C 3cm , , Câu 5. [TH_5] Thể tích của hình hộp chữ nhật bên là: A B 2cm , , A. 6; B.8; C. 12 ; D. 24 . D 4 cm C , , , B Câu 6. [NB_6] Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABCA B C các mặt bên của hình trên là những hình gì? C A A. Tam giác ; B. Tứ giác; , C. Hình chữ nhật ; D. Hình vuông. B , , C A Câu 7. [NB_7] Số đỉnh của hình hộp chữ nhật là: A. 6 ; B. 8; C. 10; D. 12 Câu 8. [NB_8] Cho một hình lăng trụ đứng có diện tích đáy là S, chiều cao là h. Hỏi công thức tính thể tích của hình lăng trụ đứng là gì? 1 A. V = S.h; B. V = S.h 2 C. V = 2S.h D. V = 3S.h Câu 9. [NB_9] Hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O. Góc đối đỉnh của góc x· Oy' là: A B D A.x· 'Oy' ; B. x· 'Oy ; C. x· Oy ; D. ·y'Ox C 3cm , , A B 2cm , , D 4 cm C
  2. Câu 10. [NB_10] Cho hình vẽ, biết x· Oy 400 , Oy là tia phân giác của góc x· Oz . Khi đó số đo ·yOz bằng: 0 0 x A.20 ; B.140 y C.800 ; D.400 . O z Câu 11. [TH_TN3] Kết quả của phép tính 22.25 là: A. 210. B.23. C.25. D.27. 3 2 Câu 12. [VD_TN4] Kết quả của phép tính là: 20 15 17 5 1 B. . C. . 1 A. . 60 35 D. . 35 60 PHẦN 2: TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13. (1,75 điểm) [VD_TL1] Tính: 7 1 2 a) : 6 6 3 b)13,3.4,5 44.13,3 2 1 2 c) 2021 .3 3 Câu14. (1,0 điểm) [VD_TL2] Tìm x biết: 1 5 a) 2x 3 3 b) 2x 3 2 25 Câu15. [VD_TL3] (1,5 điểm) Tính diện tích xung quanh và thể tích hình lăng trụ đứng trong hình 10.33. Câu 16: [VD_TL4] (1,25 điểm)
  3. Một ngôi nhà có cấu trúc và kích thước như Hình 34. Tính thể tích phần không gian được giới hạn bởi ngôi nhà đó. Câu 17: [NB_TL1] (1,0 điểm) Cho đường thẳng aa’ cắt bb’ tại O. a. Kể tên các cặp góc đối đỉnh b. Kể tên các cặp góc kề bù c.Dùng dụng cụ học tập để vẽ tia phân giác của góc aOb. 1D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM Môn : Toán – Lớp: 7 I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án C A B D D C B A B D D B II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Lời giải Điểm 13a 7 1 2 7 1 3 7 1 14 3 11 0,5 a) : = . (0,5đ) 6 6 3 6 6 2 6 4 12 12 12 b 13,3 . 45 – 44 . 13,3 = 13,3 . (45 – 44) = 13,3 . 1 = 13,3 0, 5 (0,5đ) c 2 0,75 1 1 2 2021 .32 . 3 (0,75) = 2021 - 2 = 2020 3 3 14a 1 5 5 1 0,5 a) 2x – 2x = 2x = 2 x = 1 (0, 5đ) 3 3 3 3 b 2 2x 3 5 x 1 0,25 (0,5đ) (2x + 3) = 25 0,25 2x 3 5 x 4 15 Diện tích xung quanh hình lăng trụ đứng là : (1,5đ) 0,5 2 Sxq = Cđấy . h = (6 + 10 + 8) .15 = 360 (m ) Diện tích một đáy của hình lăng trụ là : 0,5
  4. 6.8 2 Sđấy = 2 = 24 (m ) 0.5 Thể tích của hình lăng trụ đứng là 3 V = Sđáy . h = 24.15 = 360 ( m ) 16 Thể tích phần không gian có dạng hình lăng trụ tam giác là: 0,5 (1,25đ) 3 V1 = (6.1,2:2) . 15= 54 (m ) Thể tích phần không gian có dạng hình hộp chữ nhật là: 0,5 3 V2 = 15.6.3,5 = 315 (m ) Thể tích phần không gian được giới hạn bởi ngôi nhà đó là: 0,25 3 V = V1 + V2 = 54 + 315 = 369 (m ) 17 (1,5đ) a b’ 0, 25 O b a’ Học sinh vẽ đúng hình a. Kể đúng tên hai cặp góc đối đỉnh 0,25 b. Kể đúng tên bốn cặp góc kề bù 0,5 c. Vẽ đúng tia phân giác bằng dụng cụ học tập. 0,5 Hết
  5. 1A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 TOÁN – LỚP 7 Mức độ đánh giá Tổng Nội dung/Đơn vị TT Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % kiến thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL điểm Số hữu tỉ và tập 3 hợp các số hữu tỉ. (TN1,2,3) 0,75đ Số hữu Thứ tự trong tập 1 tỉ hợp các số hữu tỉ 4.0 (13 tiết) Các phép tính 2 4 1 với số hữu tỉ (TN11,12) (TL (TL14b) 0,5đ 13a,b,c;14a) 0,5đ 2,25đ Các 2 1 hình Hình hộp chữ (TN4,7) (TN5) khối nhật và hình lập 0,5đ 0,25 đ 4,0 trong phương 2 thực 2 2 Lăng trụ đứng tiễn (TN6,8) (TL15,16) ( 14 tam giác, lăng 0,5 đ 2,75đ tiết) trụ đứng tứ giác Góc và 2 3 đường (TN9,10) (TL17a,b,c) 2.0 thẳng Góc ở vị trí đặc 0,5 đ 1,5đ 3 song biệt. Tia phân song giác của một góc ( 6 tiết) Tổng: Số câu 9 3 3 7 1 Điểm 2,25đ 1,5đ 0,75 đ 5,0đ 0,5đ 10,0 Tỉ lệ % 37,5% 7,5% 50% 5% 100% Tỉ lệ chung 45% 55% 100% Chú ý: Tổng tiết : 33 tiết 1B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7
  6. TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận biết Thông Vận Vận hiểu dụng dụng cao ĐAI SỐ 1 Số hữu tỉ Nhận biết: – Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu tỉ. Số hữu tỉ và 1TN (TN1) – Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. tập hợp các số hữu tỉ. Thứ tự 1TN (TN2) trong tập hợp – Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. các số hữu tỉ – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ. Thông hiểu: – Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. Vận dụng: – So sánh được hai số hữu tỉ. 1TN (TN) Các phép Thông hiểu: tính với số hữu tỉ – Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa). – Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ.
  7. Vận dụng: 1TL (TL13a,b – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, ,c) chia trong tập hợp số hữu tỉ. 1TL – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, (TL14a,b phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc ) dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, trong đo đạc, ). Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. HÌNH HỌC 2 Các hình Hình hộp Nhận biết: khối chữ nhật và Mô tả được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, góc, 2TN trong hình lập đường chéo) của hình hộp chữ nhật và hình lập (TN4,7) thực tiễn phương phương. 1TN (TN5) Thông hiểu – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, hình lập phương (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương, ).
  8. Nhận biết 2TN – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường (TN6,8) Lăng trụ chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, đứng tam hình thang cân. giác, lăng trụ Thông hiểu: đứng tứ giác – Mô tả được một số yếu tố cơ bản (cạnh, góc, đường chéo) của hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. Vận dụng : 2TL – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản) (TL15, gắn với việc tính chu vi và diện tích của các hình đặc 16) biệt nói trên. 3 Góc và 1TN (TN9) Góc ở vị trí Nhận biết : đường đặc biệt. Tia thẳng phân giác – Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai song của một góc song góc kề bù, hai góc đối đỉnh). – Nhận biết được tia phân giác của một góc. – Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một 1TN góc bằng dụng cụ học tập (TN10) 1TL (TL17a,b,c)