Đề kiểm tra môn Toán học Lớp 7 - Học kỳ II - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Văn Thủy

doc 2 trang thungat 4800
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán học Lớp 7 - Học kỳ II - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Văn Thủy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_toan_hoc_lop_7_hoc_ky_ii_nam_hoc_2019_2020_t.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán học Lớp 7 - Học kỳ II - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Văn Thủy

  1. TRƯỜNG THCS VĂN THỦY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2019 – 2020 Họ và tên: Môn: TOÁN 7 SBD: Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ 01 I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Hãy chọn chữ cái trước đáp án đúng và điền vào bảng: Câu 1. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 2x2 y A. 2xy2 B. 2x2 y C. 2(xy)2 D. 2xy Câu 2. Đơn thức 3x5 y2 z có bậc là: A. 7 B. 5 C. 8 D. 3 3 4 3 2 3 Câu 3. Bậc của đa thức Q x 3x y x y 10 là: A. 7 B. 15 C. 5 D. 10 Câu 4. Giá trị x = 2 là nghiệm của đa thức: A.f x x 2 B. f x x2 2 C. f x x 2 D. f x x 2 Câu 5. Kết qủa phép tính 2x2 y 5x2 y 2x2 y 2 2 2 A. 7x y B. 5x2 y C.9x y D. 5xy Câu 6. Giá trị biểu thức 6x4 y2 5x2 y3 tại x = 1 và y = -1 là: A. 11 B. -1 C. 1 D. -11 Câu 7. Thu gọn đơn thức P = x3y – 5xy3 + 2 x3y + 5 xy3 bằng: A. 3 x3y B. – x3y C. x3y + 10 xy3 D. 3 x3y - 10xy3 Câu 8. Số nào sau đây là nghiệm của đa thức f(x) = 2x - 2: A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 Câu 9. Đa thức g(x) = x2 + 1: A. Không có nghiệm B. Có nghiệm là -1 C. Có nghiệm là 1 D. Có 2 nghiệm Câu 10. Độ dài hai cạnh góc vuông liên tiếp lần lượt là 3cm và 4cm thì độ dài cạnh huyền là: A.7 B. 6 C. 14 D. 5 Câu 11. Tam giác có một góc 60º thì với điều kiện nào thì trở thành tam giác đều: A. hai cạnh bằng nhau B. ba góc nhọn C. hai góc nhọn D. một cạnh đáy Câu 12. Nếu AM là đường trung tuyến và G là trọng tâm của tam giác ABC thì: 2 3 A.AM AB B. AG AM C. A G AB D. AM AG 3 4 II. TỰ LUẬN (7,0 điểm). Câu 13 (1,5 điểm). Một giáo viên theo dõi thời gian làm một bài tập (tính bằng phút) của 20 học sinh và ghi lại như sau: 10 8 7 5 8 5 6 8 7 9 7 8 6 8 9 7 8 9 5 8 a) Dấu hiệu là gì? b) Lập bảng tần số. Tìm mốt của dấu hiệu. c) Tính điểm trung bình thi đua của lớp 7A. Câu 14 (2,0 điểm). Cho hai đa thức P x 5x3 3x 7 x và Q x 5x3 2x 2 2x x2 1 a) Thu gọn hai đa thức P(x) và Q(x) b) Tìm đa thức M(x) = P(x) + Q(x) và N(x) = P(x) – Q(x) c) Tìm nghiệm của đa thức M(x). Câu 15 (3,5 điểm). Cho ABC có AB = 3 cm; AC = 4 cm; BC = 5 cm. a) Chứng tỏ tam giác ABC vuông tại A. b) Vẽ phân giác BD (D thuộc AC), từ D vẽ DE  BC (E BC). Chứng minh: DA = DE. c) ED cắt AB tại F. Chứng minh ADF = EDC rồi suy ra DF > DE.
  2. TRƯỜNG THCS VĂN THỦY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2019 – 2020 Họ và tên: Môn: TOÁN 7 SBD: Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ 02 I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Hãy chọn chữ cái trước đáp án đúng và điền vào bảng: 3 Câu 1: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 3yz A. 3y3 z B. 3yz C. 4(yz)3 D. 5yz3 Câu 2: Đơn thức 7ab6c3 có bậc là: A. 6 B. 10 C. 9 D. 7 Câu 3: Bậc của đa thức M a4 3a2b5 ab3 4 là: A. 15 B. 4 C. 7 D. 11 Câu 4: Giá trị x = 3 là nghiệm của đa thức: 2 A. h x 3 x B. h x 3 x C. h x 3 x D. h x 3 x 3 3 3 Câu 5: Kết qủa phép tính 3ab 4ab 3ab 3 A. 10ab3 B. 7ab3 C. 4a b D. 4ab3 Câu 6. Giá trị biểu thức 5a4b2 2a2b tại a = 1 và b = -1 là: A. 3 B. 7 C. -7 D. -3 Câu 7. Thu gọn đơn thức M = 4a3b – 2ab3 + 3a3b + 2ab3 bằng: A. 6a3b – 4ab3 B. 7a3b C. 2a3b + 5ab3 D. 5a3b Câu 8. Số nào sau đây là nghiệm của đa thức h(x) = - 2x + 2: A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 Câu 9. Đa thức g(a) = - a2 + 1: A. Không có nghiệm B. Có nghiệm là 1 C. Có nghiệm là -1 D. Có 2 nghiệm Câu 10: Tam giác có độ dài 3 cạnh lần lượt là 3cm, 4cm, 5cm là: A. tam giác nhọn B. tam giác vuông C. tam giác cân D. tam giác đều Câu 11: Tam giác cân trở thành tam giác đều khi: A.có một góc bằng 60º B. hai góc nhọn C. ba góc nhọn D.hai góc ở đáy bằng nhau Câu 12: Nếu AM là đường trung tuyến và G là trọng tâm của tam giác ABC thì: 1 1 A.AM AB B. AG AM C. M G AM D. AM AG 3 3 II. TỰ LUẬN (7,0 điểm). Câu 13 (1,5 ®iÓm). Điểm kiểm tra môn toán HKI của 20 học sinh lớp 7A được thầy giáo ghi lại như sau: 8 7 6 10 8 5 6 7 6 17 5 4 9 6 7 6 8 5 9 6 a) Dấu hiệu là gì? b) Lập bảng tần số. Tìm mốt của dấu hiệu. c) Tính số trung bình cộng học sinh nữ. Câu 14 (2,0 điểm). Cho 2 đa thức: M(x) = 2x3 + 2x2 – 4x – 3 + x3; N(x) = – 6x +2+ 3x3 + 2x +4+ x2 a) Thu gọn hai đa thức M(x) và N(x) b) Tìm đa thức G(x) = M(x) + N(x) và H(x) = M(x) – N(x) c) Tìm nghiệm của đa thức M(x). Câu 15 (3,5 điểm). Cho ABC có MN = 5 cm; MP = 12 cm; NP = 13 cm. a) Chứng tỏ tam giác MNP vuông tại M. b) Vẽ phân giác NI (I thuộc MP), từ I vẽ IK  NP (K NP). Chứng minh IM = IK. c) IK cắt MN tại H. Chứng minh MIH = KIP rồi suy ra IH > IK.