Đề kiểm tra chất lượng lần 1 môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 120 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Vân Tảo

pdf 4 trang thungat 1250
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng lần 1 môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 120 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Vân Tảo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_chat_luong_lan_1_mon_vat_ly_lop_12_ma_de_120_nam.pdf
  • pdfDap an thi thu 12.pdf
  • xlsxMau dap an cham may.xlsx

Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng lần 1 môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 120 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Vân Tảo

  1. TRƯỜNG THPT VÂN TẢO ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 LẦN 1, NĂM HỌC 2018 - 2019 (Đề kiểm tra có 04 trang) Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thành phần: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Mã đề: 120 Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Câu 1: Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u 220 2 cos  t V thì cường độ dòng điện 2 qua đoạn mạch có biểu thức là i 2 2 cos  t A . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch 4 A. 220 2 W. B. 440 2 W C. 440 W D. 220 W. Câu 2: Đặt một vật phẳng nhỏ vuông góc với trục chính của thấu kính phân kỳ tiêu cự 30 cm và cách quang tâm của kính 50 cm. Ảnh của vật 3 3 A. là ảnh thật và cao bằng vật. B. là ảnh ảo và cao bằng vật. 8 8 3 3 C. là ảnh thật và cao bằng vật. D. là ảnh ảo và cao bằng vật. 2 2 Câu 3: Một máy biến áp lí tưởng dùng làm máy hạ áp gồm cuộn dây 100 vòng và cuộn dây 500 vòng.Khi nối hai đầu cuộn sơ cấpcủa máy với điện áp hiệu dụng 100 V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp bằng A. 10 V. B. 20 V. C. 500 V. D. 50 V. Câu 4: Một chất điểm dao động với tần số f = 2 Hz. Chu kì dao động của vật này là: A. 2 s. B. 1 s. C. 1,5 s D. 0,5 s. Câu 5: Một viên Pin khi mua từ cửa hàng có ghi các thông số như hình vẽ. Thông số 1,5V cho ta biết điều gì? A. công suất tiêu thụ của viên pin. B. dòng điện mà viên pin có thể tạo ra. C. điện trở trong của viên pin. D. suất điện động của viên pin. Câu 6: Một con lắc lò xo và vật nặng có khối lượng m = 200 g dao động điều hòa. Chọn gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng. Sự phụ thuộc của thế năng của con lắc theo thời gian được cho như trên đồ thị. Lấy π2 = 10. Biên độ dao động của con lắc bằng A. 4 cm B. 6 cm C. 5 cm D. 10 cm Câu 7: Đặt điện áp u = U0cosωt (U0, ω không đổi) vào đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng UL giữa hai đầu cuộn cảm và hệ số công suất cosφ của đoạn mạch theo giá trị của độ tự cảm L. Giá trị của U0 gần nhất với giá trị nào sau đây ? Trang 1/4 - Mã đề thi 120
  2. A. 171V. B. 240 V. C. 220 V. D. 185 V. Câu 8: Để phân biết sóng ngang hay sóng dọc người ta dựa vào A. phương truyền sóng và phương dao động. B. phương truyền sóng và chu kỳ sóng. C. tốc độ truyền sóng và phương truyền sóng. D. chu kỳ sóng và biên độ sóng. Câu 9: Hai điện tích điểm có độ lớn bằng nhau được đặt trong không khí cách nhau 12 cm. Lực tương tác giữa hai điện tích đó bằng 10 N. Đặt hai điện tích đó trong dầu và đưa chúng lại cách nhau 8 cm thì lực tương tác giữa chúng vẫn là 10 N. Tính độ lớn của các điện tích và hằng số điện môi của dầu. A. 3. B. 2,5. C. 1. D. 2,25. Câu 10: Trong động cơ không đồng bộ , khung dây dẫn đặt trong từ trường quay sẽ A. quay theo từ trường với tốc độ nhỏ hơn tốc độ của từ trường. B. quay ngược từ trường với tốc độ lớn hơn tốc độ của từ trường. C. quay ngược từ trường với tốc độ nhỏ hơn tốc độ của từ trường. D. quay theo từ trường với tốc độ lớn hơn tốc độ của từ trường. Câu 11: Ở nơi tiêu thụ cẩn một công suất không đổi. Khi truyền điện năng từ máy tăng thế đến nơi tiêu thụ trên với điện áp hiệu dụng nơi truyền đi là U thì hiệu suất truyền tải là 90%. Coi điện áp cùng pha với cường độ dòng điện trên đường dây. Để hiệu suất truyền tải là 99% thì điện áp hiệu dụng nơi truyền tải phải bằng: 10 11 A. U 10 B. U C. U D. 10U 11 10 Câu 12: Một dòng điện có cường độ I = 5 A chạy trong một dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ do dòng điện này gây ra tại điểm M có độ lớn B = 4.10-5 T. Điểm M cách dây một khoảng: A. 2,5 cm. B. 25 cm. C. 5 cm. D. 10 cm. Câu 13: Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây sai? A. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian. B. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian. C. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian. D. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian. Câu 14: Cường độ dòng điện luôn luôn trễ pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch khi A. đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp. B. đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp. C. đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp. D. đoạn mạch chỉ có tụ điện C. Câu 15: Dao động tắt dần là dao động có A. biên độ giảm dần theo thời gian B. động năng giảm dần theo thời gian. C. li độ giảm dần theo thời gian. D. tần số giảm dần theo thời gian. Câu 16: Hai vật dao động điều hòa dọc theo các trục song song với nhau. Phương trình dao động của 2 2 2 2 các vật lần lượt là x11  A cos t cm và x22  A sin t cm . Biết 64x12 36x 48 cm . Tại thời điểm t, vật thứ nhất đi qua vị trí có li độ x1 3cm với vận tốc v1 18cm / s . Khi đó vật thứ hai có tốc độ bằng A. 8 cm/s. B. 8 3 cm / s C. 24 cm/s. D. 24 3 cm / s Câu 17: Hai nguồn kết hợp A,B cách nhau 16 cm đang cùng dao động vuông góc với mặt nước theo phương trình: x = acos (50πt) cm. Tốc độ sóng trên mặt nước là 1 m/s. Trên đường thẳng xx’ song song với AB, cách AB một khoảng 8 cm, gọi C là giao điểm của xx’ với đường trung trực của AB. Khoảng cách ngắn nhất từ C đến điểm dao động với biên độ cực tiểu nằm trên xx’ có giá trị gần nhất là A. 2,25 cm. B. 1,50 cm. C. 2,15 cm. D. 1,42 cm. Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều u U 2 cos  t  0 vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn dây này bằng 1 L  A. B. C. D. Lω L  L Trang 2/4 - Mã đề thi 120
  3. Câu 19: Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có tụ điện với điện áp xoay chiều hai đầu tụ điện là A. B. 0,5 C. 0 D. 0,25 3 Câu 20: Một quan sát viên đứng ở bờ biển nhận thấy rằng khoảng cách giữa 5 ngọn sóng liên tiếp là 12 m. Bước sóng là: A. 3 m. B. 2 m. C. 4 m. D. 1,2 m. Câu 21: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với chu kì 2,83 s. Nếu chiều dài của con lắc là 0,5l thì con lắc dao động với chu kì bằng A. 3,14 s. B. 2,00 s. C. 1,42 s. D. 0,71 s. Câu 22: Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình x1 = 3cos(20πt) cm và x2 = 4cos(20πt + ). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là 2 A. 4 cm. B. 2 cm. C. 5 cm. D. 8 cm. Câu 23: Một sóng truyền trên mặt nước có tần số 40 Hz, vận tốc truyền sóng là 0,8 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền dao động cùng pha nhau là A. 1 cm B. 2 cm C. 0,5 cm D. 1,5cm Câu 24: Một sợi dây đàn hồi AB = 1m căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây có 4 bó sóng. Biết dây dao động với tần số 50 Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là A. 7,5 m/s. B. 5 m/s. C. 25 m/s D. 1 m/s Câu 25: Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x = Acos(ωt + φ), vận tốc của vật có giá trị cực đại là: A. v = Aω2 B. v = Aω C. v = A2ω D. v = 2Aω Câu 26: Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số góc dao động của con lắc là l g g l A. 2 . B. 2 C. . D. . g l l g Câu 27: Tại O có một nguồn phát âm thanh đẳng hướng với công suất không đổi. Một người đi bộ từ A đến C theo một đường thăng và lắng nghe âm thanh từ nguổn O thì nghe thấy cường độ âm tăng từ I đến 4I rồi lại giảm xuống I. Khoảng cách AO bằng: 1 1 2 3 A. AC. B. AC. C. AC. D. AC. 2 3 2 3 Câu 28: Các đại lượng nào sau đây là đặc trưng sinh lý của âm? A. Tần số, cường độ âm, đồ thị dao động âm. B. Độ cao, âm sắc, năng lượng sóng âm. C. Độ cao, âm sắc, cường độ âm. D. Độ cao, âm sắc, độ to. Câu 29: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 220 V và 2 tần số thay đổi được. Biết điện trở có giá trị R = 200 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm LH . Thay đổi giá trị của tần số để mạch xảy ra cộng hưởng. Công suất tiêu thụ của mạch lúc này là A. 121 W. B. 182 W. C. 242 W. D. 363 W. Câu 30: Trong giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha, cùng tần số f = 16 Hz. Tai một điểm M trên mặt nước cách các nguồn A, B những khoảng d1 = 30 cm, d2 = 25,5 cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực AB có hai dãy cực đại khác. Tính vận tốc truyền sóng trên mặt nước. A. 44 cm/s. B. 34 cm/s . C. 24 cm/s. D. 60 cm/s. Câu 31: Cho dòng điện xoay chiều có biểu thức i 4 2 cos 100 t A . Cường độ dòng điện 3 hiệu dụng có giá trị bằng A. 42A. B. 4 A. C. 22A. D. 2 A. Trang 3/4 - Mã đề thi 120
  4. Câu 32: Xét 4 mạch điện xoay chiều sau: mạch (1) gồm R nối tiếp cuộn dây thuần cảm (L); mạch (2) gồm R nối tiếp tụ C; mạch (3) gồm cuộn dây thuần cảm (L) nối tiếp tụ C; mạch (4) gồm R, L, C nối tiếp. Người ta làm thí nghiệm với một trong bốn mạch điện. * Thí nghiệm 1: Nối hai đầu mạch vào nguồn điện không đổi thì không có dòng điện trong mạch. * Thí nghiệm 2: Nối hai đầu mạch vào nguồn điện xoay chiều có u = 100cos(ωt – ) V thì có 3 dòng điện chạy qua mạch là i = 5 cos(ωt – ) A . 2 Người ta đã làm thí nghiệm với mạch điện (có thể) nào? A. mạch (2) và (3). B. mạch (2) và (4). C. mạch (4). D. mạch (1) và (4). Câu 33: Biết cường độ âm chuẩn là 10-12 W/m2. Khi cường độ âm tại một điểm là 10-4 W/m2 thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng A. 80 dB. B. 60 dB. C. 50 dB. D. 70 dB. Câu 34: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình tương ứng là x1 = A1cosωt cm; x22 A cos  t , tần số góc ω không đổi. Phương trình dao động tổng hợp của hai 3 dao động trên là x 2 3 cos  t cm . Giá trị lớn nhất của A1 + A2 là A. 4 m. B. 82 m. C. 8 cm. D. 42 cm. Câu 35: Cho dòng điện có cường độ i = 5 2 cos(100πt) (i tính bằng A, t tính bằng s) chạy qua một 250 đoạn mạch chỉ có tụ điện. Tụ điện có điện dung F . Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng A. 250 V. B. 200 V. C. 220 V. D. 400 V. Câu 36: Một máy phát điện xoay chiều một pha, rôto có p cực bắc và p cực nam, suất điện động do máy phát ra có tần số f thì rôto phải quay với tốc độ (tính ra vòng/giây) là f pn f p A. n B. f C. n D. n 60p 60 p f Câu 37: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới một đoạn 8 cm rồi thả nhẹ. Sau khoảng thời gian nhỏ nhất tương ứng là Δt1, Δt2 thì lực hồi phục và lực đàn hồi của lò xo t 3 triệt tiêu, với 1 . Lấy g 2210 ( m / s ) . Chu kì dao động của con lắc là: t2 4 A. 0,79 s B. 0,3 s C. 0,4 s. D. 0,5 s Câu 38: Một vật chịu tác dụng của một ngoại lực cưỡng bức điều hòa F = 5cos4πt (N). Biên độ dao động của vật đạt cực đại khi vật có tần số dao động riêng bằng: A. 4 Hz. B. 4π Hz. C. 2 π Hz. D. 2 Hz. Câu 39: Khi một sóng âm truyền từ nước ra không khí thì A. Tần số không đổi, bước sóng tăng. B. Tần số giảm, bước sóng không đổi. C. Tần số tăng, bước sóng không đổi. D. Tần số không đổi, bước sóng giảm. Câu 40: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos10t (t tính bằng s). Tại t = 2 s, pha của dao động là A. 20 rad B. 10 rad. C. 40 rad D. 5 rad. HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 120