Đề kiểm tra chương III môn Hình học Lớp 12 - Mã đề 132 - Trường THPT Duyên Hải

doc 2 trang thungat 3160
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chương III môn Hình học Lớp 12 - Mã đề 132 - Trường THPT Duyên Hải", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chuong_iii_mon_hinh_hoc_lop_12_ma_de_132_truong.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra chương III môn Hình học Lớp 12 - Mã đề 132 - Trường THPT Duyên Hải

  1. TRƯỜNG THPT DUYÊN HẢI ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III TỔ: TOÁN - TIN Môn: Hình học 12 Thời gian làm bài: 45 phút; Mã đề thi 132 PHẦN TRẮC NGHIỆM (8.0 điểm) (20 câu. Mỗi câu 0.4 điểm) Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S) : x 1 2 y 2 2 z 3 2 9 và mặt phẳng ( ) : 2x 2y z 5 0 . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. Mặt phẳng (cắt ) mặt cầu . (S) B. Mặt phẳng ( ) không có điểm chung với mặt cầu .(S) C. Mặt phẳng (tiếp ) xúc với mặt cầu . (S) D. Mặt cầu (cóS) tọa độ tâm I(1;2 ;và3) bán kính . R 9  Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ m 1;1; 1 và n 1; 1;2 . Tìm tích có hướng  m  n .     A. .m  nB. . 1C.;1; .0 D. . m  n 1; 1; 2 m  n 1;1;0 m  n 2;1;1 Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (T ) : x 2 2 y 1 2 z 3 2 16 và mặt phẳng ( ) : 2x 2y z 9 0 . Viết phương trình mặt phẳng ( ) song song với mặt phẳng ( )và tiếp xúc với mặt cầu (T ) . A. ( ) : 2x 2y z 15 0 . B. .( ) : 2x 2y z 13 0 C. .(  ) : x y z 13 0 D. . ( ) : x y 2z 13 0 Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm C(1;2; 1), D(0;1;1) và mặt phẳng (P) : x y z 2 0. Viết phương trình mặt phẳng (Q) , biết mặt phẳng (Q) đi qua hai điểm C, D và vuông góc với mặt phẳng (P) . A. (Q) : x y z 3 0. B. (Q) : x y z 2 0 . C. (Q) : x 3y 2z 5 0 . D. .(Q) : x 3y 2z 5 0 Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A( 2;1;1), B(1; 1; 1),C(0;2;1) . Viết phương trình mặt phẳng (ABC) . A. .( Q ) B.: 2 x 4y 7z 1 0 . C.(Q .) :D.x . y z 2 0 (Q) : x 3y 2z 5 0 (Q) : x y z 3 0 Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vectơ u (1;3;2) . Xét mặt phẳng (P) :5x my 10z 1 0 , m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của m để mặt phẳng (P) vuông góc với giá của vectơ u . 20 20 A. .m 15 B. . m C. . D. . m m 15 3 3 Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : x 2y 2z 12 0 . Biết điểm M thuộc trục tung Oy sao cho tung độ a của M là một số dương có dạng a m 2 n (trong đó m,n là các số nguyên) và khoảng cách từ M đến mặt phẳng (P) bằng 4 2 . Tính tổng T m n . A. .T 0 B. . T 1 C. . T D.1 . T 2 Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( ) : 3x y 2z 2018 0 . Trong các vectơ sau, vectơ nào là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( ) ?  A. .c 2; 1B.;2 . C. d. 3;1;2D. . a 3;1;2 b 3;0;2 Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 3; 2;2 . Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc H của điểm A trên mặt phẳng (Oxz) . A. .H 3;2;B. 2 . C.H . 3;0;2 D. . H 0; 2;0 H 3;0; 2 Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm J 0; 1;2 và mặt phẳng ( ) : 2x y 2z 1 .0 Tìm phương trình mặt cầu (S) có tâm J và tiếp xúc với mặt phẳng ( ) . Trang 1/2 - Mã đề thi 132
  2. A. .( S) : x2 y 1 2B. .z 2 2 4 (S) : x2 y 1 2 z 2 2 4 C. .( S) : x2 y 1 2D. .z 2 2 2 (S) : x2 y 1 2 z 2 2 2 Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 0;1; 2 , B 1;1;2 và C 1; 1;3 . Viết phương trình mặt phẳng ( ) đi qua B và vuông góc với đường thẳng AC . A. ( ) : x 2y 5z 7 0 . B. ( ) : x y z 2 0 . C. .(  D.) : x. 2y 5z 7 0 ( ) : x y z 5 0 Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào sau đây là phương trình của mặt phẳng Oxz ? A. .x z 0 B. . y 0 C. . D. . x y z 0 x z 0 Câu 13: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : x 3y 5z 5 .0 Điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng (P) ? A. .P (0;0; 5) B. . QC.(2 .; 1;5) D. . N( 5;0;0) M (1;1;6) Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ a 1;2; 1 và b 2; 1;3 . Tính tích vô hướng a.b . A. .a .b 13 B. . a.b 0C. . D. a b 7 a.b 7 Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho v 2;2;1 . Tính độ dài của vectơ v . A. .| v | 2 B. . | v | 3 C. . | vD.| 1 . | v | 5 Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm F 2; 1;1 và mặt cầu (S) : x 1 2 y 1 2 z 2 2 14 . Viết phương trình mặt phẳng () tiếp xúc với mặt cầu (S) tại điểm F . A. .( ) : x 2y 3z 7 0 B. . () : x y 3z 6 0 C. .( ) : 2x y z 6 0 D. . () : x 2y 3z 7 0 Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1;1;2 và mặt phẳng (P) : 2x 2y z 5 .0 Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua A và song song với mặt phẳng (P) . A. .( Q) : x 2y z 2 0 B. . (Q) : x y z 0 C. .( Q) : 2x 2y z 5 0 D. . (Q) : 2x 2y z 2 0 Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M 2; 3;1 và N 4; 1;3 . Tìm tọa độ trung điểm E của đoạn MN . A. .E 1;1;1 B. . EC. . 3;2; 2 D. . E 3; 2;2 E 3; 2;2 Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm T 3; 1; 2 và mặt phẳng ( ) : 2x y 2z 10 0 . Tính khoảng cách từ điểm T đến mặt phẳng ( ) . 2 7 22 12 A. .d T,(B.) . C. . d D.T, (. ) d T,( ) d T,( ) 3 3 3 5 Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (T ) : x2 y2 z2 4x 6y 2z 1 0 . Tìm tọa độ tâm K của mặt cầu (T ) . A. .K 4; 6;B. 2 . C. . K 2; 3; D.1 . K 2;3;1 K 4;6;2 PHẦN TỰ LUẬN (2.0 điểm) (2 câu. Mỗi câu: 1.0 điểm) x 2 y z 3 Câu 21: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm E 1; 1;1 và đường thẳng d : . 2 1 3 Viết phương trình mặt phẳng  đi qua điểm E và vuông góc đường thẳng d . Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng (P) : 2x y 3z 5 0 và (Q) : 2x y 3z 16 0. Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P) và Q . HẾT Trang 2/2 - Mã đề thi 132