Đề kiểm tra cuối học kì 2 năm học 2022-2023 môn Vật lí Lớp 12 - Trường THPT Chuyên Phan Bội Châu

pdf 5 trang haihamc 15/07/2023 880
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 2 năm học 2022-2023 môn Vật lí Lớp 12 - Trường THPT Chuyên Phan Bội Châu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_nam_hoc_2022_2023_mon_vat_li_lop_1.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 2 năm học 2022-2023 môn Vật lí Lớp 12 - Trường THPT Chuyên Phan Bội Châu

  1. SỞ GD-ĐT NGHỆ AN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 TRƯỜNG THPT CHUYÊN PHAN BỘI NĂM HỌC 2022 - 2023 CHÂU MÔN: VẬT LÍ LỚP 12 Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 5 trang) Họ và tên: Số báo danh: Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều có tần số 5 0 H z vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trờ 30 ; cuộn cảm 0 ,4 10 3 thuần có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung F mắc nối tiếp. Tồng trở của đoạn mạch 8 là A. 70 . B. 150 . C. 75 . D. 50 . Câu 2: Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ lăng kính là dựa vào hiện tượng A. tán sắc ánh sáng. B. phản xạ ánh sáng. C. giao thoa ánh sáng. D. nhiễu xạ ánh sáng. Câu 3: Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã T , hằng số phóng xạ của đồng vị này là 1 T ln 2 A.  . B.  . C. ln 2.T . D.  . T.ln2 ln 2 T Câu 4: Trong thí nghiệm Y - âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc. Trên màn quan sát, khoảng vân là khoảng cách A. giữa hai vân sáng liên tiếp. B. giữa ba vân sáng liên tiếp. C. giữa một vân sáng và một vân tối liên tiếp. D. khoảng cách giữa ba vân tối liên tiếp. Câu 5: Một sóng điện từ truyền trên phương Ox, cường độ điện trường tại một điểm M trên phương 5 truyền sóng có biểu thức EEcos210t(t 0 tính bằng s). Tần số của sóng điện từ này là. A. 1 M H z . B. 0,1MHz . C. 0 ,1 M H z . D. 0,2MHz Câu 6: Một sóng điện từ truyền trong chân không với bước sóng 0,06 mm . Sóng điện từ này là A. ánh sáng nhìn thấy. B. tia hồng ngoại. C. tia tử ngoại. D. tia Rơn-ghen. tx Câu 7: Một sóng cơ hình sin lan truyền theo phương Ox với phương trình uAM cos 2 . Đại T  lượng T được gọi là A. chu kì sóng. B. bước sóng. C. tần số sóng. D. biên độ sóng. Câu 8: Trong việc truyền tải điện năng, vai trò của máy biến áp đặt ở nơi phát điện là A. tăng điện áp hiệu dụng nơi truyền đi. B. tăng tần số của dòng điện trên đường dây. C. tăng cường độ dòng điện trên đường dây. D. giảm điện áp hiệu dụng áp noi truyền đi. Câu 9: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc  vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện được tính bằng công thức nào sau đây? LC () 1 R A. tan . B. tan . R LC () 1 LC R C. tan . D. tan . R LC
  2. Câu 10: Con lắc lò xo có độ cứng k , vật nhỏ có khối lượng m dao động điều hòa với tần số góc bằng 1k k m 1k A.  . B. . C. . D.  . 2m m k 2m Câu 11: Theo mẫu nguyên tử Bo, khi nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản thì êlectron chuyền động trên quỹ đạo dừng có bán kính r0 . Khi nguyên tử hiđrô ở trạng thái kích thích đầu tiên thì êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính A. 2r0 . B. 0 ,2 5r0 . C. 4r0 . D. 0 ,5 r0 . Câu 12: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng tần số, cùng phương. Biên độ dao động tồng hợp đạt cực đại khi độ lệch pha giữa hai dao động thành phần bằng A. (k 0 ,2 5 ) ; với k 0 , 1, 2 , B. (2 k 1) ; với k 0 , 1, 2 , C. k2 ; với k 0 , 1, 2 , D. (k 0 ,5 ) ; với k 0 , 1, 2 , Câu 13: Công của lực điện trường làm điện tích điểm q di chuyển từ M đến N là AMN , hiệu điện thế hai điểm M và N là 2 q q AMN AMN A. UMN . B. UMN . C. UMN 2 . D. UMN . AMN AMN q q Câu 14: Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh đơn giản, loa có chức năng A. trộn sóng âm tần vào sóng cao tần. B. tách sóng âm tần khỏi sóng cao tần. C. biến dao động âm thành dao động điện. D. biến dao động điện thành dao động âm. Câu 15: Sóng cơ hình sin có tần số 2 0 H z lan truyền theo phương Ox với tốc độ 5 m / s . Sóng này có bước sóng bằng A. 40 cm . B. 50 cm. C. 25 cm. D. 100 cm. Câu 16: Khi máy phát điện xoay chiều một pha hoạt động, suất điện động trong các cuộn dây của phần ứng A. đôi một lệch pha 120 . B. cùng pha nhau. C. đôi một lệch pha 90 . D. đôi một ngược pha. Câu 17: Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở là dựa vào hiện tượng A. quang điện ngoài. B. quang - phát quang. C. cảm ứng điện từ. D. quang điện trong. Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều có tần số thay đổi được vào hai đầu tụ điện có điện dung không đổi. Nếu tần số của điện áp tăng lên 2 lần thì dung kháng của tụ điện, A. giảm 4 lần. B. tăng 4 lần. C. giảm 2 lần. D. tăng 2 lần. Câu 19: Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi với bước sóng  . Khoảng cách giữa ba nút sóng liên tiếp là A. 2 . B. 3 . C. 1,5 . D.  . Câu 20: Tia tử ngoại không có tính chất nào sau đây? A. Tác dụng lên phim ảnh. B. Bị nước hấp thụ mạnh. C. Có khả năng đâm xuyên mạnh. D. Ion hóa không khí. Câu 21: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có g9,8 m/ s 2 với chu kì 1,98 s . Chiều dài con lắc đơn bằng A. 98,6 cm. B. 97,3 cm. C. 94,5 cm. D. 87,6 cm. Câu 22: Một đoạn dây dẫn dài 2,5 m có dòng điện không đổi cường độ 3 A chạy qua, đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ 2.10 2T . Góc giữa đoạn dây và vecto cảm ứng từ là 37o . Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn bằng A. 0,375 N . B. 0,75 N . C. 0,09 N. D. 0,12 N . Câu 23: Trong bán dẫn loại p, hạt tải điện không cơ bản là
  3. A. lỗ trống. B. ion dương. C. êlectron. D. ion âm. Câu 24: Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng vật lí của âm? A. Độ cao của âm. B. Cường độ âm. C. Tần số âm. D. Đồ thị dao động âm. 109 Câu 25: Hạt nhân 47 Ag có số hạt nuclôn bằng A. 62. B. 109. C. 47. D. 156. Câu 26: Một nguồn điện có suất điện động , điện trở trong r . Khi xảy ra đoản mạch thì cường độ dòng điện chạy qua nguồn điện là 2 A. Ir 2 . B. I . C. I . D. Ir . r r 1 235 95 138 1 Câu 27: Phản ứng hạt nhân 0n 92 U 39 Y 53I3 0 n là phản ứng A. phân hạch. B. phân rã phóng xạ. C. thu năng lượng. D. nhiệt hạch. Câu 28: Dao động của quả lắc đồng hồ là dao động A. duy trì. B. cộng hưởng. C. tắt dần. D. cưỡng bức. Câu 29: Hai con lắc lò xo giống hệt nhau, được treo vào cùng một giá cố định tại nơi có g 10 m / s 2 . Điểm treo của hai con lắc cách nhau 8 cm. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hợp lực tác dụng lên giá treo có giá trị phụ thuộc vào thời gian như hình vẽ bên. Tốc độ của con lắc thứ nhất và gia tốc của con lắc thứ hai đồng thời triệt tiêu. Biết tts . Khoảng cách cực đại giữa hai quả cầu gần nhất với giá trị nào sau đây? 2124 A. 9,5 cm . C. 8,5 cm . B. 10,5 cm D. 7,5 cm. Câu 30: Trong giờ thí nghiệm thực hành đo bước sóng ánh sáng, một nhóm học sinh đo được kết quả như sau D1,500,02 m;a1,000,10 mm và khoảng cách 10 vân sáng liên tiếp trên màn lmm 9,000,10 . Bước sóng ánh sáng mà nhóm này đo được trong thí nghiệm là A.  0,600,07m . B.  0,670,08m . C.  0,6670,083m . D.  0,6000,068m . Câu 31: Một tấm pin Mặt Trời được chiếu bởi chùm sáng đơn sắc có tần số 5.1014 Hz . Mỗi giây có 4 1 0 20 phôtôn đập vào tấm pin. Hiệu suất của pin là 1 2 ,5 %. Công suất phát điện của tấm pin Mặt Trời này là A. 25,00 W . B. 17,68 W . C. 16,56 W . D. 33,12 W. Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều (có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi) vào hai đầu đoạn mạch như hình vẽ bên. Biết điện áp hiệu dụng UUAM NB , điện áp tức thời uAM lệch   pha 150 so với u MN và uAN lệch pha 30 so với uMN . Hệ số công suất của đoạn mạch AB là A. 0,71. B. 0,91. C. 0,50. D. 0,87 Câu 33: Trong thí nghiệm Y - âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng có dải bước sóng từ 400 nm đến 750 nm. Trên màn quan sát, M là vị trí gần vân trung tâm nhất mà tại đó có 2 bức xạ đơn sắc có bước sóng 12; cho vân tối và có 2 bức xạ đơn sắc có bước sóng 34; cho vân sáng. Tổng các bước sóng 1  2  3  4 gần nhất bằng A. 1825 nm B. 1879 nm. C. 2014 nm . D. 1983 nm .
  4. Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều (có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi) vào 0 ,1 hai đầu đoạn mạch như hình vẽ bên. Cuộn cảm có độ tự cảm LH ; điện trở có giá trị R 2  0 .Điện dung của tụ điện thay đổi được. Khi điện dung của tụ điện có giá trị C1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai điểm N, B đạt cực đại. Khi điện dung có giá trị C2 thì 111 điện áp hiệu dụng giữa hai điểm M, N đạt cực đại. Hiệu số C C C 12 có giá trị là A. 200 F 1 . B. 4000 F 1 . C. 400 F 1 . D. 2000 F 1 . Câu 35: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng 4 c m. Khoảng cách giữa hai nguồn AB 3 0 c m. M và N là hai điểm ở mặt nước nằm trên trung trực của AB với MN 5 4 c m. Trên đoạn MN, số điểm ít nhất mà tại đó các phần tử nước dao động ngược pha với nguồn là A. 8. B. 9. C. 10. D. 7. Câu 36: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Biết bán kính Bo là 5,3 10 11 m , điện tích và khối lượng của êlectron tương ứng là 1,610C;9,1.10 1931 kg . Hằng số k 9.109 Nm 2 C 2 . Nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản, trong thời gian 2s thì quãng đường mà êlectron đi được là A. 4 3 7 c m. B. 2 1 9 c m. C. 2 ,1 9 c m. D. 4 ,3 7 c m. Câu 37: Một sóng cơ hình sin có chu kì T , lan truyền trên phương Ox từ O với biên độ a 2 c m và bước sóng 2 4 c m. Hai phần tử tại M và N (M gần O hơn N) có vị trí cân bằng cách nhau 8 c m. Tại thời điểm t1 li độ của phần tử tại N là 1 cm đang giảm. Tại thời điểm tt0,2521 T , li độ của phần tử tại M là A. 3 cm. B. 1 cm. C. 3 cm . D. 0 cm. 2341 Câu 38: Xét phản ứng kết hợp 1120HHHen . Biết năng lượng liên kết riêng của các hạt đotêri, 4 triti và 2 He lần lượt là 1,16MeV / nuclôn; 2,82MeV / nuclôn; 7,07MeV / nuclôn. Phản ứng này tỏa một năng lượng bằng A. 17,50MeV . B. 11,05MeV . C. 39,06MeV . D. 24,30MeV . Câu 39: Điện năng được truyền từ nơi phát điện đến một khu tái định cư gồm 30 hộ dân bằng đường dây tải điện một pha. Coi mỗi gia đình đều tiêu thụ điện như nhau. Gọi y là độ lệch pha giữa điện áp nơi phát và cường độ dòng điện i, x là độ lệch pha giữa điện áp nơi tiêu thụ và i . Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của y2 vào x và bảng giá tiền điện của EVN . Bảng giá tiền điện (EVN) Nhóm đối tượng khách hàng Giá bán điện (đồng/kWh) Giá bán lẻ điện sinh hoạt Bậc 1: Cho kWh từ 0-50 1678 Bậc 2: Cho kWh từ 51-100 1734 Bậc 3: Cho kWh từ 101-200 2014 Bậc 4: Cho kWh từ 201-300 2536 Bậc 5: Cho kWh từ 301-400 2834 Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên 2927 Mỗi tháng tại nơi phát điện truyền tải một điện năng 10,8MWh và trung bình x 1,26 (rad). Mỗi tháng, một hộ gia đình phải trả cho EVN số tiền là A. 683.400 đồng. B. 704.000 đồng. C. 795.600 đồng. D. 908.000 đồng.
  5. Câu 40: Một mạch dao động lí tưởng LC đang có dao động điện từ tự do. Điện dung của tụ điện là 2 0 n C . Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 6 mA. Tại thời điểm t, điện áp giữa hai bản tụ điện có độ lớn 9 V thì cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn 4 ,8 mA. Tần số dao động riêng của mạch là A. 5 k H z . B. 1 0 k H z . C. 2 0 k H z . D. 1 0 k H z .