Đề kiểm tra cuối học kì 2 năm học 2022-2023 môn Vật lí Lớp 12 - Trường THPT Dương Xá

pdf 5 trang haihamc 15/07/2023 720
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 2 năm học 2022-2023 môn Vật lí Lớp 12 - Trường THPT Dương Xá", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_nam_hoc_2022_2023_mon_vat_li_lop_1.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 2 năm học 2022-2023 môn Vật lí Lớp 12 - Trường THPT Dương Xá

  1. SỞ GD-ĐT THÀNH PHỐ HÀ NỘI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 TRƯỜNG THPT DƯƠNG XÁ NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: VẬT LÍ LỚP 12 Thời gian làm bài: 50 phút (Đề thi có 5 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: Số báo danh: Câu 1. Trong hệ SI, đexiben (dB) là đơn vị của A. mức cường độ âm. B. bước sóng. C. cường độ âm. D. tần số âm Câu 2. Trong dao động điều hòa, đại lượng không biến thiên điều hòa theo thời gian là A. tần số. B. li độ. C. vận tốc. D. gia tốc. 27 Câu 3. Hạt nhân nhôm ( 13 Al ) có số notrôn bằng A. 27. B. 14. C. 40. D. 13. Câu 4. Một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R , tụ điện có điện dung C và cuộn dây có độ tự cảm L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp xoay chiều có tần số góc  thỏa mãn 2LC 1. Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp ở hai đầu đoạn mạch khi đó bằng A. 0. B. . C. . D. . 2 4 Câu 5. "Lỗ trống" là hạt tải điện trong A. kim loại. B. chất điện phân. C. chất khí. D. chất bán dẫn. Câu 6. Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m , lò xo có độ cứng k , dao động dưới tác dụng của một lực cưỡng bức biến thiên điều hòa. Điều nào sau đây là không đúng? A. Chu kì dao động bằng chu kì của lực cưỡng bức. B. Tần số dao động chỉ phụ thuộc vào m và k. C. Biên độ dao động phụ thuộc vào tần số của dao động. D. Biên độ dao động không đổi. Câu 7. Một sóng hình sin lan truyền dọc theo trục Ox với bước sóng  . Hai phần tử của môi trường nằm trên Ox, cách nhau một khoảng d , luôn dao động ngược pha với nhau. Biểu thức liên hệ giữa d và  là A. dk  ; với k 1,2,3 B. dk (21)  ; với k 0,1,2 C. dk 2  ; với k 1,2,3 D. dk (0,5)  ; với k 0,1,2 Câu 8. Trong dao động điều hòa, li độ x , vận tốc v , gia tốc a và lực kéo về F là các đại lượng biến thiên điều hòa theo thời gian với cùng tần số, cặp đại lượng biên thiên cùng pha với nhau là A. x và v . B. a và F . C. v và F . D. x và a . Câu 9. Biết I là cường độ của dòng điện không đồi chạy qua một vật dẫn có điện trở R . Đại lượng xác định bằng tích I.R được gọi là A. công suất của dòng điện. B. độ giảm điện thế trên vật dẫn. C. nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn. D. công của dòng điện. Câu 10. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất nồi bật của tia tử ngoại? A. kích thích làm phát quang một số chất. B. tác dụng đâm xuyên mạnh. .C. làm ion hóa không khí، D. tác dụng diệt khuẩn Câu 11. Pin quang điện là một ứng dụng của hiện tượng A. quang điện ngoài. B. nhiệt điện. C. quang điện trong. D. điện phân.
  2. Câu 12. Phần cảm của một máy phát điện xoay chiều một pha gắn các nam châm gồm p cực bắc và p cực nam xen kẽ nhau. Khi rôto của máy quay với tốc độ n (vòng/phứt) thì suất điện động do máy này tạo ra có tần số là p pn. p A. f 60 H z . B. f H z. C. f H z. D. f p n . H z . n 60 n Câu 13. Mạch điện xoay chiều có cường độ dòng điện tức thời it 4cos(100)(A) . Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. 2 2 A B. 4 A C. 2 A D. 4 2 A Câu 14. Sóng điện từ A. là sóng dọc. B. không mang năng lượng. C. là sóng ngang. D. không truyền được trong chân không. Câu 15. Chiếu qua lăng kinh các tia sáng đơn sắc màu đỏ; lam; tím và vàng với cùng một góc tói. So với tia tới, tia ló bị lệch nhiều nhất có màu A. tím. B. vàng. C. đỏ. D. lam. Câu 16. Trên mặt thoáng của một chất lòng có hai nguồn kết hạp dao động củng pha, cách nhau 1 4 ,9 c m . Bước sóng do hai nguồn tạo ra  2 cm. Số vân dao động cực tiểu, nằm trong khoảng giữa hai nguồn là A. 14. B. 12 C. 15 D. 13. 20 2 Câu 17. Hạt nhân nêon 10 Ne ) có độ hụt khối bằng 0,1725 u. Lấy 1u931,5MeV/c . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là A. 5,356MeV / nuclon. B. 6,535MeV / nuclon. C. 8,340MeV / nuclon. D. 8,034MeV / nuclon. Câu 18. Cho h là hằng số Plăng; c là tốc độ của ánh sáng trong chân không. Nếu giới hạn quang điện hc. của một kim loại là  thì giá trị được gọi là  A. năng lượng tối đa các êlectron trong kim loại thu được. B. năng lượng của phôtôn chuyển thành nhiệt. C. năng lượng của phôtôn tới bề mặt kìm loại. D. công thoát của êlectron ra khỏi bề mặt kim loại. Câu 19. Một vật dao động điều hòa với biên độ A , tần số góc  : Tại thời điểm vật có li độ x thì tốc độ v của vật thỏa mãn v2 x2 x2  2 A. xA22 . B. vA22 . C. vA22 . D. xA22 .  2  2  2  2 4 Câu 20. Chiết suất tuyệt đối của nước đối với một ánh sáng đơn sắc là . Biết tốc độ của ánh sáng trong 3 chân không là c 3 108 m/ s . Tốc độ của ánh sáng này trong nước là A. 2,50.108 m/ s . B. 1,71.108 m/ s . C. 1,69.108 m/ s . D. 2,25.108 m/ s . Câu 21. Một mạch dao động điện từ lí tường gồm tụ điện có điện dung C , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L . Mạch đang dao động với hiệu điện thế cực đại giữa hai bàn tụ điện là U0 . Cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm là L C U0 A. IU . B. IU . C. Ioo U LC . D. I . ooC ooL o LC
  3. Câu 22. Chiếu bốn bức xạ vào một tấm đồng. Bức xạ thứ nhất và bức xạ thứ hai có tần số lần lượt là 1,2 1 0 H15 z và 7 ,5 1 0 H14 z , bức xạ thứ ba và thứ tư có năng lượng phôtôn lần lượt là 8 ,2 8 e V và 3,5 5 e V . Biết giới hạn quang điện của đồng bằng 3 0 0 n m. Cho hằng số Plăng h6,625    10 J.s;c3 34819 10 m/ s;1eV1,6 10 J . Số bức xạ gây ra hiện tượng quang điện ở tấm đồng là A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 23. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở và tụ điện mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là 30 V và điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là 40 V . Hệ số công suất của đoạn mạch này là A. 0,6. B. 0,25. C. 0,75. D. 0,7. Câu 24. Đặt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, tụ điện và cuộn dây thuần cảm một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, có tần số thay đối được. Khi tần số cưa điện áp bằng 1 0 H z và 6 5 H z thì cường độ hiệu dụng trong mạch có cùng một giá trị. Để trong mạch xảy. ra hiện tượng cộng hường thì tần số của điện áp xấp xi bằng A. 30,5 Hz . B. 25,5 Hz C. 24,5 Hz D. 29,5 Hz Câu 25. Cho ba điểm O ,M và N là ba đinh của một tam giác vuông, góc vuông tại O ờ trong môi trường đằng hướng và không hấp thụ năng lương âm, Khoảng cách MO 3 m; NO 4 m . Đặt tại O nguồn âm điểm, phát âm với công suất không đổi. Biết cường độ âm tại M là 1 0 W82 / m . Xét các điểm nằm trên đoạn MN , cường độ âm có giá tri lớn nhất bằng A. 1 5 ,6 2 5 n W / m 2 . B. 13 ,333 nW / m 2 C. 1 2 ,5 5 6 n W / m 2 . D. 1 7 ,8 7 5 n W / m 2 . Câu 26. Đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM chứa điện trờ 10 3 R 40 và tụ điện có điện dung C F , đoạn mạch MB chỉ chứa cuộn dây thuần cảm có 4 độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều ut 1202 cos100 . (V). Điều chỉnh độ tự cảm L đề điện áp hiệu đụng ở hai đầu đoạn mạch MB đạt cực đại. Điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch AM khi đó là A. utAM 1202 cos100(V) . B. utAM 1202 cos100(V) . 2 2 C. utVAM 120cos100() . D. utAM 120cos 100 (V) . 2 2 Câu 27. Dao động của một vật là tồng họp của hai dao động thành phần cùng phương, cùng tần số: xt1  4,8 cos102(cm) và x22 A cos(10 2 t )(cm) . Biết tốc độ của vật tại thời điểm 2 động năng bằng 3 lần thế năng là 306( cm / s) . Biên độ A2 là A. 6,4 cm . B. 6,0 cm . C. 7,2 cm . D. 3,6 cm . 235 Câu 28. Hạt nhân urani 92 U khi phân hạch tỏa ra năng lượng 200MeV . Cho số A-vô-ga-đrô 231 235 19 N A 6,02 10 mol ; khối lượng mol của 92 U là 235 g/ mol;1eV  1,6 10 J. Năng lượng 235 tỏa ra khi có 1 g 92 U phân hạch hoàn toàn xấp xi bằng A. 5,1.1023 J . B. 5,1 1010 J . C. 8,2 1023 J . D. 8,2 1010 J . Câu 29. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang có biên độ bằng 3 cm , cơ năng bằng 0,18 J . Động năng của vật khi nó đi qua vị trí có li độ x 1 cm bằng A. 0,12 J . B. 0,06 J . C. 0,16 J . D. 0,15 J .
  4. Câu 30. Đặt điện áp xoay chiều ut 2 0 0c o s1 0 0 (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 10 4 1 R 100 , tụ điện có điện dung C F và cuộn cảm thuần có độ tụ cảm H . Cường độ 2 dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. 1,6 0 A B. 1,4 1 A C. 1,0 0 A D. 1,1 3 A Câu 31. Theo chiều đường sức của một điện trường đều có ba điểm theo thứ tự lần lượt là M, N và P với 2M N N P . Biết hiệu điện thế giữa hai điểm M, N là U thì hiệu điện thế giữa hai điểm M, P là U U A. . B. 3U C. 2U. D. . 3 2 Câu 32. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc với khe I-âng. Hai điểm M và N trên màn ảnh, ở cùng một phía so với vân sáng trung tâm. Tại M có vân sáng bậc 3; khoảng cách từ M đến vân sáng trung tâm bằng 4 ,5 m m. Tại N có vân tối thứ 5 (tính từ vân sáng trung tâm). Khoảng cách MN là A. 1,7 5 m m. B. 1,5 0 m m. C. 2 ,2 5 m m. D. 3 ,0 0 m m. Câu 33. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc với khe I-âng, khoảng cách giữa hai khe bằng 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn ảnh bằng 1,5 m . Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng 6 0 0 n m. Khoảng vân quan sát được trên màn ảnh bằng A. 0 ,5 m m. B. 0 ,6 m m. C. 0 ,9 m m. D. 0 ,4 m m. Câu 34. Đặt vật sáng vuông góc với trục chính của một thấu kính, cho ảnh cùng chiều và cao gấp 1,5 lần vật. Biết ảnh cách thấu kính 1 8 c m. Tiêu cự của thấu kính này là A. 3 6 c m. B. 1 8 c m. C. 1 8 c m. D. 3 6 c m. Câu 35. Trên một sợi dây AB dài 9 0 c m đang có sóng dựng với A và B là hai nút sóng. Khoảng cách lớn nhất giữa hai vị tri cân bằng của hai phần tử dao động có biên độ cực đại là 8 0 c m. Số bụng sóng trên dây AB là A. 11. B. 8. C. 10. D. 9. Câu 36. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một lò xo nhẹ có chiều dài tự nhiên là 3 6 c m, vật nhỏ có khối lượng m . Kích thích cho vật dao động điểu hỏa, khi vật đi qua vị trí có li độ 4 c m thì tốc độ của nó là 203 cm / s . Trong quá trình dao động, chiều dài lớn nhất của lò xo lớn gấp 1,5 lần chiều dài nhỏ nhất của nó. Lấy g 10 m/ s22 ; 10 . Quãng đường lớn nhất mả vật đi được trong 1,5 s là A. 1 2 3 c m. B. 1 2 8 c m. C. 1 2 6 c m. D. 1 2 0 c m. Câu 37. Trên một sợi dây OB căng ngang, sóng dừng với tần số f xác định. Gọi M , N có vị trí cân bằng cách B lần lượt là 4 cm , 6 cm và 10 cm. Hình vẽ mô tả hình dạng sợi dây tại thời điểm t1 (đường 1), li độ của phần tử dây ở N bằng biên độ của phần tử dây ở dây ở M và tốc độ của phần tử dây ở M là 60 cm / s . Tại 3 thời điểm tt (đường 2), vận tốc của phần tử dây ở P là 214 f A. 60 cm / s B. 20 3 cm / s. C. 20 3 cm / s. D. 60 cm / s .
  5. Câu 38. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được, điện trở R và tụ điện có điện dung C . Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên L theo giá trị cảm kháng ZL . Lần lượt cho Z xLL12 Z y , và ZzL3 thì cường độ dòng điện hiệu dụng lần lượt là I1 I 2I,, 3 . Nếu II13 1 ,5 A thì I 2 gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 1,2 5 A B. 0 ,9 0 A C. 1,0 0 A D. 1,1 5 A 3737 Câu 39. Một phản ứng hạt nhân có phương trình là 1718ClAr pn . Cho biết độ hụt khối của hạt 37 37 2 nhân 17 Cl và hạt 18 Ar lần lượt là 0 ,3 4 1 5 u và 0 ,3 3 9 8 u . Lấy lu931,5MeV/c . Phản úng này A. tỏa 1,5 8 M e V. B. thu 1,0 2 M e V . C. thu 1,5 8 M e V. D. tóa 1,0 2 M e V . Câu 40. Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 1 0 F , cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4 mH . Tích điện cho tụ đến hiệu điện thế 3 V. Tại thời điểm t m s, kể từ lúc tụ điện 15 bắt đầu phóng điện qua cuộn cảm, dòng điện qua cuộn cảm có cường độ bằng A. 1 5 0 m A B. 7 5 m A C. 1 3 0 m A D. 1 0 6 m A