Đề kiểm tra cuối học kì 2 năm học 2022-2023 môn Vật lí Lớp 12 - Trường THPT Hoàng Mai

pdf 5 trang haihamc 15/07/2023 900
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 2 năm học 2022-2023 môn Vật lí Lớp 12 - Trường THPT Hoàng Mai", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_nam_hoc_2022_2023_mon_vat_li_lop_1.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 2 năm học 2022-2023 môn Vật lí Lớp 12 - Trường THPT Hoàng Mai

  1. SỞ GD-ĐT NGHỆ AN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 TRƯỜNG THPT HOÀNG MAI NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: VẬT LÍ LỚP 12 Thời gian làm bài: 50 phút (Đề thi có 5 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: Số báo danh: A 27301 Câu 1. Cho phản ứng hạt nhân Z XAlPn 13150 . Giá trị của Z là A. 2. B. 58. C. 4. D. 28. 11 Câu 2. Biết bán kính Bo là r0  5,3 10 m . Bán kính quỹ đạo dừng M trong nguyên tử hiđrô là A. 84 ,8 10 m 11 . B. 1 3 2 ,5 1 0 m 11 . C. 2 1,2 . 1 0 m11 . D. 47,7.10 m11 . Câu 3. Trong chân không, xét các tia: tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và tia đơn sắc lục. Tia có bước sóng nhỏ nhất là A. tia tử ngoại. B. tia X. C. tia hồng ngoại. D. tia đơn sắc lục. Câu 4. Pin quang điện biến đổi trực tiếp A. quang năng thành điện năng. B. nhiệt năng thành điện năng. C. hóa năng thành điện năng. D. cơ năng thành điện năng. Câu 5. Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m gắn vào đầu lò xo nhẹ có độ cứng k. Khi dao động điều hòa, tần số của con lắc là 1m k m 1k A. f . B. f 2 . C. f 2 . D. f . 2k m k 2m Câu 6. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch được xác định bằng cồng thức U U A. I . B. I . 2 2 RZZ RZZ LC LC U U C. I . D. I . 2 2 RZZ LC RZZ LC Câu 7. Phạm vi tác dụng của lực tương tác mạnh trong hạt nhân là A. 10 13 cm . B. 10 8 cm. C. 10 10 cm . D. vô hạn. Câu 8. Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C . Tần số dao động riêng của mạch được tính bằng công thức L 2 1 A. f 2 . B. f . C. f 2 LC . D. f . C LC 2 LC Câu 9. Một vật dao động điều hòa với biên độ A . Vận tốc của một vật có độ lớn cực đại tại vị trí có li độ A A 3 A. x . B. x 0 . C. xA . D. x . 2 2 Câu 10. Khi một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox thì đại lượng có giá trị không đổi theo thời gian là
  2. A. lực kéo về. B. thế năng. C. động năng. D. chu kỳ. Câu 11. Tại các khách sạn, siêu thị, văn phòng khi bạn bước tới cánh cửa tự động mở ra. Cánh cửa này đã hoạt động dựa vào một trong số cảm biến sau A. cảm biến tia tử ngoại từ cơ thế người phát ra. B. cảm biến tia X từ cơ thể người phát ra. C. cảm biến độ ẩm từ cơ thể người phát ra. D. cảm biến tia hồng ngoại từ cơ thể người phát ra. Câu 12. Loài động vật nào sau đây "nghe" được hạ âm? A. Dơi. B. Chim bồ câu. C. Chó. D. Cá heo. Câu 13. Trong hệ SI, đơn vị của cường độ điện trường là A. fara ()F . B. vôn (V). C. vôn trên mét (Vm / ) D. culông ()C . Câu 14. Khi dòng điện không đổi có cường độ I chạy qua điện trở R thì công suất tỏa nhiệt trên R được tính bằng công thức nào sau đây? A. P R I 2 . B. P R I 2 . C. P R I 22. D. P R I . Câu 15. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện từ trường? A. Điện từ trường là trường có hai thành phần gồm điện trường biến thiên và từ trường biến thiên. B. Tại một nơi có điện trường thì tại nơi đó xuất hiện từ trường. C. Tại một nơi có từ trường biến thiên theo thời gian thì tại đó xuất hiện điện trường xoáy. D. Điện trường xoáy là điện trường có các đường sức khép kín. Câu 16. Đặt vào hai đầu đoạn mạch R,L ,C mắc nối tiếp một điện áp uUcost 0  thì cường độ 4 dòng điện trong mạch là iIt 0 cos  . Đoạn mạch này có 2 A. ZZLC . B. ZZCL . C. ZC R . D. ZL R . Câu 17. Nguyên nhân gây ra điện trở của kim loại là do sự va chạm của A. các ion dương ở các nút mạng với nhau. B. các electron với các ion dương ở các nút mạng. C. các ion âm ở các nút mạng với nhau. D. các electron với nhau. Câu 18. Sóng dọc là sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương A. vuông góc với phương truyền sóng. B. thẳng đứng. C. nằm ngang. D. trùng với phương truyền sóng. Câu 19. Trong hình ảnh sau đây là A. máy phát điện xoay chiều một pha. B. động cơ không đồng bộ một pha. C. máy phát điện xoay chiều ba pha. D. máy biến áp. 2 2 3 1 Câu 20. Cho phản ứng hạt nhân 1H 1 H 2 He 0 n 3,25MeV . Phản úng này là A. phản ứng nhiệt hạch. B. phản ứng phân hạch. C. sự phóng xạ. D. phản ứng thu năng lượng. Câu 21. Tia Rơn-ghen (tia X) có A. cùng bản chất với sóng âm. B. điện tích âm nên nó bị lệch trong điện trường và từ trường.
  3. C. cùng bản chất với tia tử ngoại. D. tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại. Câu 22. Một học sinh sử dụng đồng hồ đa năng hiện số có núm xoay để chọn đại lượng cần đo như hình vẽ. Nếu học sinh này muốn đo dòng điện xoay chiều có cường độ hiệu dụng cỡ 5 A thì phải vặn núm xoay đến A. vạch số 20 trong vùng DCA B. vạch số 20 trong vùng ACA C. vạch số 2 0 0 m trong vùng DCA D. vạch số 2 0 0 m trong vùng ACA Câu 23. Hiện tượng cầu vồng xuất hiện sau cơn mưa được giải thích chủ yếu dựa vào hiện tượng A. nhiễu xạ ánh sáng. B. quang - phát quang. C. giao thoa ánh sáng. D. tán sắc ánh sáng. Câu 24. Thuyết lượng tử ánh sáng không được dùng để giải thích A. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện. B. hiện tượng giao thoa ánh sáng. C. hiện tượng quang điện. D. hiện tượng quang - phát quang. Câu 25. Tốc độ truyền sóng cơ học trong một môi trường phụ thuộc vào A. năng lượng sóng. B. tần số sóng. C. bản chất môi trường. D. biên độ của sóng. Câu 26. Một sóng âm truyền trong không khí. Cường độ âm tại điểm MIl à 1 và tại điểm N là I2 . Mức I cường độ âm tại N lớn hơn mức cường độ âm tại M là 1 0 d B thì tỉ số 2 bằng I1 A. 100. B. 2. C. 10 D. 20 Câu 27. Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m 100 g và lò xo nhẹ có độ cứng k20 N/ m đang dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Tại thời điểm vật cách vị trí cân bằng 3 cm thì tốc độ của vật là A. 305 cm / s B. 205 cm / s . C. 402 cm / s . D. 502 cm / s. Câu 28. Một kim loại có công thoát electron là 6,4.10 19 J . Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có bước sóng 123 0,24m,0,28m,0,30m và 4 0,35 m. Những bức xạ có thề gây ra hiện tượng quang điện ở kim loại này có bước sóng là A. 12, . B. 234,,   . C. 34, . D. 1,,  2  3 . Câu 29. Chất phóng xạ X có chu kỳ bán rã là T . Ban đầu có một mẫu X nguyên chất với khối lượng 4 g. Sau khoảng thời gian 2T, khối lượng chất X còn lại trong mẫu là A. 2 g . B. 1 g . C. 3g. D. 0,25 g Câu 30. Trong thí nghiệm Y -âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m . Nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ 380 nm đến 760 nm. M là một điểm trên màn, cách vân trung tâm 2 cm . Trong các bức xạ cho vân sáng tại M , tổng bước sóng dài nhất và bước sóng ngắn nhất là A. 760 nm. B. 1099 nm. C. 570 nm. D. 417 nm. Câu 31. Một vật dao động điều hòa với phương trình xt 5cos 2 (cm) , trong đó t tính bằng s. 6 Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật. Thời điểm lần đầu tiên vật đi qua vị trí mà động năng gấp 3 lần thế năng là
  4. 1 1 1 1 A. ts (). B. ts (). C. t ( s). D. t ( s) 6 4 12 2 Câu 32. Một hạt mang điện tích 4 0 n C chuyển động với tốc độ 4 0 0 m / s trong một từ trường đều theo hướng vuông góc với đường sức từ. Biết cảm ứng từ của từ trường có độ lớn là 0 ,0 2 5 T. Lực Lorenxơ tác dụng lên điện tích có độ lớn là A. 4.10 5 N. B. 4.10 7 N. C. 4.10 6 N. D. 4 10 4 N . Câu 33. Xét 4 hạt: nơrino, notron, proton, electron. Các hạt này được sắp xếp theo thứ tự tăng dần của khối lượng nghỉ lả A. notrinô, êlectron, prôtôn, nơtron. B. prôtôn, nơtron, êlectron, notrinô. C. notron, prôtôn, êlectron, notrinô. D. notron, prôtôn, notrinô, êlectron. Câu 34. Đặt điện áp xoay chiều vào hai bản tụ điện có dung kháng là ZC 50 . Cường độ dòng điện qua tụ điện được mô tả như hình vẽ bên. Biểu thức điện áp giữa hai bản tụ là 100 t A. uV 702 cos . 36 50 t B. uV 70cos . 36 100 t C. uV 702 cos . 36 505 t D. uV 70cos . 36 Câu 35. Trong mạch LC lý tưởng, điện tích trên một bản tụ điện biến thiên theo biểu thức qtC 2.10cos(2000 5 ) . Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là A. itA 0,05sin2000 . B. itA 0,04cos2000 . 2 2 C. itA 0,04cos2000 . D. i 0,05sin(2000 t ) A . 2 Câu 36. Tại thời điểm đầu tiên t0 , đầu O của sợi dây cao su căng thẳng nằm ngang bắt đầu dao động đi xuống với tần số 2 H z và biên độ là A . Gọi M và N là hai điểm trên sợi dây cách O lần lượt là 7 c m và 1 0 ,5 c m. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 28 cm / s . Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi và sợi dây đủ dài để chưa có sóng phản xạ truyền đến N . Kề̉ từ lúc điểm O bắt đầu dao động thì thời gian để ba điểm O,M, N thẳng hàng lần thứ 3 (không tính thời điểm ban đầu t0 ) là A. 0,412 s . B. 0,787 s . C. 0,169 s. D. 0,357 s. Câu 37. Cho mạch điện xoay chiều gồm ba phần tử mắc nối tiếp theo thứ tự gồm tụ điện có điện dung C, điện trở thuần R , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L ( L thay đổi được). Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều ổn định có giá trị hiệu dụng U . Vôn kế VV12, lý tưởng, mắc vôn kế V1 để đo hiệu điện thế U1 giữa hai đầu đoạn mạch (,)CR, mắc vôn kế V2 để đo hiệu điện thế U2 giữa hai đầu cuộn cảm L . Điều chỉnh L để công suất tiêu thụ của mạch lớn nhất thì công suất đó có giá trị là 320 W . Điều chỉnh L để tổng số chỉ hai vôn kế UU12 đạt giá trị lớn nhất bằng 5U thì công suất tiêu thụ của mạch khi đá là A. 248 W . B. 280 W . C. 256 W . D. 200 W .
  5. Câu 38. Đặt điện áp xoay chiều uUt 0 cos() (V) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình 1. Biết Rr 2 . Đồ thị biểu diễn điện áp uAN và uMB theo thời gian như hình 2. Giá trị của u tại thời điểm t m s10 gần nhất với giá trị nào dưới đây? A. 74 V . B. 7 4 V C. 6 8 V. D. 6 8 V. Câu 39. Trên một mặt phẳng nghiêng góc 30 so với phương ngang có một lò xo nhẹ, độ cứng k 2 0 N / m , một đầu gắn vào điểm cố định M . Một vật khối lượng m 2 0 0 g đặt tại điểm P ở cách đầu N còn lại của lò xo một đoạn L 7 ,5 cm được thả trượt không vận tốc ban đầu xuống dưới như hình bên. Biết rằng khi tới N vật chỉ tiếp xúc với lò xo chứ không bị gắn chặt vào lò xo. Bỏ qua mọi ma sát, lấy g 10 m / s 2 . Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ lúc thả vật đến khi vật trở lại vị trí ban đầu là A. t 1,2 2 5 s. B. t 0 ,4 7 2 s. C. t 0 ,6 7 2 s. D. t 0 ,7 6 4 s. Câu 40. Trong thí nghiệm Y -âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0 ,6 m m, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0 ,6 m . Truyền cho màn quan sát vận tốc ban đầu  0 20cm / s hướng ra xa mặt phẳng hai khe sao cho màn dao động điều hòa với chu kì 2 s theo phương vuông góc với mặt phẳng hai khe. Quãng đường màn đã di chuyển kể từ lúc truyền vận tốc cho đến khi điểm M trên màn cách vân trung tâm 26,4 mm cho vân sáng lần thứ 12 bằng A. 180 cm. B. 2 0 0 c m. C. 2 8 0 c m. D. 2 4 0 c m.