Đề kiểm tra cuối học kì I Toán 7 - Trường THCS Thái Sơn (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I Toán 7 - Trường THCS Thái Sơn (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_i_toan_7_truong_thcs_thai_son_co_dap.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì I Toán 7 - Trường THCS Thái Sơn (Có đáp án + Ma trận)
- UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS THÁI SƠN MÔN TOÁN 7 Năm học: 2024 - 2025 Thời gian : 90 phút (Không kể thời gian giao đề) I.KHUNG MA TRẬN Chủ đề MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ Tổng số câu Điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao số TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Chương 1 : Số hữu tỉ 4 1 1 1 1 5 3 4,0 Chương 2 : Số thực 4 1 ý 2 1 ý 1 6 2 3,2 Chương 3 : Hình học trực 1 1 2 0,4 quan Chương 4 : Góc , đường 1 1 ý 1 2 ý 2 1 2,4 thẳng song song 1 Bài Tổng số câu 10 5 3 ý 2 1 15 6 2 ý Điểm số 2,0 2,0 1,0 2,0 2,0 1,0 3,0 7,0 10 10 Tổng số điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10,0
- II. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ Thông Chủ đề Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá Nhận biết Vận dụng VD cao nhận thức hiểu TN TL TN TL TN TL TN TL - Cộng, trừ, nhân, Nhận biết - Biết cộng , trừ , nhân , chia hai số hữu tỉ , phép toán lũy 4 1 chia số hữu tỉ thừa , thứ tự thực hiện phép tính để tìm số đối , tính lũy thừa C2, Bài - Phép tính luỹ của một lũy thừa , trừ hai phân số khác mẫu , thực hiện phép 3,4, 1 thừa với số mũ tự tính. 5 nhiên của một số hữu tỉ Thông hiểu - Hiểu rõ hơn về tập hợp số hữu tỉ từ đó nhận dạng được số 1 Chương 1 : -Thứ tự thực hiện thuộc tập hợp số hữu tỉ C6 các phép tính, quy Số hữu tỉ Vận dụng - Áp dụng các phép toán cộng trừ , nhân , chia , lũy thừa để 1 tắc dấu ngoặc. Quy giải bài tập tìm số chưa biết Bài tắc chuyển vế 1 VD cao - Áp dụng các phép toán cộng số hữu tỉ và tính chất phép 1 cộng để tính tổng dãy số cách đề , áp dụng phép toán lũy Bài thừa để tìm số chưa biết 6 -Số vô tỉ. Căn bậc Nhận biết - Biết được tập hợp số vô tỉ , nhận biết được hai đại lượng tỉ 4 Ý a hai số học lệ thuận , tính giá trị của đại lượng tỉ lệ thuận , hai đại lượng C1, Bài -Tập hợp R các số tỉ lệ nghịch , quy tắc làm tròn số , dãy tỉ số bằng nhau. 7,8, 3 thực 9 Chương 2 - Giá trị tuyệt đối của một số thực Thông hiểu - Hiểu rõ hơn về giá trị tuyệt đối của một số thực , tỉ lệ thức 2 Ý b Số thực Làm tròn và ước để tính giá trị của một số trong tỉ lệ thức , căn bậc hai số C10 Bài lượng học để làm bài tập tìm số chưa biết. ,11 3 - Tỉ lệ hức , dãy tỉ Vận dụng - Vận dụng tương quan tỉ lệ thuận để giải bài toán thực tế 1 số bằng nhau Bài - đại lượng tỉ lệ 4 thuận , tỉ lệ nghịch
- - Hình hộp chữ Nhận biết - Biết ghi tên , xác định mặt đáy của hình hộp chữ nhật. 1 nhật. Hình lập C14 Chương 3 : phương. Hình lăng Hình học trực trụ đứng tam giác. quan Hình lăng trụ đứng tứ giác Thông hiểu - Hiểu rõ hơn về hình hộp chữ nhật để tính thể tích của hình 1 hộp chữ nhật. C15 - Góc ở vị trí đặc Nhận biết - Biết cấu trúc của một định lí , nhận biết được hai đường 1 Ý a biệt , tia phân giác thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì C12 bài Chương 4 : của một góc chúng song song. 5 Góc , đường - Hai đường thẳng thẳng song song song , định lí Thông hiểu - Hiểu rõ hơn về hai góc kề bù , tính chất và dấu hiệu nhận 1 Ý song biết hai đường thẳng song song để tính số đo góc , chứng C13 b,c minh hai đường thẳng song song. bài 5 1B Tổng 10 5 3 ý 2 1 2 ý 20 20 10 20 20 10 Tỉ lệ (%) % % % % % % Tỉ lệ chung (%) 70% 30%
- UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG THCS THÁI SƠN MÔN : TOÁN 7 Thời gian làm bài : 90 phút ĐỀ BÀI A. Phần trắc nghiệm ( 3 điểm ) : Em hãy chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu dưới đây rồi ghi vào phần bài làm . 1 3 2 Câu 1: Cho các số sau: ; 7;3 ; ;0,625. Hãy cho biết số nào là số vô tỉ : 2 5 7 3 1 A. 3 B. 0,625 C. 7 D. 5 2 4 2 Câu 2: Kết quả của phép tính là: 15 3 2 14 8 2 A. B. C. D. 5 15 15 15 2 Câu 3: Số đối cùa là: 3 2 3 3 2 A. ; B. ; C. ; D. 3 2 2 3 Câu 4: Giá trị của (xm )n bằng: A. xm n ; B. xm.n ; C. xm:n ; D. xm n 3 1 12 .Câu 5: Phép tính . có kết quả : 4 4 20 12 3 3 9 A. B. C. D. 20 5 5 84 Câu 6: Khẳng định nào sau đây là SAI ? - 3 1 A. Î Q B. 2 Î Q C. 1,25 Ï Q D. 5 Î Q 2 4 a Câu 7: Khi y với a ≠ 0 ta nói: x A. y tỉ lệ với x B. y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a C. y tỉ lệ thuận với x D, x tỉ lệ thuận với y Câu 8: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận , khi x = 10 thì y = 5. Khi x = - 5 thì giá trị của y là A. -10 B. -7 C. -3 D. - 2,5 Câu 9: Làm tròn số 8,89808 với độ chính xác 0,05 ta được A. – 8,89 B. 8,89 C. – 8,99 D. – 8,9 3 Câu 10: Cho | x | = thì 5 3 3 3 3 3 A. x = B. x = C. x = hoặc x = - D. x = 0 hoặc x = 5 5 5 5 5 x 4 Câu 11: Giá trị của x trong tỉ lệ thức là : 15 5 4 A. x = B. x = 4 C. x = -12 D . x = -10 3
- Câu 12. Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a ............. đường thẳng song song với đường thẳng a (Chọn cụm từ để điền vào dấu ) A. chỉ có một . B. có 2 đường thẳng. C. có 3 đường thẳng. D. có vô số đường thẳng. Câu 13: Góc xOy có số đo là 600. Góc kề bù với góc xOy có số đo là: A. 300 B. 1200 C. 900 D. 1800 Câu 14: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A, B,C, D, (hình bên). Mặt ABCD là hình gì? A. Hình chữ nhật B. Hình vuông C. Hình bình hành D. Hình thoi A B Câu 15: Thể tích của hình hộp chữ nhật bên là: A. 6 D B.8; C 3cm C. 12 D. 24 , , A B 2cm , , D 4 cm C B. Phần tự luận ( 7 điểm ) Bài 1 ( 1,0 đ ) : Thực hiện các phép tính. 3 6 3 1 5 7 1 5 16 a / : b / 1 5 20 2 27 23 2 27 23 Bài 2 (1,0 điểm): Tìm x biết: 1 5 a) 2x – b ) (2x + 3)2 = 25 3 3 Bài 3 ( 1,0 điểm ): Tìm x ; y biết: x y a. và x + y = 16 b / x 1 8 3 5 Bài 4 ( 1,0 điểm ): Để làm thuốc ho người ta ngâm chanh đào với mật ong và đường phèn theo tỉ lệ 0,5 kg chanh đào thì cần 250g đường phèn và 0,5 lít mật ong. Với tỉ lệ đó, nếu muốn ngâm 3kg chanh đào thì cần bao nhiêu kg đường phèn và bao nhiêu lít mật ong? Bài 5 (2,0 điểm): Cho hình vẽ: Biết AB BC ; AB AM ; B· CN D· My 600 ; x·CD 500 a. AM có song song với BC không? Vì sao? b. Tính ·ANC c. CN có song song với DM không? Vì sao? Bài 6 (1 điểm) : Cho biểu thức: A = 2 + 22 + 23 + . + 22020 a. Tính giá trị của biểu thức A b. Tìm x biết: 2(A + 2) = 22x --------------------Hết--------------------
- UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG THCS THÁI SƠN MÔN : TOÁN 7 Thời gian làm bài : 90 phút HƯỚNG DẪN CHẤM 1. Phần trắc nghiệm ( 3 .0 điểm ) : Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/A C C A B B A B D D C C A B A D 2. Phần tự luận ( 7.0 điểm ) Bài Đáp án Điểm Bài 1 1.0 điểm 3 6 3 1 6 3 6 6 a / : .8 0 0,25 + 0,25 5 20 2 5 20 5 5 5 7 1 5 16 b / 1 27 23 2 27 23 5 5 7 16 1 (1 ) ( ) 0,25 27 27 23 23 2 1 1 1 1 2 0,25 2 2 Bài 2 1.0 điểm 1 5 5 1 a) 2x – 2x = 2x = 2 x = 1 3 3 3 3 0,25 + 0,25 2 2x 3 5 x 1 b) (2x + 3) = 25 0,25 + 0,25 2x 3 5 x 4 Bài 3 1.0 điểm x y a. Ta có : và x + y = 16 3 5 0,25 Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có : x y x y 16 2 3 5 3 5 8 0,25 => x = 5; y = 10 b. Ta có : x 1 8 x 1 64 0,25 x = 65 0,25 Bài 4 1.0 điểm Đổi 250 g 0,25 kg Gọi số kg đường phèn cần dùng là x kg ( x > 0 ) 0,25 Gọi số lít mật ong cần dùng là y lít ( y > 0 ) Vì số kg đường phèn và số lít mật ong cần dùng tỉ lệ thuận với số kg chanh đào 0,25
- 0,5 0,25 0,5 Nên ta có: 3 x y 0,25 0,25.3 x 1,5 0,5 y 3 0,25 Vậy : Muốn ngâm 3kg chanh đào thì cần 1,5 kg đường phèn và 3 lít mật ong Bài 5 2.0 điểm a. Vì ⊥ Và 0,25 AB AM 0,25 nên AM//BC b.Vì AM//BC nên B· CN ·ANC 1800 (hai góc trong cùng 0,25 · 0 · 0 0 0 phía) ANC 180 BCN 180 60 120 0,25 0,25 c. Có ·ANC C· NM 1800 (hai góc kề bù) C· NM 1800 ·ANC 1800 1200 600 Do đó 0,25 0 0,25 C· NM D· My 60 mà hai góc này ở vị trí đồng vị nên 0,25 CN//DM Bài 7 1.0 điểm a/ Ta có : 2A = 22 + 23 + . + 22020 + 22021 0,25 = > 2A – A = 22021 – 2 A = 22021 – 2 0,25 b/ Vì : 2(A + 2) = 22x Mà : A = 22021 – 2 ⇒ 2(22021 – 2 + 2) = 22x 2021 2x 2022 2x 0,25 2.2 = 2 ⇒ 2 = 2 ⇒ 2x = 2022 ⇒ x = 1011 0,25 Vậy x = 1011 Lưu ý: Các cách làm khác đúng vẫn cho điểm tối đa câu đó. BAN GIÁM HIỆU TỔ CHUYÊN MÔN NGƯỜI RA ĐỀ Đào Xuân Phương Bùi Thị Kiều Nhóm Toán 7



