Đề kiểm tra cuối học kì II Hóa học 9 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Trường Thọ (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II Hóa học 9 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Trường Thọ (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_hoa_hoc_9_nam_hoc_2022_2023_truon.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II Hóa học 9 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Trường Thọ (Có đáp án + Ma trận)
- UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC Kè II NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS TRƯỜNG THỌ MễN HểA HỌC 9 (Thời gian làm bài: 45 phỳt) MA TRẬN ĐỀ Cấp độ Mức độ nhận thức Tổng Nhận biết Thụng hiểu VD thấp VD cao Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL - Biết nguyờn 1. Phi kim và tắc sắp xếp bảng tuần hoàn bảng tuần cỏc nguyờn tố hoàn- Mức độ húa học HĐ của PK 2 0,8 2 0,8 - Giải thớch hiện - Định nghĩa, tượng theo PTHH Đặc điểm cấu - Phõn biệt cỏc tạo phõn tử , chất thành phần của 2. Hidrocacbon - - cỏc nguồn năng cỏc hợp chất. Nhiờn liệu lượng sạch - Tớnh chất húa - Xác định học của cỏc hiđrocacbon qua hợp chất. sp cháy 5 2 4 1,6 9 3,6 - Đặc điểm cấu tạo phõn tử của - Nhận biết cỏc cỏc hợp chất. - Độ rượu chất bằng 3. Dẫn xuất của - Tớnh chất húa phương phỏp lí hidrocacbon học của cỏc húa học. hợp chất. 3 1,2 1 0,4 1 1,0 4 1,6 1 1,0 - Thực hiện dóy - Thực hiện bài 4. Viết PTHH- chuyển đổi húa tập tớnh toỏn bài tập tớnh toỏn học. định lương về định lương - Viết PTHH dẫn xuất H-C 1 1,0 1 2,0 2 3,0 Tổng số cõu 10 6 1 1 15 3 Tổng số điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 6 4 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 60% 40% 1
- UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC Kè II NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS TRƯỜNG THỌ MễN HểA HỌC 9 (Thời gian làm bài 45 phỳt) Phần I: Trắc nghiệm (6,0 đ). Chọn chữ cỏi trước phương ỏn trả lời đỳng: Cõu 1. Bảng tuần hoàn cỏc nguyờn tố hoỏ học được xếp theo chiều A. điện tớch hạt nhõn tăng dần C. số lớp electron tăng dần B. khối lượng nguyờn tử tăng dần D. từ kim loại đến phi kim Cõu 2. Dóy cỏc chất là hợp chất hữu cơ: A. C6H6 ; CaSO4 ; C2H5OH C. C6H12O6 ; CH3COOH ; C2H2 B. C2H4 ; CO ; CO2 D. CH3COONa ; Na2CO3 ; CaC2 Cõu 3. Thành phần chủ yếu của khớ thiờn nhiờn và khớ dầu mỏ là: A. benzen. B. Axetilen. C. Etilen. D. Metan. Cõu 4. Glucozơ tham gia cỏc phản ứng (PƯ) húa học sau: A. PƯ oxi húa và PƯ thủy phõn B. PƯ oxi húa và PƯ lờn men rượu C. PƯ thủy phõn và PƯ lờn men rượu D. PƯ oxi húa và PƯ lờn men giấm Cõu 5. Những chất tỏc dụng với dung dịch Brom là: (1) CH3 – CH3 (2) CH2 = CH – CH3 (3)CH ≡ C- CH3 (4) C2H2 A. (1); (2); (3) B. (1); (3); (4) C. (2); (3); (4) D. Khụng cú Cõu 6. Dóy nào được xếp theo chiều tăng dần tớnh phi kim của cỏc nguyờn tố: A. F, Cl, Br, I B. I, Br, Cl, F C. Cl, F, Br, I D. F, Cl, I, Br Cõu 7. Chất khụng làm mất màu dung dịch brom là A. CH2 = CH2 B. CH CH C. CH3 – CH3 D. CH2=CH–CH = CH2 Cõu 8. Hợp chất hữu cơ vừa tỏc dụng với Na, vừa tỏc dụng với dung dịch NaOH. Hợp chất hữu cơ đú là: A. C2H5OH. B. C6H6. C. C2H4. D. CH3COOH. Cõu 9. Rượu etylic 450 nghĩa là A. Trong 100 ml rượu cú 40 ml nước B. Trong 1000 ml rượu cú 40 ml nước C. Trong 1000 ml rượu cú 40 ml rượu nguyờn chất D. Trong 100ml rượu cú 40 ml rượu nguyờn chất Cõu 10. Giấm ăn là A. dung dịch axit axetic nồng độ từ 2 – 5% C. dung dịch axit clohiđric nồng độ từ 2 – 5% B. dung dịch axit axetic nồng độ từ 5 – 10% D. dung dịch nước ộp quả chanh Cõu 11:: Dẫn 1mol khớ C2H2 vào dung dịch chứa 2 mol brom. Sau khi phản ứng kết thỳc, hiện tượng quan sỏt được là A. khụng cú hiện tượng gỡ. B. màu da cam của dung dịch brom nhạt hơn so với ban đầu. C. màu da cam của dung dịch brom đậm hơn so với ban đầu. D. màu da cam của dung dịch brom chuyển dần thành khụng màu. Cõu 12: Cú hỗn hợp gồm C2H2; CH4; CO2. Để nhận ra từng khớ cú trong hỗn hợp trờn cú thể sử dụng lần lượt cỏc húa chất là A. Ca(OH)2; dung dịch nước brom. C. KOH; dung dịch nước brom. B. dung dịch nước brom D. dung dịch nước brom; lưu huỳnh đioxit Cõu 13: Trong cỏc nguồn nhiờn liệu sau, nhiờn liệu nào là nhiờn liệu sạch? A. Than đỏ C. Dầu mỏ B. Nhiờn liệu khớ H2 lỏng D. Khớ thiờn nhiờn Cõu 14. Thể tích rượu etylic có trong 300ml rượu 250 là : A. A. 30ml B. 75ml C. 55ml D . 25ml Cõu 15 .Chất nào khi cháy sinh ra số mol CO2 bằng 2 lân số mol H2O và có muội than: 2
- A. C2H4 B. C6H6 C. C2H6 D. CH4 II. Tự luận (4 điểm) Cõu 1 (1,0 điểm): Viết phương trỡnh húa học thực hiện cỏc chuyển đổi húa học theo sơ đồ sau (ghi rừ điều kiện phản ứng): Glucozơ 1 Rượu etylic 2 Axit axetic 3 Etyl axetat 4 Natri axetat Cõu 2 (1,0 điểm): Hóy phõn biệt 3 chất bột màu trắng glucozơ, Tinh bột và saccarozơ. Viết PTHH xảy ra (nếu cú). Cõu 3 (2,0 điểm): Đốt chỏy hoàn toàn 4,5 gam hợp chất hữu cơ A thu được 6,6 gam CO2 và 2,7 gam H2O. Xỏc định cụng thức phõn tử của A, biết tỉ khối hơi của A so với hiđro bằng 30. (Cho C = 12; H = 1; O = 16) --------------- Hết --------------- 3
- UBND HUYỆN AN LÃO HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC Kè II TRƯỜNG THCS TRƯỜNG THỌ MễN HểA HỌC 9 I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) * Mỗi ý trả lời đúng 0,4đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp A C D B C B C D D A D A B B B án II. Tự luận (4,0 điểm) Cõu Đỏp ỏn Điểm Cõu 1 (1,0 điểm) menruou 0,25đ 1. C6H12O6 30 350 2C2H5OH + 2CO2 men giaỏm 0,25đ 2. C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O 0,25đ axit H2SO4 ủ,n 3. CH3COOH +C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O t0 4. CH3COOC2H5 + NaOH CH3COONa + C2H5OH 0,25đ Cõu 2 - Lấy mẫu thử và đánh dấu 0,25 (1,0điểm) - Lần lượt hũa tan trong nước lạnh. Nếu khụng tan là tinh bột. 0,25 - Nhỏ các chất còn lại vào dd bac nitơrat trong mt amoniăc 0,25 + Chất có ánh bạc tạo thành là glucozơ . PT: NH3 C6H12O6 Ag2O 2Ag C6H12O7 0,25 - Cũn lại là saccarozơ (Học sinh cú thể nhận biết theo cỏch khỏc, nếu đỳng và viết đỳng phương trỡnh sẽ đạt điểm tối đa.) Cõu 3 Vỡ khi đốt chỏy A chỉ thu được CO2 và H2O nờn trong A cú chứa C, H và cú thể (2,0 điểm) cú O. - Khối lượng của cỏc nguyờn tố trong 6,6g A là: 6,6 m .12 1,8g C 44 0,25 2,7 m .2 0,3g 0,25 H 18 => mO = 4,5 – 1,8 – 0,3 = 2,4 g 0,25 => Trong HCHC A cú cỏc nguyờn tố C, H, O 0,25 * Gọi CTTQ của A là CxHyOz (x, y, z € N ) 1,8 0,3 2,4 0,25 => x : y : z n : n : n : : C H O 12 1 16 => x : y : x = 0,15 : 0,3 : 0,15 = 1 : 2 : 1 * => CT đơn giản của A là : (CH2O)n (n€ N ) 0,25 MA = 30.2 = 60 0,25 => 30n = 60 => n = 2 Cụng thức phõn tử của A là C2H4O2 0,25 Ghi chỳ: Học sinh làm theo cỏch khỏc nếu đỳng thỡ cho điểm tối đa ứng với cõu đú PHấ DUYỆT CỦA BGH TỔ TRƯỞNG NGƯỜI RA ĐỀ Lờ Tuấn Anh Phạm Huy Liệu 4



