Đề kiểm tra cuối học kì II Sinh học 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Trường Thọ (Có đáp án + Ma trận)

docx 5 trang giahan2 15/10/2025 270
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II Sinh học 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Trường Thọ (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_sinh_hoc_8_nam_hoc_2022_2023_truo.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II Sinh học 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Trường Thọ (Có đáp án + Ma trận)

  1. UBND HUYỆN AN LÃO MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS TRƯỜNG THỌ NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN SINH HỌC 8 MA TRẬN: Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp VD cao Cộng TNKQ TL TNKQ TL TN TL TNK TL TN TL Tên KQ Q chủ đề 1. Trao Nêu vai trò đổi chất vitamin. và năng Nêu vai trò lượng của VTM B1 3 tiết 2 0,8 2 0,8 2. Chủ Nêu được đề: Bài cấu tạo và tiết chức năng các 3 tiết bộ phận của thận 3 1,2 3 1,2 3. Chủ Biết được Hiểu chức đề: Da cấu tạo da năng của 2 tiết da 1 0,4 1 0,4 2 0,8 4. Thần Nêu được chất Hiểu chức Giải kinh xám của tủy năng của thích 6 sống hệ thần tại sao tiết kinh sinh người dưỡng, đôi uống dây thần rươu kinh say lại đi lảo đảo. 1 0,4 2 0,8 1 1,0 3 1,2 1 1,0 5. Chủ Nêu được các Hiểu được đề:Cấu lớp của cầu hoạt động tạo và cơ mắt của nội quan thị quan giác Hiểu được 3 tiết vai trò của thủy tinh thể 1 0,4 2 0,8 3 1,2 6. Chủ Biết phòng Phân biệt đề: Nội chống bệnh tuyến nội tiết tiểu đường tiết và 3 tuyến tiết ngoại tiết 1 0,4 1 1,0 1 0,4 1 1,0 7. Chủ Biết được Vận đề: Sinh hoocmon sinh dụng để sản dục nam GT được 5 tiết điều kiện
  2. thụ tinh, thụ thai. 1 0,4 1 2,0 1 1,0 1 0,4 1 2,0 T. số câu 10 4,0 5 2,0 1 1,0 1 2, 1 1,0 1 6,0 3 4,0 Tổng số 0 5 điểm 40% 30% 20% 10% 100% 100 %:
  3. UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS TRƯỜNG THỌ NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN SINH HỌC 8 I. Trắc nghiệm (6,0 điểm): Chọn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất viết vào bài làm Câu 1: Trong cấu tạo của da, các tế bào sống có ở A. lớp bì. B. Lớp mỡ. C. Lớp sừng. D. Lớp biểu bì. Câu 2: Insulin có vai trò giảm đường huyết bởi các hoạt động A. biến đổi glucôzơ thành glicôgen B. điều chỉnh đường huyết khi đường huyết hạ C. biến đổi glicôgen thành glucôzơ D. điều hòa đường huyết (biến đổi prôtein, lipip thành glucôzơ) Câu 3: Vai trò của thể thuỷ tinh: A. Như một thấu kính phân kỳ. B. Như một thấu kính hội tụ. C. Như một kính cận. D. Như một thấu kính lõm. Câu 4: Cçu m¾t gåm mÊy líp : A. 4 Lớp B. 3 lớp C. 2 lớp D. 5 lớp Câu 5: Thiếu vitamin nào sẽ gây bệnh phù nề, viêm dây thần kinh : A. B1 B. B12 C. PP D. B2 Câu 6: Quá trình lọc máu diễn ra ở A. các đơn vị chức năng của thận. B. ống thận. C. Cầu thận. D. Nang cầu thận. Câu 7: Chất xám của tủy sống có chức năng gì ? A. Dẫn truyền. B. Điều khiển phản xạ không có ý thức C. Phản xạ, dẫn truyền D. Phản xạ. Câu 8: Vitamin E có vai trò : A. Làm cho sự phát dục bình thường. B. Biểu hiện màu sắc da C. Tham gia vào cơ chế đông máu. D. Chống lão hoá, bảo vệ tế bào. Câu 9: Hệ thần kinh gồm A. dây thần kinh và tủy sống. B. Bộ phận trung ương và bộ phận ngoại biên. C. bộ phận ngoại biên và hạch thần kinh. D. Trung ương thần kinh và dây thần kinh. Câu 10: Các đôi dây thần kinh tủy xuất phát từ : A. Tủy sống. B. Não trung gian. C. Trụ não. D. Tiểu não. Câu 11: Hoocmon sinh dục nam là: A. prôgestêrôn B. Testôstêrôn C. ơstrôgen D. Insulin Câu 12: Điều khiển hoạt động của các nội quan như: tuần hoàn, hô hấp, tiêu hóa, là do A. sợi trục. B. thân nơron. C. hệ thần kinh vận động. D. hệ thần kinh sinh dưỡng. Câu 13: Mỗi đơn vị chức năng của thận gồm A. cầu thận, nang cầu thận . B. Cầu thận,nang cầu thận, ống thận. C. cầu thận, ống thận. D. nang cầu thận, ống thận . Câu 14: Mỗi người có màu da khác nhau là do trong da có A. hạt sắc tố. B. Lớp tế bào sống. C. Lớp biểu bì. D. Lớp bì. Câu 15: Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu là
  4. A. ống đái. B. Thận. C. ống dẫn nước tiểu . D. Bóng đái. II. Tự luận (4,0 điểm): Câu 16.(2,0 đ): Thụ tinh, thụ thai là gì ? Điều kiện thụ tinh, thụ thai. Câu 17.(1,0 đ) : Phân biệt tuyến nội tiết với tuyến ngoại tiết ? Mỗi loại tuyến cho 3 ví dụ. Câu 18 (1,0 đ) : Mọi người thường thắc mắc bác Hùng gần cạnh nhà Huy thường đi lảo đảo, chân .......... Hết ..........
  5. UBND HUYỆN AN LÃO HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HK II TRƯỜNG THCS TRƯỜNG THỌ NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN SINH HỌC 8 I. Trắc nghiệm (6,0 đ): Mỗi câu đúng được 0,4 đ Phần đáp án câu trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp B A B B A C B D C C B D B A B án II. Tự luận ( 4 đ): câu Nội dung Điểm - Khái niệm: 16 + Thụ tinh: Là sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng tạo thành hợp tử. 0,5 (2đ) + Thụ thai: *Hợp tử di chuyển (vừa phân chia tạo thành phôi) 0,5 *Hợp tử bám và làm tổ trên lớp niêm mạc tử cung để phát triển thành thai. - Điều kiện: +Thụ tinh: Trứng phải gặp được tinh trùng (và tinh trùng lọt được vào trứng 0,5 tạo thành hợp tử) +Thụ thai:Trứng đã thụ tinh bám được và làm tổ được trong lớp niêm mạc 0,5 tử cung. + Phân biệt tuyến nội tiết với tuyến ngoại tiết: -Tuyến nội tiết không có ống dẫn. Sản phẩm tiết được ngấm thẳng vào máu. 0,25 17 -Tuyến ngoại tiết có ống dẫn. Sản phẩm tiết được đổ vào ống dẫn chất tiết. 0,25 (1đ) + Ví dụ: -Tuyến nội tiết: tuyến yên; tuyến giáp; tuyến tụy. 0,25 -Tuyến ngoại tiêt: Tuyến nước bọt; tuyến sữa; tuyến tụy 0,25 18 Người say rượu chân nam đá chân chiêu do rượu đã ngăn cản, ức chế sự 0,5 (1đ) dẫn truyền qua xinap giữa các tế bào có liên quan đến tiểu não khiến sự phối 0,5 hợp các hoạt động phức tạp và giữ thăng bằng cơ thể bị ảnh hưởng. PHÊ DUYỆT CỦA BGH TỔ TRƯỞNG NGƯỜI RA ĐỀ Lê Tuấn Anh Bùi Đặng Tưởng