Đề kiểm tra học kỳ I môn Sinh học Lớp 8 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Thanh Am

docx 14 trang thungat 1960
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Sinh học Lớp 8 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Thanh Am", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_sinh_hoc_lop_8_nam_hoc_2019_2020_tr.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Sinh học Lớp 8 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Thanh Am

  1. PHÒNG GD – ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS THANH AM MÔN SINH HỌC 8 Năm học: 2019 - 2020 Thời gian làm bài 45 phút. I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Kiểm tra, đánh giá về kiến thức, kĩ năng của học sinh sau khi học các chương: Tuần hoàn, Hô hấp và Tiêu hóa. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng làm bài kiểm tra trắc nghiệm, tự luận, kĩ năng vận dụng kiến thức vào thực tiễn. 3. Thái độ : - Kiểm tra ý thức nghiêm túc trong thi cử. 4. Phát huy năng lực: - Giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự lập, tự tin, trung thực, vận dụng kiến thức vào cuộc sống. II/ Ma trận: Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề 1: Nhận biết cấu tạo So sánh cấu tạo Giải thích hoạt Vận dụng kiến Tuần hoàn tim, thành phần mạch máu, hệ động chu kì tim. thức vào tính cấu tạo máu. miễn dịch. lượng máu, số lượng hồng cầu trong cơ thể. 2 1 1 2 1 7 0,5 0,25 2 0,5 1 4,25 Chủ đề 2: Nhận biết được Hiểu được thành Phòng tránh tác hại Hô hấp thành phần dung phần không khí, của thuốc lá, rèn tích phổi, trao đổi loại thay đổi ít luyện sức khỏe hệ khí ở phổi. nhất. hô hấp. 2 1 1 3 7 0,5 2 0,25 0,75 3,5 Chủ đề 3: Nhận biết cấu tạo Hiểu được cấu Vận dụng kiến Tiêu hóa thành phần cơ tạo của tuyến thức về enzim vào quan tiêu hóa. nước bọt. giải thích một số hiện tượng thực tế. 4 2 3 9 1 0,5 0,75 2,25 Tổng 9 5 8 1 23 4 3 2 1 10 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% III/ Đề kiểm tra: (Đính kèm trang sau) IV/ Đáp án + biểu điểm: (Đính kèm trang sau)
  2. PHÒNG GD – ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS THANH AM MÔN SINH HỌC 8 Năm học: 2019 – 2020 Thời gian làm bài 45 phút. ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 4/12/2019 MÃ ĐỀ: SH8-HKI-1 I. Trắc nghiệm: (5 điểm) Học sinh tô kín đáp án bằng bút chì cho các câu hỏi sau vào giấy kiểm tra được phát. Câu 1: Dưới sự xúc tác của enzin amilaza trong nước bọt, tinh bột sẽ được biến đổi thành chất nào? A. Đường Mantôzơ. B. Đường Saccarôzơ. C. Đường Fructôzơ. D. Đường Glucôzơ. .Câu 2: Trung bình trong 1 phút diễn ra bao nhiêu chu kì co dãn tim (nhịp tim), biết rằng cứ 0.8s là một chu kì của tim. A. 120 nhịp. B. 50 nhịp. C. 75 nhịp. D. 90 nhịp. Câu 3: Trong quá trình hô hấp, con người sử dụng khí gì và loại thải ra khí gì? A. Sử dụng khí nitơ và loại thải khí cacbônic. B. Sử dụng khí ôxi và loại thải khí cacbônic. C. Sử dụng khí cacbônic và loại thải khí ôxi. D. Sử dụng khí ôxi và loại thải khí nitơ. Câu 4:Tuyến nước bọt lớn nhất của con người nằm ở đâu? A. Hai bên mang tai. B. Vòm họng. C. Dưới hàm. D. Dưới lưỡi. Câu 5:Tuyến vị nằm ở lớp nào của dạ dày? A. Lớp dưới niêm mạc. B. Lớp màng bọc. C. Lớp niêm mạc. D. Lớp cơ. Câu 6: Vì sao khi chúng ta hít thở sâu thì sẽ làm tăng hiệu quả hô hấp? A. Vì khi hít vào gắng sức sẽ làm giảm lượng khí cặn và khí dự trữ còn tồn đọng trong phổi, do đó, hiệu quả trao đổi khí ở tế bào sẽ cao hơn. B. Vì hít thở sâu giúp loại thải hoàn toàn lượng khí cặn và khí dự trữ còn tồn đọng trong phổi, tạo ra khoảng trống để lượng khí hữu ích dung nạp vào vị trí này. C. Vì khi hít thở sâu thì ôxi sẽ tiếp cận được với từng tế bào trong cơ thể, do đó, hiệu quả trao đổi khí ở tế bào sẽ cao hơn. D. Vì khi hít vào gắng sức sẽ làm tăng lượng khí bổ sung cho hoạt động trao đổi khí ở phế nang và khi thở ra gắng sức sẽ giúp loại thải khí dự trữ còn tồn đọng trong phổi. Câu 7: Trong thành phần không khí hít vào và thở ra loại khí nào sau đâu có thành phần thay đổi ít nhất? A. CO2. B. Hơi nước. C. N2. D. O2. Câu 8: Trong ống tiêu hoá ở người, vai trò hấp thụ chất dinh dưỡng chủ yếu thuộc về cơ quan nào? A. Ruột non. B. Ruột già. C. Dạ dày. D. Ruột thừa. Câu 9: Bộ phận nào dưới đây không thuộc hệ hô hấp? A. Thanh quản. B. Khí quản. C. Thực quản. D. Phế quản. Câu 10: Khi hồng cầu kết hợp với chất khí nào thì máu sẽ có màu đỏ tươi? A. CO. B. N2. C. CO2. D. O2.
  3. Câu 11: Bạch cầu đươc phân chia thành mấy loại chính? A. 6 loại. B. 3 loại. C. 4 loại. D. 5 loại. Câu 12: Chất nào dưới đây bị biến đổi thành chất khác qua quá trình tiêu hoá? A. Gluxit. B. Muối khoáng. C. Vitamin. D. Nước. Câu 13: Qua tiêu hoá, protein sẽ được biến đổi thành: A. glixêrol và vitamin. B. axit amin. C. glixêrol và axit amin. D. glixêrol và axit béo. Câu 14: Ở người, một cử động hô hấp được tính bằng: A. một lần hít vào hoặc một lần thở ra. B. một lần hít vào và một lần thở ra. C. một lần hít vào và hai lần thở ra. D. hai lần hít vào và một lần thở ra. Câu 15: Loại thức uống nào dưới đây gây hại cho gan của bạn? A. Rượu trắng. B. Nước ép trái cây. C. Nước khoáng. D. Nước lọc. Câu 16: Tim người có mấy ngăn? A. 4 ngăn. B. 1 ngăn. C. 2 ngăn. D. 3 ngăn. Câu 17: Chất nhày trong dịch vị có tác dụng gì? A. Chứa một số enzim giúp tăng hiệu quả tiêu hoá thức ăn. B. Bao phủ bề mặt niêm mạc, giúp ngăn cách các tế bào niêm mạc với pepsin và HCl. C. Bảo vệ dạ dày khỏi sự xâm lấn của virut gây hại. D. Dự trữ nước cho hoạt động co bóp của dạ dày. Câu 18: Tại ruột già xảy ra hoạt động nào dưới đây? A. Nghiền nát thức ăn. B. Hấp thụ chất dinh dưỡng. C. Tiêu hoá thức ăn. D. Hấp thụ lại nước. Câu 19: Chất độc nào dưới đây có nhiều trong khói thuốc lá? A. Hêrôin. B. Nicôtin. C. Moocphin. D. Côcain. Câu 20: Ở người bình thường, trung bình mỗi chu kì thì tim nghỉ ngơi hoàn toàn trong bao lâu? A. 0,3 giây. B. 0,5 giây. C. 0,1 giây. D. 0,4 giây. II. Tự luận: (5 điểm) Học sinh viết câu trả lời vào giấy kiểm tra được phát Câu 1 (2 điểm): Dung tích phổi gồm những thành phần nào? Phụ thuộc vào các yếu tố nào? Câu 2 (2 điểm): So sánh miễn dịch nhân tạo và miễn dịch tự nhiên? Câu 3 (1 điểm): Ở người bình thường, lượng máu đối với nam là 80 ml/kg, nữ 70 ml/kg. Dựa vào các dữ liệu trên, hãy tính lượng máu trung bình trong cơ thể của: - Một bạn nữ cân nặng 42 kg. - Một bạn nam cân nặng 48 kg.
  4. PHÒNG GD – ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS THANH AM MÔN SINH HỌC 8 Năm học: 2019 – 2020 Thời gian làm bài 45 phút. ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 4/12/2019 MÃ ĐỀ: SH8-HKI-2 I. Trắc nghiệm: (5 điểm) Học sinh tô kín đáp án bằng bút chì cho các câu hỏi sau vào giấy kiểm tra được phát. Câu 1: Ở người bình thường, trung bình mỗi chu kì thì tim nghỉ ngơi hoàn toàn trong bao lâu? A. 0,4 giây. B. 0,1 giây. C. 0,5 giây. D. 0,3 giây. Câu 2: Trong quá trình hô hấp, con người sử dụng khí gì và loại thải ra khí gì? A. Sử dụng khí cacbônic và loại thải khí ôxi. B. Sử dụng khí ôxi và loại thải khí nitơ. C. Sử dụng khí nitơ và loại thải khí cacbônic. D. Sử dụng khí ôxi và loại thải khí cacbônic. Câu 3: Trung bình trong 1 phút diễn ra bao nhiêu chu kì co dãn tim (nhịp tim), biết rằng cứ 0.8s là một chu kì của tim. A. 75 nhịp. B. 90 nhịp. C. 120 nhịp. D. 50 nhịp. Câu 4: Tim người có mấy ngăn? A. 1 ngăn. B. 4 ngăn. C. 2 ngăn. D. 3 ngăn. Câu 5: Tuyến vị nằm ở lớp nào của dạ dày? A. Lớp niêm mạc. B. Lớp màng bọc. C. Lớp dưới niêm mạc. D. Lớp cơ. Câu 6: Chất nào dưới đây bị biến đổi thành chất khác qua quá trình tiêu hoá? A. Nước. B. Vitamin. C. Gluxit. D. Muối khoáng. Câu 7: Trong ống tiêu hoá ở người, vai trò hấp thụ chất dinh dưỡng chủ yếu thuộc về cơ quan nào? A. Ruột già. B. Dạ dày. C. Ruột thừa. D. Ruột non. Câu 8: Vì sao khi chúng ta hít thở sâu thì sẽ làm tăng hiệu quả hô hấp? A. Vì khi hít vào gắng sức sẽ làm tăng lượng khí bổ sung cho hoạt động trao đổi khí ở phế nang và khi thở ra gắng sức sẽ giúp loại thải khí dự trữ còn tồn đọng trong phổi. B. Vì hít thở sâu giúp loại thải hoàn toàn lượng khí cặn và khí dự trữ còn tồn đọng trong phổi, tạo ra khoảng trống để lượng khí hữu ích dung nạp vào vị trí này. C. Vì khi hít vào gắng sức sẽ làm giảm lượng khí cặn và khí dự trữ còn tồn đọng trong phổi, do đó, hiệu quả trao đổi khí ở tế bào sẽ cao hơn. D. Vì khi hít thở sâu thì ôxi sẽ tiếp cận được với từng tế bào trong cơ thể, do đó, hiệu quả trao đổi khí ở tế bào sẽ cao hơn. Câu 9: Tuyến nước bọt lớn nhất của con người nằm ở đâu? A. Dưới hàm. B. Vòm họng. C. Hai bên mang tai. D. Dưới lưỡi. Câu 10: Tại ruột già xảy ra hoạt động nào dưới đây? A. Nghiền nát thức ăn. B. Hấp thụ lại nước. C. Tiêu hoá thức ăn. D. Hấp thụ chất dinh dưỡng. Câu 11: Bộ phận nào dưới đây không thuộc hệ hô hấp? A. Thanh quản. B. Khí quản. C. Phế quản. D. Thực quản.
  5. Câu 12: Dưới sự xúc tác của enzin amilaza trong nước bọt, tinh bột sẽ được biến đổi thành chất nào? A. Đường Mantôzơ. B. Đường Saccarôzơ. C. Đường Fructôzơ. D. Đường Glucôzơ. Câu 13: Loại thức uống nào dưới đây gây hại cho gan của bạn? A. Nước khoáng. B. Nước ép trái cây. C. Nước lọc. D. Rượu trắng. Câu 14: Bạch cầu đươc phân chia thành mấy loại chính? A. 3 loại. B. 6 loại. C. 5 loại. D. 4 loại. Câu 15: Chất độc nào dưới đây có nhiều trong khói thuốc lá? A. Côcain. B. Hêrôin. C. Moocphin. D. Nicôtin. Câu 16: Qua tiêu hoá, protein sẽ được biến đổi thành: A. axit amin. B. glixêrol và axit amin. C. glixêrol và axit béo. D. glixêrol và vitamin. Câu 17: Khi hồng cầu kết hợp với chất khí nào thì máu sẽ có màu đỏ tươi? A. CO. B. O2. C. N2. D. CO2. Câu 18: Chất nhày trong dịch vị có tác dụng gì? A. Chứa một số enzim giúp tăng hiệu quả tiêu hoá thức ăn. B. Bao phủ bề mặt niêm mạc, giúp ngăn cách các tế bào niêm mạc với pepsin và HCl. C. Bảo vệ dạ dày khỏi sự xâm lấn của virut gây hại. D. Dự trữ nước cho hoạt động co bóp của dạ dày. Câu 19: Ở người, một cử động hô hấp được tính bằng: A. một lần hít vào hoặc một lần thở ra. B. hai lần hít vào và một lần thở ra. C. một lần hít vào và một lần thở ra. D. một lần hít vào và hai lần thở ra. Câu 20: Trong thành phần không khí hít vào và thở ra loại khí nào sau đâu có thành phần thay đổi ít nhất? A. CO2. B. N2. C. O2. D. Hơi nước. II. Tự luận: (5 điểm) Học sinh viết câu trả lời vào giấy kiểm tra được phát Câu 1 (2 điểm): Dung tích phổi gồm những thành phần nào? Phụ thuộc vào các yếu tố nào? Câu 2 (2 điểm): So sánh miễn dịch nhân tạo và miễn dịch tự nhiên? Câu 3 (1 điểm): Ở người bình thường, lượng máu đối với nam là 80 ml/kg, nữ 70 ml/kg. Dựa vào các dữ liệu trên, hãy tính lượng máu trung bình trong cơ thể của: - Một bạn nữ cân nặng 42 kg. - Một bạn nam cân nặng 48 kg.
  6. PHÒNG GD – ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS THANH AM MÔN SINH HỌC 8 Năm học: 2019 – 2020 Thời gian làm bài 45 phút. ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 4/12/2019 MÃ ĐỀ: SH8-HKI-3 I. Trắc nghiệm: (5 điểm) Học sinh tô kín đáp án bằng bút chì cho các câu hỏi sau vào giấy kiểm tra được phát. Câu 1: Trong quá trình hô hấp, con người sử dụng khí gì và loại thải ra khí gì? A. Sử dụng khí cacbônic và loại thải khí ôxi. B. Sử dụng khí ôxi và loại thải khí nitơ. C. Sử dụng khí nitơ và loại thải khí cacbônic. D. Sử dụng khí ôxi và loại thải khí cacbônic. Câu 2: Ở người bình thường, trung bình mỗi chu kì thì tim nghỉ ngơi hoàn toàn trong bao lâu? A. 0,3 giây. B. 0,4 giây. C. 0,1 giây. D. 0,5 giây. Câu 3: Trong ống tiêu hoá ở người, vai trò hấp thụ chất dinh dưỡng chủ yếu thuộc về cơ quan nào? A. Ruột thừa. B. Ruột non. C. Dạ dày. D. Ruột già. Câu 4: Tại ruột già xảy ra hoạt động nào dưới đây ? A. Hấp thụ lại nước. B. Tiêu hoá thức ăn. C. Nghiền nát thức ăn. D. Hấp thụ chất dinh dưỡng. Câu 5: Bộ phận nào dưới đây không thuộc hệ hô hấp? A. Thanh quản. B. Phế quản. C. Khí quản. D. Thực quản. Câu 6: Qua tiêu hoá, protein sẽ được biến đổi thành: A. glixêrol và vitamin. B. glixêrol và axit amin. C. axit amin. D. glixêrol và axit béo. Câu 7: Tuyến nước bọt lớn nhất của con người nằm ở đâu? A. Vòm họng. B. Dưới hàm. C. Hai bên mang tai. D. Dưới lưỡi. Câu 8: Chất độc nào dưới đây có nhiều trong khói thuốc lá? A. Nicôtin. B. Côcain. C. Moocphin. D. Hêrôin. Câu 9: Ở người, một cử động hô hấp được tính bằng: A. một lần hít vào hoặc một lần thở ra. B. hai lần hít vào và một lần thở ra. C. một lần hít vào và hai lần thở ra. D. một lần hít vào và một lần thở ra. Câu 10: Tuyến vị nằm ở lớp nào của dạ dày? A. Lớp dưới niêm mạc. B. Lớp cơ. C. Lớp màng bọc. D. Lớp niêm mạc. Câu 11: Chất nào dưới đây bị biến đổi thành chất khác qua quá trình tiêu hoá? A. Nước. B. Vitamin. C. Gluxit. D. Muối khoáng. Câu 12: Tim người có mấy ngăn? A. 1 ngăn. B. 3 ngăn. C. 2 ngăn. D. 4 ngăn. Câu 13: Trong thành phần không khí hít vào và thở ra loại khí nào sau đâu có thành phần thay đổi ít nhất? A. N2. B. O2. C. Hơi nước. D. CO2.
  7. Câu 14: Chất nhày trong dịch vị có tác dụng gì? A. Chứa một số enzim giúp tăng hiệu quả tiêu hoá thức ăn. B. Dự trữ nước cho hoạt động co bóp của dạ dày. C. Bao phủ bề mặt niêm mạc, giúp ngăn cách các tế bào niêm mạc với pepsin và HCl. D. Bảo vệ dạ dày khỏi sự xâm lấn của virut gây hại. Câu 15: Bạch cầu đươc phân chia thành mấy loại chính? A. 6 loại. B. 5 loại. C. 3 loại. D. 4 loại. Câu 16: Khi hồng cầu kết hợp với chất khí nào thì máu sẽ có màu đỏ tươi? A. CO2. B. O2. C. N2. D. CO. Câu 17: Dưới sự xúc tác của enzin amilaza trong nước bọt, tinh bột sẽ được biến đổi thành chất nào? A. Đường Mantôzơ. B. Đường Saccarôzơ. C. Đường Fructôzơ. D. Đường Glucôzơ. Câu 18: Trung bình trong 1 phút diễn ra bao nhiêu chu kì co dãn tim (nhịp tim), biết rằng cứ 0.8s là một chu kì của tim. A. 50 nhịp. B. 75 nhịp. C. 90 nhịp. D. 120 nhịp. Câu 19: Vì sao khi chúng ta hít thở sâu thì sẽ làm tăng hiệu quả hô hấp? A. Vì khi hít vào gắng sức sẽ làm tăng lượng khí bổ sung cho hoạt động trao đổi khí ở phế nang và khi thở ra gắng sức sẽ giúp loại thải khí dự trữ còn tồn đọng trong phổi. B. Vì khi hít thở sâu thì ôxi sẽ tiếp cận được với từng tế bào trong cơ thể, do đó, hiệu quả trao đổi khí ở tế bào sẽ cao hơn. C. Vì khi hít vào gắng sức sẽ làm giảm lượng khí cặn và khí dự trữ còn tồn đọng trong phổi, do đó, hiệu quả trao đổi khí ở tế bào sẽ cao hơn. D. Vì hít thở sâu giúp loại thải hoàn toàn lượng khí cặn và khí dự trữ còn tồn đọng trong phổi, tạo ra khoảng trống để lượng khí hữu ích dung nạp vào vị trí này. Câu 20: Loại thức uống nào dưới đây gây hại cho gan của bạn? A. Nước ép trái cây. B. Nước khoáng. C. Rượu trắng. D. Nước lọc. II. Tự luận: (5 điểm) Học sinh viết câu trả lời vào giấy kiểm tra được phát Câu 1 (2 điểm): Dung tích phổi gồm những thành phần nào? Phụ thuộc vào các yếu tố nào? Câu 2 (2 điểm): So sánh miễn dịch nhân tạo và miễn dịch tự nhiên? Câu 3 (1 điểm): Ở người bình thường, lượng máu đối với nam là 80 ml/kg, nữ 70 ml/kg. Dựa vào các dữ liệu trên, hãy tính lượng máu trung bình trong cơ thể của: - Một bạn nữ cân nặng 42 kg. - Một bạn nam cân nặng 48 kg.
  8. PHÒNG GD – ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS THANH AM MÔN SINH HỌC 8 Năm học: 2019 – 2020 Thời gian làm bài 45 phút. ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày thi: 4/12/2019 MÃ ĐỀ: S8-HKI-4 I. Trắc nghiệm: (5 điểm) Học sinh tô kín đáp án bằng bút chì cho các câu hỏi sau vào giấy kiểm tra được phát. Câu 1: Trong thành phần không khí hít vào và thở ra loại khí nào sau đâu có thành phần thay đổi ít nhất? A. N2. B. Hơi nước. C. CO2. D. O2. Câu 2: Khi hồng cầu kết hợp với chất khí nào thì máu sẽ có màu đỏ tươi? A. CO. B. O2. C. CO2. D. N2. Câu 3: Tại ruột già xảy ra hoạt động nào dưới đây? A. Hấp thụ lại nước. B. Nghiền nát thức ăn. C. Tiêu hoá thức ăn. D. Hấp thụ chất dinh dưỡng. Câu 4: Trong quá trình hô hấp, con người sử dụng khí gì và loại thải ra khí gì? A. Sử dụng khí cacbônic và loại thải khí ôxi. B. Sử dụng khí ôxi và loại thải khí cacbônic. C. Sử dụng khí nitơ và loại thải khí cacbônic. D. Sử dụng khí ôxi và loại thải khí nitơ. Câu 5: Tuyến nước bọt lớn nhất của con người nằm ở đâu? A. Hai bên mang tai. B. Dưới lưỡi. C. Dưới hàm. D. Vòm họng. Câu 6: Dưới sự xúc tác của enzin amilaza trong nước bọt, tinh bột sẽ được biến đổi thành chất nào? A. Đường Mantôzơ. B. Đường Saccarôzơ. C. Đường Fructôzơ. D. Đường Glucôzơ. Câu 7: Bộ phận nào dưới đây không thuộc hệ hô hấp? A. Phế quản. B. Thực quản. C. Khí quản. D. Thanh quản. Câu 8: Tuyến vị nằm ở lớp nào của dạ dày? A. Lớp màng bọc. B. Lớp cơ. C. Lớp niêm mạc. D. Lớp dưới niêm mạc. Câu 9: Bạch cầu đươc phân chia thành mấy loại chính? A. 6 loại. B. 3 loại. C. 4 loại. D. 5 loại. Câu 10: Chất nào dưới đây bị biến đổi thành chất khác qua quá trình tiêu hoá? A. Muối khoáng. B. Nước. C. Gluxit. D. Vitamin. Câu 11: Trung bình trong 1 phút diễn ra bao nhiêu chu kì co dãn tim (nhịp tim), biết rằng cứ 0.8s là một chu kì của tim. A. 50 nhịp. B. 120 nhịp. C. 90 nhịp. D. 75 nhịp. Câu 12: Ở người bình thường, trung bình mỗi chu kì thì tim nghỉ ngơi hoàn toàn trong bao lâu? A. 0,3 giây. B. 0,5 giây. C. 0,4 giây. D. 0,1 giây.
  9. Câu 13: Loại thức uống nào dưới đây gây hại cho gan của bạn? A. Nước ép trái cây. B. Nước lọc. C. Nước khoáng. D. Rượu trắng. Câu 14: Chất nhày trong dịch vị có tác dụng gì? A. Dự trữ nước cho hoạt động co bóp của dạ dày. B. Bảo vệ dạ dày khỏi sự xâm lấn của virut gây hại. C. Bao phủ bề mặt niêm mạc, giúp ngăn cách các tế bào niêm mạc với pepsin và HCl. D. Chứa một số enzim giúp tăng hiệu quả tiêu hoá thức ăn. Câu 15: Chất độc nào dưới đây có nhiều trong khói thuốc lá? A. Hêrôin. B. Côcain. C. Nicôtin. D. Moocphin. Câu 16: Tim người có mấy ngăn? A. 1 ngăn. B. 3 ngăn. C. 2 ngăn. D. 4 ngăn. Câu 17: Qua tiêu hoá, protein sẽ được biến đổi thành: A. axit amin. B. glixêrol và axit amin. C. glixêrol và axit béo. D. glixêrol và vitamin. Câu 18: Vì sao khi chúng ta hít thở sâu thì sẽ làm tăng hiệu quả hô hấp? A. Vì hít thở sâu giúp loại thải hoàn toàn lượng khí cặn và khí dự trữ còn tồn đọng trong phổi, tạo ra khoảng trống để lượng khí hữu ích dung nạp vào vị trí này. B. Vì khi hít vào gắng sức sẽ làm giảm lượng khí cặn và khí dự trữ còn tồn đọng trong phổi, do đó, hiệu quả trao đổi khí ở tế bào sẽ cao hơn. C. Vì khi hít thở sâu thì ôxi sẽ tiếp cận được với từng tế bào trong cơ thể, do đó, hiệu quả trao đổi khí ở tế bào sẽ cao hơn. D. Vì khi hít vào gắng sức sẽ làm tăng lượng khí bổ sung cho hoạt động trao đổi khí ở phế nang và khi thở ra gắng sức sẽ giúp loại thải khí dự trữ còn tồn đọng trong phổi. Câu 19: Ở người, một cử động hô hấp được tính bằng: A. một lần hít vào và một lần thở ra. B. một lần hít vào và hai lần thở ra. C. hai lần hít vào và một lần thở ra. D. một lần hít vào hoặc một lần thở ra. Câu 20: Trong ống tiêu hoá ở người, vai trò hấp thụ chất dinh dưỡng chủ yếu thuộc về cơ quan nào? A. Ruột thừa. B. Ruột non. C. Ruột già. D. Dạ dày. II. Tự luận: (5 điểm) Học sinh viết câu trả lời vào giấy kiểm tra được phát Câu 1 (2 điểm): Dung tích phổi gồm những thành phần nào? Phụ thuộc vào các yếu tố nào? Câu 2 (2 điểm): So sánh miễn dịch nhân tạo và miễn dịch tự nhiên? Câu 3 (1 điểm): Ở người bình thường, lượng máu đối với nam là 80 ml/kg, nữ 70 ml/kg. Dựa vào các dữ liệu trên, hãy tính lượng máu trung bình trong cơ thể của: - Một bạn nữ cân nặng 42 kg. - Một bạn nam cân nặng 48 kg.
  10. PHÒNG GD – ĐT QUẬN LONG BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS THANH AM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học: 2019 – 2020 MÔN: SINH HỌC 8 ĐỀ CHÍNH THỨC I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5 điểm) Mỗi câu đúng được 0.25 điểm. MÃ ĐỀ: SH8-HKI-1 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A C B A C D C A C D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D A B B A A B D B D MÃ ĐỀ: SH8-HKI-2 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A D A B A C D A C B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D A D C D A B B C B MÃ ĐỀ: SH8-HKI-3 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D B B A D C C A D D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C D A C B B A B A C MÃ ĐỀ: SH8-HKI-4 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A B A B A A B C D C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D C D C C D A D A B
  11. II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm *Dung tích phổi gồm 4 thành phần: - Khí bổ sung: là khí gắng sức hít vào 0,25 điểm Câu 1 0,25 điểm - Khí lưu thông: là khí thở ra bình thường (2 điểm) 0,25 điểm - Khí dự trữ: là khí thở ra gắng sức 0,25 điểm - Khí cặn: là khí còn lại trong phổi *Dung tích phổi phụ thuộc vào: Giới tính, tầm vóc, cân nặng, lứa tuổi, chế độ 1 điểm luyện tập. Câu 2 Giống nhau: (2 điểm) - Là khả năng cơ thể không bị mắc 1 bệnh truyền nhiễm nào đó. 0,5 điểm Khác nhau: Miễn dịch tự nhiên Miễn dịch nhân tạo - Là miễn dịch thụ động, có được - Là miễn dịch chủ động, có được 1,5 điểm khi cơ thể mới sinh ra (bẩm sinh), khi tiêm phòng vacxin của một bệnh sau khi cơ thể đã nhiễm bệnh. nào đó. Câu 3 - Áp dụng công thức tính lượng máu trung bình như sau: (1 điểm) + Bạn nữ: lượng máu trung bình = 42 kg x 70ml = 2940 ml = 2,94 lít 0,5 điểm + Bạn nam: lượng máu trung bình = 48 kg x 80ml = 3840 ml = 3,84 lít 0,5 điểm BGH duyệt Tổ chuyên môn Nhóm chuyên môn Lê Thị Ngọc Anh Khổng Thu Trang Nguyễn Thị Ngọc
  12. PHÒNG GD – ĐT QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS THANH AM MÔN SINH HỌC 8 Năm học: 2019 – 2020 Thời gian làm bài 45 phút. ĐỀ DỰ PHÒNG I. Trắc nghiệm: (5 điểm) Học sinh tô kín đáp án bằng bút chì cho các câu hỏi sau vào giấy kiểm tra được phát. Câu 1: Lớp cơ của thành dạ dày được cấu tạo từ mấy loại cơ? A. 1 loại. B. 3 loại. C. 2 loại. D. 4 loại. Câu 2: Ở người bình thường, trung bình mỗi chu kì thì tim nghỉ ngơi hoàn toàn trong bao lâu? A. 0,1 giây. B. 0,3 giây. C. 0,5 giây. D. 0,4 giây. Câu 3: Chất độc nào dưới đây có nhiều trong khói thuốc lá? A. Nicôtin. B. Hêrôin. C. Côcain. D.Moocphin. Câu 4: Qua tiêu hoá, lipit sẽ được biến đổi thành A. glixêrol và axit amin. B. glixêrol và vitamin. C. glixêrol và axit béo. D. nuclêôtit và axit amin. Câu 5: Khi hồng cầu kết hợp với chất khí nào thì máu sẽ có màu đỏ tươi? A. CO. B. CO2. C. N2. D. O2. Câu 6: Chất nào dưới đây bị biến đổi thành chất khác qua quá trình tiêu hoá? A. Gluxit . B. Ion khoáng. C. Vitamin. D. Nước. Câu 7: Bạch cầu đươc phân chia thành mấy loại chính? A. 4 loại. B. 6 loại. C. 5 loại. D. 3 loại. Câu 8: Dưới sự xúc tác của enzin amilaza trong nước bọt, tinh bột sẽ được biến đổi thành chất nào? A. Đường Mantôzơ. B. Đường Saccarôzơ. C. Đường Fructôzơ. D. Đường Glucôzơ. Câu 9: Ở người, một cử động hô hấp được tính bằng: A. hai lần hít vào và một lần thở ra. B. một lần hít vào hoặc một lần thở ra. C. một lần hít vào và hai lần thở ra. D. một lần hít vào và một lần thở ra. Câu 10: Tuyến nước bọt lớn nhất của con người nằm ở đâu? A. Hai bên mang tai. B. Vòm họng. C. Dưới lưỡi. D. Dưới hàm. Câu 11: Bộ phận nào dưới đây không thuộc hệ hô hấp? A. Phế quản. B. Thực quản. C. Thanh quản. D. Khí quản. Câu 12: Trung bình trong 1 phút diễn ra bao nhiêu chu kì co dãn tim (nhịp tim), biết rằng cứ 0.8s là một chu kì của tim. A. 50 nhịp. B. 75 nhịp. C. 120 nhịp. D. 90 nhịp. Câu 13: Chất nhày trong dịch vị có tác dụng gì? A. Dự trữ nước cho hoạt động co bóp của dạ dày. B. Bao phủ bề mặt niêm mạc, giúp ngăn cách các tế bào niêm mạc với pepsin và HCl. C. Chứa một số enzim giúp tăng hiệu quả tiêu hoá thức ăn. D. Bảo vệ dạ dày khỏi sự xâm lấn của virut gây hại.
  13. Câu 14: Trong quá trình hô hấp, con người sử dụng khí gì và loại thải ra khí gì? A. Sử dụng khí nitơ và loại thải khí cacbônic. B. Sử dụng khí ôxi và loại thải khí nitơ. C. Sử dụng khí ôxi và loại thải khí cacbônic. D. Sử dụng khí cacbônic và loại thải khí ôxi. Câu 15: Tại ruột già xảy ra hoạt động nào dưới đây? A. Hấp thụ lại nước. B. Tiêu hoá thức ăn. C. Hấp thụ chất dinh dưỡng. D. Nghiền nát thức ăn. Câu 16: Trong ống tiêu hoá ở người, vai trò hấp thụ chất dinh dưỡng chủ yếu thuộc về cơ quan nào? A. Dạ dày. B. Ruột già. C. Ruột non. D. Ruột thừa. Câu 17: Loại thức uống nào dưới đây gây hại cho gan của bạn? A. Nước ép trái cây. B. Nước khoáng. C. Rượu trắng. D. Nước lọc. Câu 18: Tim người có mấy ngăn? A. 4 ngăn. B. 2 ngăn. C. 1 ngăn. D. 3 ngăn. Câu 19: Vì sao khi chúng ta hít thở sâu thì sẽ làm tăng hiệu quả hô hấp? A. Vì hít thở sâu giúp loại thải hoàn toàn lượng khí cặn và khí dự trữ còn tồn đọng trong phổi, tạo ra khoảng trống để lượng khí hữu ích dung nạp vào vị trí này. B. Vì khi hít thở sâu thì ôxi sẽ tiếp cận được với từng tế bào trong cơ thể, do đó, hiệu quả trao đổi khí ở tế bào sẽ cao hơn. C. Vì khi hít vào gắng sức sẽ làm giảm lượng khí cặn và khí dự trữ còn tồn đọng trong phổi, do đó, hiệu quả trao đổi khí ở tế bào sẽ cao hơn. D. Vì khi hít vào gắng sức sẽ làm tăng lượng khí bổ sung cho hoạt động trao đổi khí ở phế nang và khi thở ra gắng sức sẽ giúp loại thải khí dự trữ còn tồn đọng trong phổi. Câu 20: Trong thành phần không khí hít vào và thở ra loại khí nào sau đâu có thành phần thay đổi ít nhất? A. O2. B. N2. C. CO2. D. Hơi nước. II. Tự luận: (5 điểm) Học sinh viết câu trả lời vào giấy kiểm tra được phát Câu 1 (2 điểm): Nêu quá trình trao đổi khí ở phổi? Câu 2 (2 điểm): Phân biệt 2 loại mạch máu: động mạch và tĩnh mạch . Câu 3 (1 điểm): Đối với người Việt Nam, lượng hồng cầu trung bình đối với nam là 4.6 triệu/ml máu. Dựa vào các dữ liệu trên hãy tính lượng hồng cầu trong 1 lít máu ở nam giới.
  14. PHÒNG GD – ĐT QUẬN LONG BIÊN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS THANH AM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học: 2019 – 2020 MÔN: SINH HỌC 8 ĐỀ DỰ PHÒNG I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5 điểm) Mỗi câu đúng được 0.25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B D A C D A C A D A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B B B C A C C A D B II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm - Máu từ tim lên phổi mang nhiều CO2 nên máu có màu đỏ thẫm, khi đến các 1 điểm phế nang do nồng độ O2 trong máu nhỏ hơn ngoài phế nang nên O2 từ phế Câu 1 nang đi vào máu. (2 điểm) - Còn nồng độ CO2 trong máu cao hơn nên CO2 từ máu ra phế nang. Máu từ 1 điểm phổi về tim có nhiều O2 nên có màu đỏ tươi. Câu 2 Động mạch Tĩnh mạch (2 điểm) 1 điểm - Có thành mạch dày hơn tĩnh - Có thành mạch mỏng hơn động mạch. mạch. - Lòng hẹp hơn tĩnh mạch. - Lòng mạch rộng động mạch. 1 điểm - Có khả năng đàn hồi. - Có các van một chiều ở những nơi máu chảy ngược chiều trọng lực. Câu 3 - Quy đổi: 1 lít = 1000ml 0,25 điểm (1 điểm) - Lượng hồng cầu trong 1 lít máu của nam giới là: 4.6 1000 = 4600 triệu hồng cầu. 0,75 điểm BGH duyệt Tổ chuyên môn Nhóm chuyên môn Lê Thị Ngọc Anh Khổng Thu Trang Nguyễn Thị Ngọc