Đề kiểm tra cuối học kì II Toán 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Mỹ Đức (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì II Toán 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Mỹ Đức (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_toan_7_nam_hoc_2022_2023_truong_t.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì II Toán 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Mỹ Đức (Có đáp án + Ma trận)
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 7 Tổng Mức độ đánh giá % Nội dung/đơn vị kiến điểm TT Chương/Chủ đề thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Biểu thức đại số 1 1 Biểu thức đại số Đơn thức (0,2) (0,5đ) 1 và đa thức một Đa thức một biến, 4 1 47% biến nghiệm của đa thức (0,8đ) (1,0đ) (47%) Phép cộng trừ, nhân đa 1 1 1 thức một biến (0,2) (1đ) (1đ) Làm quen với biến cố 2 Một số yếu tố 2 (0,4đ) thống kê và Xác 14% Làm quen với xác suất 1 suất (14%) của biến cố (1đ) Quan hệ giữa góc và Quan hệ giữa 2 các yếu tố trong cạnh đối diện trong một (0,4đ) 3 một tam giác, tam giác 13% các đường đồng Quan hệ giữa ba cạnh 1 quy trong một tam giác (0,2đ) 1
- (13%) Sự đồng quy của ba đường trung tuyến, ba 1 1 đường phân giác trong (0,2đ) (0,5đ) một tam giác Các trường hợp băng 3 1 Hai tam giác nhau của hai tam giác (0,6đ) (1,0đ) 4 bằng nhau Các trường hợp băng 26% 1 (26%) nhau của hai tam giác (1,0đ) vuông Tổng 15 1 3 3 1 Tỉ lệ % 40% 30% 25% 5% 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100 Ghi chú: - Cột 2 và cột 3 ghi tên chủ đề như trong Chương trình giáo dục phổ thông môn Toán 2018, gồm các chủ đề đã dạy theo kế hoạch giáo dục tính đến thời điểm kiểm tra. - Cột 12 ghi tổng % số điểm của mỗi chủ đề. - Đề kiểm tra cuối học kì dành khoảng 10% -30% số điểm để kiểm tra, đánh giá phần nội dung thuộc nửa đầu của học kì đó. - Tỉ lệ % số điểm của các chủ đề nên tương ứng với tỉ lệ thời lượng dạy học của các chủ đề đó. - Tỉ lệ các mức độ đánh giá: Nhận biết khoảng từ 30-40%; Thông hiểu khoảng từ 30-40%; Vận dụng khoảng từ 20-30%; Vận dụng cao khoảng 10%. - Tỉ lệ điểm TNKQ khoảng 30%, TL khoảng 70%. - Số câu hỏi TNKQ khoảng 12-15 câu, mỗi câu khoảng 0,2 - 0,25 điểm; TL khoảng 7-9 câu, mỗi câu khoảng 0,5 -1,0 điểm. 2
- BẢN ĐẶC TẢ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn Vận TT Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Chủ đề vị kiến thức dụng biêt hiểu dụng cao Biểu thức đại Hiểu kiến thức để vận dụng tính được giá trị của 1(TN) 1(TL) số một biểu thức đại số Biểu thức Đa thức một Nhận biết được cách biểu diễn đa thức một biến; 4(TN) 1(TL) đại số và đa 1 biến xác định được bậc của đa thức một biến thức một biến Phép cộng trừ, Thực hiện được các phép tính cộng trừ, nhân đa 1(TN) 1(TL) 1(TL) nhân đa thức thức một biến một biến Một số yếu Làm quen với Đọc và mô tả được các dữ liệu ở dạng biểu đồ 2(TN) tố thống kê biến cố thống kê: biểu đồ hình quạt tròn (pie chart); và Xác suất biểu đồ đoạn thẳng (line graph). 2 Làm quen với Nắm được để tính toán cơ bản xác suất của một 1(TL) xác suất của biến cố ngẫu nhiên biến cố Quan hệ Quan hệ giữa - Nhận biết được quan hệ giữa góc và cạnh đối 2(TN) 3 giữa các góc và cạnh diện trong một tam giác 3
- yếu tố đối diện trong trong một một tam giác tam giác Quan hệ giữa - Nhận biết được liên hệ về độ dài của ba cạnh 1(TN) ba cạnh trong trong một tam giác. một tam giác Sự đồng quy Nắm được về ba đường trung tuyến trong một 1(TN) 1(TL) của ba đường tam giác và sự đồng quy của ba đường đó để trung tuyến, ba lập luận và chứng minh trong các trường hợp đường phân đơn giản giác trong một tam giác Hai tam Các trường – Giải thích được quan hệ giữa đường vuông 3(TN) 1(TL) giác bằng hợp băng nhau góc và đường xiên dựa trên mối quan hệ giữa của hai tam cạnh và góc đối trong tam giác (đối diện với nhau góc lớn hơn là cạnh lớn hơn và ngược lại). giác – Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, của hai tam giác vuông. 4 – Mô tả được tam giác cân và giải thích được tính chất của tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau; hai góc đáy bằng nhau). Các trường Vận dụng: 2(TN) 1(TL) hợp băng nhau – Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình của hai tam học trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: giác vuông lập luận và chứng minh được các đoạn thẳng 4
- bằng nhau, các góc bằng nhau từ các điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác,...). – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. Tổng 16 3 3 1 Tỉ lệ % 40% 30% 25% 5% Tỉ lệ chung 70% 30% Lưu ý: - Với câu hỏi mức độ nhận biết và thông hiểu thì mỗi câu hỏi cần được ra ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá tương ứng (1 gạch đầu dòng thuộc mức độ đó). - Các câu hỏi ở mức độ vận dụng và vận dụng cao có thể ra vào một trong các đơn vị kiến thức. 5
- UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS MỸ ĐỨC Môn: Toán 7 Năm học: 2022-2023 (Đề kiểm tra có 02 trang) (Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm). Hãy chọn chữ cái trước phương án trả lời đúng rồi viết vào bài làm: Câu 1:Cho biểu đồ sau: Năm nào có tỉ lệ học sinh THCS nghiện điện thoại cao nhất? A. 2018.B. 2019. C. 2020.D. 2021. Câu 2. Chọn ngẫu nhiên một số trong tập hợp {2; 3; 5; 6}. Xác suất chọn được số chẵn là: 1 1 1 2 A. B. C. D. 2 3 4 3 Câu 3. Biểu thức nào sau đây là đơn thức? x A. xy2. B. . C. x + y. D. x – y. y Câu 4. Bậc của đa thức P(y) = 2y7 +4y2 – 8y -1 là A. 2. B. 7. C. 8. D. 1 Câu 5. Đa thức nào sau đây là đa thức một biến? 2 A. x y 3x 5. B. 2xy 3x 1. C. 2x3 3x 1. D. 2x3 4z 1. Câu 6: Hệ số tự do của đa thức x7 5x5 12x 22 là A. -1 B. -22 C.5 D. 22 Câu 7: Giá trị x = 4 là nghiệm của đa thức nào sau đây? A. P x 3x 8 B. H x 4x 10 C.Q x 2x 8 D. A x 16 2x Câu 8: Cho hai đa thức một biến x: A(x) 3x2 6x 2 và B(x) 5x2 4x 11 Tổng của hai đa thức A(x) và B(x) là: 2 2 2 2 A.8x 2x 2 B.8x 2x 9 C. 2x 8x 11 D. 2x 2x 9 Câu 9. Cho tam giác ABC, AB > AC > BC thì khẳng định nào sau đây đúng? A. Cµ Bµ Aµ B. Bµ Cµ Aµ C. Cµ Bµ Aµ D. Aµ Bµ Cµ Câu 10. Cho ABC có Aµ 30, µB 70. Số đo của góc C là: A. Cµ 700 B. Cµ 900 C. Cµ 600 D. Cµ 800 Câu 11: Dựa vào bất đẳng thức tam giác, kiểm tra xem bộ ba nào trong các bộ ba đoạn thẳng có độ dài cho sau đây là ba cạnh của một tam giác? A. 2cm; 3cm; 6cm. B. 3cm; 2cm; 5cm. C. 2cm; 4cm; 6cm. D. 2cm; 3cm; 4cm. 6
- Câu 12: Cho ABC vuông cân tại A, tia AD là tia phân giác của góc (D BC), chọn câu trả lời không đúng: A. = 60표 B. = 45표 C. 훥 = 훥 D. ·ABD ·ACD 450 Câu 13: Trong hình vẽ bên, cho biết 훥 = 훥 푃. Số đo góc M là: A. 850 B. 650 C. 750 D. 550 Câu 14: Trong hình vẽ ở câu 13, cho biết 훥 = 훥 푃. Độ dài cạnh GI là: A. 5cm B. 6cm C. 7cm D. 8cm Câu 15: Cho G là giao điểm của 3 đường trung tuyến trong tam giác. Kết luận nào là đúng: A. G cách đều 3 cạnh của tam giác B. G cách đều 3 đỉnh của tam giác C. I là trực tâm của tam giác D. G là trọng tâm của tam giác II. TỰ LUẬN (7,0 điểm). Bài 1 (1 điểm) Một chiếc hộp đựng 7 tấm thẻ như nhau được ghi số 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong hộp. Tìm xác suất để rút được tấm thẻ: a) Thẻ ghi số lẻ b) Thẻ ghi số nguyên tố Bài 2 (2,0 điểm). a) Cho hai đa thức N(x) 3x4 2x 2x3; P(x) 8 5x 6x3. Tính N(x) + P(x) b) Làm tính nhân đơn thức và đa thức: 2xy2. x3 y 2x2 y2 5xy3 Bài 3 (1,0 điểm).Tìm nghiệm của các đa thức sau: 1 a) A(x) = 4x -3 b) B(y) = y 3 2 Bài 4 (2,5 điểm). Tam giác ABC cân tại A. Kẻ đường trung tuyến AM. a) Chứng minh AMB AMC và AM BC . b) Từ điểm M vẽ đường thẳng ME vuông góc với AB E AB và vẽ đường thẳng MF vuông góc với AC F AC . Chứng minh ME = MF . Bài 5 (0,5 điểm). Tính giá trị của biểu thức: N xy2 z3 x2 y3z4 x3 y4 z5 ... x2014 y2015z2016 , tại x = -1, y = -1, z = -1 --------------- HẾT --------------- 7
- TRƯỜNG THCS MỸ ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Môn: TOÁN 7, NĂM HỌC 2022-2023 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp D A A B C B C B D D D A C A D án II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) BÀI HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM a) Có 3 kết quả thuận lợi (số 3; số 5; số 7). Xác suất rút được thẻ ghi số lẻ 3 là 7 0,5đ b) Có 4 kết quả thuận lợi (số 2; số 3; số 5; số 7). Xác suất rút được thẻ ghi 4 Bài 1 số nguyên tố là 7 6 3 x 4 0,5đ x (6.4) : 3 8 a)N(x) P(x) (3x4 2x 2x3 ) ( 8 5x 6x3 ) 0,25đ 3x4 2x 2x3 8 5x 6x3 3x4 2x3 6x3 5x 2x 8 0,25đ 4 3 3x 4x 3x - 8. 0,5đ Bài 2 B(x) 2xy2 (x3 y 2x2 y2 5xy3 ) 0,25đ B(x) 2xy2.x3 y 2xy2.2x2 y2 2xy2.5xy3 0,25đ B(x) 2x4 y3 4x3 y4 10x2 y5 0,5đ a) A(x) = 4x -3 0,5đ Cho A(x) = 0 => Tìm được x = 3/4 Kết luận 0,5đ Bài 3 b) Cho B(y) = 0 => Tìm được y = 6. Kết luận ..... (HS thiếu mỗi kết luận thì trừ 0,25) 8
- H.v câu a A 0,25 B M C a/ Xét ΔAMB và ΔAMC AB = AB (tam giác ABC cân tại A) 0,75đ MB = MC (AM là đường trung tuyến tam giác ABC) AM = AM (cạnh chung) Do đó ΔAMB = ΔAMC (C-C-C) A· MB=A· MC (2 góc tương ứng)Mà A· MB+A· MC=1800 (2 góc kề bù) 1800 Bài 4 Nên A· MB=A· MC= =900 2 0,5đ AM BC b/ A E F B M C 0,5đ Vì ABC cân tại A nên Bµ Cµ (hai góc đáy) => C.M BME CMF (cạnh huyền –góc nhọn) => ME = MF 0,5đ Ta có N xyz.yz2 x2 y2 z2.yz2 x3 y3z3.yz2 ... x2014 y2014 z2014.yz2 Thay y = -1, z = -1 vào ta được: 2 2 2 3 3 3 2014 2014 2014 N xyz x y z x y z ... x y z 1,0đ Bài 5 xyz xyz 2 xyz 3 ... xyz 2014 Thay xyz = -1 vào ta được: N 1 1 1 1 ... 1 1 0 Người ra đề: Nguyễn Thị Mỹ Hằng 9



