Đề kiểm tra cuối học kỳ 1 năm học 2022-2023 môn Toán Lớp 10 - Mã đề 167
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ 1 năm học 2022-2023 môn Toán Lớp 10 - Mã đề 167", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_1_nam_hoc_2022_2023_mon_toan_lop_10.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ 1 năm học 2022-2023 môn Toán Lớp 10 - Mã đề 167
- ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC: 2022 – 2023 (Đề kiểm tra có 04 trang, gồm 35 MÔN: TOÁN 10 câu trắc nghiệm và 03 câu tự luận) Ngày kiểm tra: 28/12/2022 Mã đề 167 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên thí sinh: Số báo danh: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) ˆ Câu 1. Cho tam giác ABC có BC 5, AC 7,C 60 . Tính cạnh AB . A. AB 109 . B. AB 39 . C. AB 39 .D. .A B 109 x 9 Câu 2. Tập xác định của hàm số y là x2 7x 6 A. B.D C.¡ . D. D ¡ \ 9;1;6. D 1;6. D ¡ \ 1;6. Câu 3. Cho tam giác ABC có a 7,b 8,c 9 .Khi đó diện tích của tam giác là: A. B.2 C.15 .D. 24 170. 12 5. 4 15. Câu 4. Cho tam giác ABC tùy ý có BC a, AC b, AB c . Khẳng định nào sau đây đúng ? a a b A. B.b C.4 RD.si n B. a 2Rsin A. R. . sin A sin B sinC Câu 5. Cho hàm số y ax2 bx c a 0 có đồ thị P . Tọa độ đỉnh của P là b b b b A. B.I C. D.; . I ; . I ; . I ; . 2a 4a a 4a 2a 4a 2a 4a Câu 6. Hàm số y x2 4x 3 đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. 2; .B. . ;2 C. . 1;3 D. . 1; Câu 7. Cho tập P 5;0;1;9;11 và Q 2;5;9;12 . Tìm P \ Q. A. P \ Q 5;0;1;11. B. P \ Q 2;5;12 .C. P \ Q 5; 2;1;5;9;11;12 . D. P \ Q 9. 7x 10y 1 Câu 8. Cho hệ bất phương trình . Trong các điểm sau, điểm nào thuộc miền nghiệm x y 15 0 của hệ bất phương trình? A. .B.N 0;5 P . C. 11 ;0 . D. M 0; . 1 Q 20; 1 Câu 9. Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn x,y? 2 2 A. x 5y 2022 .B. 7x .2 C.0 0 .D.7 x y 2 . 2x y 3z 8 y Toán học 10 - Mã đề thi 167 - Trang 1/4
- Câu 10. Mệnh đề nào sau đây đúng? 2 2 A. Phương trình 2x 7 0 cónghiệm. B. Phương trình x 5x vô1 nghiệm.0 C. Phương trình 12x2 2022 0 vô nghiệm. D. Phương trình 2x2 x 4 0 có 2 nghiệm trái dấu. Câu 11. Parabol P : y 2x2 6x 3 có trục đối xứng là 3 3 A. x . B. x . C. x 3 . D. x 3 . 2 2 2 Câu 12. Trong các điểm sau, điểm thuộc đồ thị hàm số y 2x 1 là A. 1; 1 . B. C. D. 2;7 . 1;1 . 2; 8 . Câu 13. Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề? A. Hôm nay trời lạnh quá! B. Mệt mỏi quá! C. Cái Bè là huyện thuộc tỉnh Tiền Giang. D. Bạn thấy đề Toán này thế nào? Câu 14. Hãy tìm trung vị cho mẫu số liệu điểm kiểm tra môn Toán của Lớp 10T: 3; 5; 6; 7; 1; 10; 3; 4 11 9 A. .B. . C. 5. D. 4. 2 2 Câu 15. Tính số trung bình của mẫu số liệu sau: 2;5;8;7;10;20;11 A. 8. B. 10. C. 9. D. 11. Câu 16. Cho hình bình hành ABCD tâm O. Khẳng định nào sau đây đúng? A. AB CD . B. BO DO . C. OC OA . D. AD BC . Câu 17. Cho ba điểm A, B,C phân biệt. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. CA CB AB . B. AB CB AC . C. AB BC AC . D. AB CB CA . Câu 18. Cho hai tập hợp A 31;29 , B 16; . Khi đó A B là tập nào sau đây? A. B. 3C.1;1 D.6 . 16;29 . 16;29. 31; . Câu 19. Đỉnh của parabol P : y 3x2 2x 1 là 1 2 1 2 1 2 1 2 A. I ; . B. .C.I ; . D. I . ; I ; 3 3 3 3 3 3 3 3 Câu 20. Trong các cặp số sau đây, cặp nào không thuộc miền nghiệm của bất phương trình x 2022y 0 ? A. 2;1 . B. . C. 0;0 . D. . 0; 2 2023;2 Câu 21. Cho tam giác ABC có BC a, AC b và AB c . Khẳng định nào sau đây đúng? b2 c2 a2 b2 c2 a2 b2 c2 a2 b2 c2 a2 A. cosA . B. cosA .C. cosA . D. cosA . 2bc bc bc 2bc Toán học 10 - Mã đề thi 167 - Trang 2/4
- Câu 22. Đo kích thước các quả đậu Hà Lan ta thu được kết quả trong bảng sau đây. Tính mốt của mẫu số liệu? Kích 111 112 113 114 115 116 117 118 119 thước Tần số 3 8 30 68 81 36 18 5 1 A. 114. B. 119. C. 115. D. 116. Câu 23. Cho tam giácABC vuông tại B, cóAB 2022, BC 2023 . Tính BA.BC A. 1. B. 12. C. 7.D. 0. Câu 24. Cho hàm số f x ax2 bx c đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Trục đối xứng là đường thẳng y 2. B. Hàm số có hệ số a 0. C. Tọa độ đỉnh S 2; 1 . D. Trục đối xứng là đường thẳng x 1. Câu 25. Cho tứ giácABCD . Có bao nhiêu vectơ khác vectơ - không có điểm đầu và cuối là các đỉnh của tứ giác? A. 6. B. 8. C. D.4. 12. Câu 26. Cho tam giác ABC có trọng tâm G, I là trung điểm của cạnh BC . Khẳng định nào sau đây là sai? A. IB IC 0 . B. GA GB GC 0 . C. IB IC 0 . D. MA MB MC 3MG,M . Câu 27. Cho hai vectơ a và b khác vectơ-không. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. B.a.b a . b .sin a,b . a.b a . b .sin a,b . C. D.a.b a . b .cos a,b . a.b a . b .cos a,b . 1 Câu 28. Hàm số y 2022x 1 xác định khi 1 x 2022x 1 0 2022x 1 0 2022x 1 0 2022x 1 0 A. B. . C. D. . . . 1 x 0 1 x 0 1 x 0 1 x 0 Câu 29. Cho hàm số f x 5 2x . Tập xác định của hàm số là 5 5 5 5 A. B.D ; . C. D. D ; . D ; . D ; . 2 2 2 2 1 Câu 30. Tìm tập xác định của hàm số y x 1 x 3 A. B.D C. 3 D.; . D 3; . D 1; \ 3. D 1; \ 3. Câu 31. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình bên. Khẳng định nào sao đây là đúng? Toán học 10 - Mã đề thi 167 - Trang 3/4
- A. Hàm số đồng biến trên khoảng ;0 . B. Hàm số đồng biến trên khoảng ; . C. Hàm số đồng biến trên khoảng 0; .D. Hàm số đồng biến trên khoảng . ;1 Câu 32. Cho u DC AB BD với 4 điểm A, B, C, D bất kì. Chọn khẳng định đúng? A. u BC .B. . u 2DC C. . u 0 D. . u AC Câu 33. Phần không gạch chéo ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong bốn hệ bất phương trình sau đây? y 0 y 0 A. . B. . 3x 2y 6 3x 2y 6 x 0 x 0 C. . D. . 3x 2y 6 3x 2y 6 Câu 34. Giá trị của biểu thức M sin135 cos60 sin 60 cos150 là 3 2 3 2 3 2 3 2 A. B. . . C. . D. . 4 4 4 4 Câu 35. Cho hàm số y ax2 bx c a 0 . Đồ thị của hàm số có trục đối xứng là đường thẳng b b b b A. B.y C. D. . x . y . x . 2a 2a 2a 2a II. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm AB và CD. Chứng minh rằng: AD BC 2MN. Câu 2. (1,0 điểm) Một chiếc cổng hình parabol có chiều rộng 12m và chiều cao 8m như hình vẽ. Giả sử một chiếc xe tải có chiều ngang 4m đi vào vị trí chính giữa cổng. Hỏi chiều cao h của xe tải thỏa mãn điều kiện gì để có thể đi vào cổng mà không chạm tường? Câu 3:(1,0 điểm) Một trang trại cần thuê xe vận chuyển 450 con lợn và 35 tấn cám. Nơi cho thuê xe chỉ có 12 xe lớn và 10 xe nhỏ. Một chiếc xe lớn có thể chở 50 con lợn và 5 tấn cám. Một chiếc xe nhỏ có thể chở 30 con lợn và 1 tấn cám. Tiền thuê một xe lớn là 4 triệu đồng, một xe nhỏ là 2 triệu đồng. Hỏi phải thuê bao nhiêu xe mỗi loại để chi phí thuê xe là thấp nhất? HẾT Toán học 10 - Mã đề thi 167 - Trang 4/4