Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Khoa học Khối 5 - Năm học 2018-2019 - Trường TH Sơn Cao
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Khoa học Khối 5 - Năm học 2018-2019 - Trường TH Sơn Cao", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_i_mon_khoa_hoc_khoi_5_nam_hoc_2018_2.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ I môn Khoa học Khối 5 - Năm học 2018-2019 - Trường TH Sơn Cao
- ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – KHỐI 5 Năm học : 2018 – 2019 Trường Tiểu học Sơn Cao Họ và tên HS : Lớp 5 . Môn kiểm tra : Khoa học – Thời gian : 40 phút Ngày kiểm tra : Ngày tháng năm 2018 Điểm Lời phê của giáo viên PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm ) * Khoanh tròn chữ cái ( A, B, C, hoặc D ) trước câu trả lời đúng : Câu 1 : Để bảo vệ sức khoẻ về thể chất và tinh thần ở tuổi dậy thì chúng ta cần ? A. Thường xuyên tắm giặt, gội đầu và thay quần áo. B. Ăn uống đủ chất, tăng cường tập luyện thể dục thể thao. C. Thường xuyên tụ tập bạn bè để đi chơi. D. Uống nhiều bia rượu, hút thuốc lá, các chất gây nghiện. Câu 2 : Sốt xuất huyết là bệnh truyền nhiễm do: A. Kí sinh trùng gây ra. B. Một loại vi rút có trong máu gia súc, chim, chuột, khỉ, gây ra C. Một loại vi rút do muỗi vằn truyền trung gian gây bệnh. D. Do một loại vi khuẩn gây ra. Câu 3 : Để xây tường, lát sân người ta sử dụng vật liệu nào ? A. Gạch. B. Ngói. C. Thủy tinh. D. Sắt. Câu 4 : Các đồ vật làm bằng đất sét nung được gọi là gì ? A. Đồ gốm. B. Đất sét. C. Đồ sành D. Đồ sứ Câu 5 : Điền các từ ( thụ tinh, phôi, bào thai ) vào chỗ chấm trong các câu dưới đây cho phù hợp. Trứng đã được gọi là hợp tử. Hợp tử phát triển thành phôi, rồi thành Bào thai được nuôi dưỡng và lớn lên trong bụng mẹ. Sau khoảng 9 tháng em bé sẽ được sinh ra. Câu 6: Tuổi dậy thì ở con gái thường bắt đầu vào khoảng nào? A. Từ 10 tuổi đến 15 tuổi. B. Từ 15tuổi đến 19 tuổi C. Từ 13 tuổi đến 17 tuổi D. Từ 11 tuổi đến 15 tuổi
- Câu 7 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : Rượu, bia, thuốc lá hoàn toàn vô hại Phải dùng thuốc theo sự chỉ dẫn của bác sĩ Câu 8 : Bệnh viêm gan A lây qua đường : A. Đường máu. B. Đường ăn uống. C. Muỗi đốt. D. Đường tiêu hóa. Câu 9 : Cao su có tính chất : A. Tan trong nước B. Trắng, hòa tan trong nước C. Dẫn nhiệt tốt D. Đàn hồi tốt, cách điện, cách nhiệt PHẦN II: TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 10 : Nêu tính chất của cao su ? Câu 11 : Khi bị đau, mua thuốc cần lưu ý điều gì ? Câu 12 : Em hãy nêu cách phòng tránh bệnh viêm gan A ?
- ĐÁP ÁN MÔN KHOA HỌC CUỐI HỌC KÌ I – KHỐI 5 Năm học : 2018 – 2019 PHẦN I : TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 6 Câu 8 Câu 9 Đáp án B C A A A D D Điểm 0,5 1,0 1,0 1,0 1,0 0,5 0,5 Câu 5: (1,0 điểm) - Học sinh điền đúng mỗi từ được 0,5 điểm. Đáp án : Trứng đã thụ tinh được gọi là hợp tử. Hợp tử phát triển thành phôi rồi thành bào thai. Bào thai được nuôi dưỡng và lớn lên trong bụng mẹ. Sau khoảng 9 tháng em bé sẽ được sinh ra. Câu 7: (0,5 điểm) - HS điền đúng vào mỗi ô được 0,25 điểm. S Rượu, bia, thuốc lá hoàn toàn không hại. Đ Phải dùng thuốc theo sự chỉ dẫn của bác sĩ. PHẦN II : TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 8: ( 1,0 điểm) - Có tính đàn hồi, ít bị biến đổi khi gặp nóng, lạnh; cách nhiệt, cách điện; không tan trong nước, tan trong một số chất khác Câu 9: (1,0 điểm) - HS nêu đúng các ý sau được 1,0 điểm. Lời giải : - Khi mua thuốc cần lưu ý hạn sử dụng của thuốc, ngày sản xuất, tác dụng và cách dùng của thuốc. Câu 10 : (1,0 điểm). - HS nêu đúng các ý sau được 1,0 điểm. - Ăn chín, uống sôi. - Rửa tay sạch trước khi ăn và sau khi đi đại tiện
- MA TRẬN KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ I NĂM HỌC : 2018-2019 MÔN: KHOA HỌC LỚP 5 Mạch kiến thức, Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng kĩ năng và số TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL điểm 1. Tuổi dậy thì Số câu 1 1 Số điểm 0,5 0,5 2. Bệnh sốt xuất Số câu 1 1 huyết Số điểm 1,0 1,0 3. Gạch, ngói, Số câu 1 1 2 gốm xây dựng Số điểm 1,0 1,0 2,0 4. Cơ thể chúng ta Số câu 1 1 được hình thành như thế nào ? Số điểm 1,0 1,0 5. Tuổi dậy thì Số câu 1 1 Số điểm 1,0 1,0 6. Ôn tập Số câu 1 1 Số điểm 0,5 0,5 7. Cao su Số câu 1 1 1 1 Số điểm 0,5 1,0 0,5 1,0 8. Dùng thuốc an Số câu 1 1 toàn Số điểm 1,0 1,0 9. Bệnh viêm gan Số câu 1 1 1 1 A Số điểm 1,0 0,5 0,5 1,0 TỔNG Số câu 3 1 3 1 2 1 1 9 3 Số điểm 2,0 1,0 2,5 1,0 1,5 1,0 1,0 7,0 3,0