Đề kiểm tra cuối học kỳ II Hóa học 9 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Tân Viên (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ II Hóa học 9 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Tân Viên (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
de_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_hoa_hoc_9_nam_hoc_2022_2023_truon.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ II Hóa học 9 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Tân Viên (Có đáp án + Ma trận)
- UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN HÓA 9 TRƯỜNG THCS TÂN VIÊN NĂM HỌC 2022- 2023 THỜI GIAN : 45 PHÚT( Không kể thời gian giao đề) A. Ma trận: Mức độ Chủ đề Biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Tên chủ đề Chuẩn KT- Chuẩn Chuẩn Chuẩn Chuẩn Chuẩn KT- Chuẩn Chuẩn Số Điể Số Điể KN KT- KN KT- KN KT- KN KT- KN KN KT- KN KT- KN câ m câu m u Số câu Điể Số Điể Số Điể Điể Số Điể Số Đi Điể m Số Điểm câu m câu m Số m câu m câu ểm Số m câ câ câ u u u C hương 1: HS nhận biết Phi kim muối axit, mức độ HĐ của phi kim. 2 0,8 2 0,8 Chương 2: HS nhận biết Dựa vào Vận dụng Hidrocacbo và phân loại CTHH TCHH,
- n – nhiên được hidro tính Vôxi CTHH để liệu các bon, dx , etilen có viết PT và hidro các thể TD tính toán. bon. TCVL với các dầu mỏ chất nào. 5 2,0 2 0,8 1 2,0 7 2,8 1 2,0 HS nhận biết Dựa vào Dựa vào HS NB VL chất T/C HH TCHH các chất béo,TC đặc của hidro viết bột màu trưng của các bon PTPU trắng. rượu và este. để viết Chương 3. PTPƯ, Dẫn xuất HS hiểu hidro các axit bon axetic có thể TD với các chất nào. 3 1,2 3 1,2 1 1,0 1 1,0 6 2,4 2 2,0 Số câu Điể Số Điểm Số Điể Số Đi Số Điể Số Điể Số Đi Số Đi Số Điể Số Điể m câ câu m câu ểm câ m câu m câu ểm câu ểm câ m câu m u u u 10 4,0 5 2,0 1 1, 1 2,0 1 1,0 15 6,0 4,0 Tổng 0 3 40 20 10 20 10 60 40 % % % % % % %
- UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN HÓA HỌC 9 TRƯỜNG THCS TÂN VIÊN NĂM HỌC 2022-2023 Thời gian làm bài 45 phút PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM ( 6 ĐIỂM ) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. ( mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm) 1. Dãy gồm các CTHH là muối axit. A. CaCO3, MgCO3, Na2CO3 B. Ca(HCO3)2, K2CO3 ,NaCl C. NaHCO3, KHPO4 , Ca(HCO3)2 D. KHCO3, Na2CO3, CaSO4 2.Dãy gồm các CTHH là hidro các bon: A. Na2CO3, CH3COONa, C2H4 B. CH3Cl, CH3 COOK, C2H5OH C. CH3COONa, BaCO3, KHCO3 D. C2H2, C4H8, C6H6 3. Tính chất vật lí của dầu mỏ. A. Chất lỏng, nặng hơn nước. B. Tan trong nước. C. Có nhiệt độ sôi không xác định. D. Là chất lỏng, sánh, màu nâu đen, không tan trong nước và nhẹ hơn nước. 4.Dãy gồm các CTHH là dẫn xuất hidro các bon: A. K2CO3, CH3COONa, C2H2 B. CH3Cl, CH3 COONa, C2H5OH C. CH3COONa, CaCO3, NaHCO3 D. C2H2, C4H8, NaOH 5. Tính chất vật lí của chất béo là. A. Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước, tan được trong benzen, xăng, dầu hỏa. B. Nhẹ hơn nước, tan được trong nước, tan được trong xăng, benzen và dầu hỏa.
- C. Nhẹ hơn nước, không tan được trong nước, không tan được trong xăng, benzen và dầu hỏa. D. Nhẹ hơn nước, tan được trong nước. 6.Dãy các chất làm mất màu dung dịch brom. A. C2H2, CH4 B. CH3COOH, C2H4 C C2H5OH, C6H6 D. C2H4, C2H2 7. Rượu etylic có tính chất đặc trưng do; A. Trong phân tử có 6 nguyên tử hidro B. Trong phân tử có nhóm OH C. Trong phân tử có 1 nguyên tố ôxi D. Trong phân tử rượu chỉ có liên kết đơn. 8. Glucozơ tham gia các phản ứng (PƯ) hóa học nào sau đây? A. PƯ oxi hóa và PƯ thủy phân B. PƯ oxi hóa và PƯ lên men rượu C. PƯ thủy phân và PƯ lên men rượu D. PƯ oxi hóa và PƯ lên men giấm 9. Các nguyên tố sau O, K, Al, F, Mg, P. Hãy chỉ ra thứ tự sắp xếp đúng theo chiều tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần A. Mg, Al, K, F, P, O. B. Al, K, Mg, O, F, P. C. K, Mg, Al, F, O, P. D. K, Mg, Al, P, O, F. 10. Công thức cấu tạo của một hợp chất hữu cơ cho biết A. thành phần phân tử. B. trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. C. thành phần phân tử và trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. D. thành phần phân tử và sự tham gia liên kết với các hợp chất khác. 11. Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ: A. 8 -> 10%. B. 5 -> 7%. C. 1 -> 2%. D. 2 -> 5%. 12. Axit axetic phản ứng được với:
- A. Zn, HCl , O2 B. Mg, CaCO3, HNO3 C. CaO, C2H5OH, Mg D. H2CO3, Br2, Mg. 13. Chất hữu cơ X cháy tuân theo PTPU X + 3O2 2CO2 + 3H2O Công thức phân tử của X là: A. CH4 B. C2H6O C. C2H2 D. C6H6 14. Khí etilen phản ứng được với dãy chất nào sau đây: A. H2O, CO2, SO2 B. HCl, SO2, O2 C. HCl, SO2, Br2 D. Br2, O2 15. Tính thể tích ôxi ở ĐKTC khi đốt cháy hết 11,2 lít khí etilen. A. 1,12 lít B. 2,24lít C. 22,4 lít D. 33,6 lít PHẦN II: TỰ LUẬN ( 4 điểm) Câu 1 (1,0 đ): Hoàn thành sơ đồ phản ứngsau: Glucozơ (1) Rượu etylic (2) Axit axetic (3) Etyl axetat (4) Natri axetat Câu 2 (1,0 đ): Bạn Hà để 3 lọ chất bột màu trắng glucozơ, Tinh bột và saccarozơ bên ngoài lọ không ghi nhãn trong phòng thí nghiệm đến khi sử dụng bạn không nhớ . Hãy giúp bạn Hà tìm ra các lọ trên. Viết PTHH xảy ra (nếu có). Câu 3(2,0 đ): Đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít khí metan đktc. a. Tính thể tích lượng khí ôxi cần dung để đốt cháy lượng khí trên. b. Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng 80 g dung dịch NaOH 25%. Tính khối lượng muối tạo thành. ----------HẾT---------
- UBND HUYỆN AN LÃO ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN HÓA HỌC 9 TRƯỜNG THCS TÂN VIÊN NĂM HỌC 2022-2023 I.Phần 1: Trắc nghiệm ( 6 điểm ) Mỗi câu đúng được 0,4 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ / A C D D B A D B B C C D C B D D điểm 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 II. Phần 2: Tự luận (4đ) Câu Nội dung Điểm Câu 1: (1,0 đ) - Viết đúng mỗi PT được 0,25 điểm - Nếu thiếu điều kiện hoặc không cân bằng trừ 0,1 điểm Men rượu 1. C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2 0, 25 t0 Men giấm 0,2 5 2. C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O H SO đ, t0 2 4 0,2 5 3. CH3COOH + C2H5 OH CH3COOC2H5 + H2O 0,2 5
- 4. CH3COOC2H5 + NaOH CH3COONa + C2H5 OH Câu 2: (1,0đ) - Hòa tan trong nước lạnh. Nếu không tan là tinh bột. 0,25 -Thực hiện phản ứng tráng gương nhận biết dược glucozơ 0, 5 Viết PTPU đúng. - Còn lại là saccarozơ 0,25 Học sinh có thể nhận biết theo cách khác, nếu đúng và viết đúng phương trình sẽ đạt điểm tối đa. Câu 3: (2,0đ) Tính nCH4 = 0,5 mol 0, 5 a. Viết PTP¦: CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O 0, 25 b. Tính thể tích của V O2= 22,4 x 0,5.2 = 22,4 (l) 0, 25 c. PT: CO2 + NaOH NaHCO3 0,5 Tính khối lượng NaOH = 20g, tính NaOH = 0,5 mol 0,25 - Khối lượng của NaHCO3 = 84 x 0,5 = 42 g 0, 25 Xác nhận của BGH Xác nhận của tổ chuyên môn Thành viên trong nhóm Nguyễn Thị Phượng Phạm Thị Hoàng Oanh Phạm Thị Thùy



