Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Tiếng Việt + Toán Lớp 1 - Năm học 2017-2018 - Trường TH Quỳnh Hải (Có đáp án và ma trận)

doc 16 trang thungat 3800
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Tiếng Việt + Toán Lớp 1 - Năm học 2017-2018 - Trường TH Quỳnh Hải (Có đáp án và ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_tieng_viet_toan_lop_1_nam_hoc.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Tiếng Việt + Toán Lớp 1 - Năm học 2017-2018 - Trường TH Quỳnh Hải (Có đáp án và ma trận)

  1. Phòng Giáo Dục Quỳnh Phụ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II Trường Tiểu học Quỳnh Hải Năm học 2017 – 2018 Môn: Tiếng Việt lớp 1 Họ tên học sinh: Lớp:1 . Số báo danh: I/ Đọc hiểu: Học sinh đọc thầm bài " Em bé và bông hồng " và trả lời câu hỏi. Em bé và bông hồng Giữa vườn lá um tùm xanh mướt còn ướt đẫm sương đêm, một bông hoa dập dờn trước gió. Màu hoa đỏ thắm. Cánh hoa mịn màng, khum khum úp sát vào nhau như còn ngập ngừng chưa nở hết. Đóa hoa tỏa hương thơm ngát. Bé khẽ reo lên: “ Ôi! bông hồng đẹp quá!” Theo Trần Hoài Dương II. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng. Câu 1: Tác giả dùng từ nào để miêu tả màu hoa hồng ? a. Đỏ thắm. b. Đỏ tươi. c. Đỏ rực. Câu 2: Caanhs hoa hồng đẹp như thế nào? a. Ướt đẫm sương đêm, dập dờn trước gió. b. Mịn màng, khum khum úp sát vào nhau. c. Như còn ngập ngừng chưa muốn nở hết. Câu 3: Cây hồng được trồng ở đâu? a. Trồng ở ruộng. b. Trồng ở giữa vườn. c. Trồng ở trước nhà. Câu 4: Khi có lỗi em cần phải làm gì? a. Cảm ơn. b. Tạm biệt . c. Xin lỗi. Câu 5: Tìm tiếng trong bài có nguyên âm đôi : Câu 6: Vì sao bé khẽ reo lên giữa khu vườn?
  2. Phòng Giáo Dục Quỳnh Phụ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II Trường Tiểu học Quỳnh Hải Năm học 2017 – 2018 Môn : Tiếng Việt lớp 1 Họ tên học sinh: Lớp:1 . Số báo danh: I/ Chính tả: II/Kiến thức bài tập: 1/ Điền vào chỗ chấm: a. ưa hay ươ cơn m , em đi tới tr Ø.ng, giọt s ng, th ng yêu, buổi tr b, Điền c, k hay q : qua ầu gõ ẻng túi ẹo quả am. ổng làng cửa ính hát đồng a chơi éo co. 2. Các tiếng có âm cuối n, m, nh, ng kết hợp được với mấy thanh? Đánh dấu + vào ý đúng. 2 thanh 4 thanh 6 thanh 3. Vẽ mô hình tiếng: chuyển , cuốn, ngỏ . 4. Viết một câu có từ: " Lớp em "
  3. Ma trận nội dung đọc hiểu và kiến thức cuối học kì II môn Tiếng Việt công nghệ lớp 1 năm học 2017 - 2018 Mạch Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng kiến Số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL thức, kĩ năng Số câu 1 1 1 1 4 Kiến Số điểm 1 0,5 1 0,5 3 thức Số câu 2 2 1 1 6 Đọc hiểu Số điểm 1 1 0,5 0,5 3 Tổng Số câu 2 1 3 1 2 1 10 Số điểm 1 1 1,5 0,5 1,5 0,5 6 Ma trận câu hỏi kiểm tra kiến thức và đọc hiểu cuối học kì I môn Tiếng Việt công nghệ lớp 1 Mạch Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng kiến Câu số TN TL TN TL TN TL TN TL thức, kĩ năng Số câu 1 1 1 1 4 Kiến thức Câu số 1a,1b 2 3 4 Số câu 2 2 1 1 6 Đọc hiểu Câu số 1, 2 3,4 5 6 Tổng Số câu 2 1 3 1 2 1 10
  4. Đáp án và biểu điểm: Môn Tiếng Việt khối lớp 1 I/ Phần đọc hiểu. 3 điểm - Câu 1, câu 2, câu 3, câu 4 (2 điểm) : HS khoanh đúng mỗi câu : 0,5 điểm. - Câu 5 : HS tìm đúng tiếng có vần ay : ngày, hay 0,5 điểm. ( viết được 1 tiếng 0,25 điểm) - Câu 6: HS viết đúng câu " Cảm ơn bạn . Tiếng hát của bạn làm tôi hết mệt. ": 0,5 điểm II/ PHẦN CHÍNH TẢ ( 7 điểm) Giáo viên đọc cho học sinh viết bài: “Voi với bản làng”(Sách thực hành Tiếng Việt công nghệ giáo dục, tập 3, trang 38). Voi với bản làng Voi là người bạn thân thiết của người dân Tây Nguyên. Voi giúp họ vận chuyển gỗ để xây nhà, chuyển nước để tưới cây. Không những thế, voi còn là phương tiện di chuyển . * Hướng dẫn chấm. - Viết đúng kiểu chữ , cỡ chữ : 2 điểm - Tốc độ đạt yêu cầu : 2 điểm. - Viết đúng chính tả bài viết có độ dài khoảng 40chữ (không mắc quá 5 lỗi): 2 điểm (Viết mỗi lỗi sai trừ 0,25 điểm) - Trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp : 1điểm ΙII. PHẦN BÀI TẬP (3 điểm) 1. 1 điểm - Mỗi từ điền đúng: 0,1 điểm 2. Đánh dấu + vào ý đúng (2 thanh): 0,5 điểm 2 thanh 4 thanh 6 thanh 3. Đưa tiếng vào mô hình đúng: 1 điểm 4. Viết được câu có từ " thư viện xanh": 0,5 điểm - C©u cã nghÜa, ®óng ng÷ ph¸p, đúng chÝnh t¶ ( kh«ng cÇn viÕt hoa ®Çu c©u).
  5. PHÒNG GD&ĐT QUỲNH PHỤ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM HỌC 2017 – 2018 TRƯỜNG TIỂU HỌC QUỲNH HẢI Môn: Toán lớp 1( Thời gian 40 phút) Họ và tên học sinh: .Lớp: . Số báo danh: Bài 1: a, Đọc, Viết số sau: 87: chín mươi lăm : . 2 chục và 9 đơn vị = đọc là : b. Viêt tất cả các số tròn chục bé hơn 64: Bài 2: khoanh vào chữ trước câu trả lời đúng. - Số liền sau số 80 là: A. 79 B. 82 C. 81 D. 78 - Sè lớn nhất có hai chữ số khác nhau lµ: A. 98 B. 89 C. 10 D. 99 Bài 3: a, Số ? b, Đồng hồ chỉ mấy giờ? + 4 - 4 23 11 12 1 10 2 9 3 8 4 59 7 5 6 - 8 + 5 giờ. c. Điền dấu >,< ,= ? 75 57 94 + 4 .98 64 . 21+ 13 Bài 4 : Đặt tính rồi tính. 86 – 15 7 + 81 88 - 8 14 + 64 Bài 5 a, Trong hộp có 80 viên bi, trong đó có 60 , Lớp 1A từ thiện được 36 đồng,lớp 1C từ viên bi màu xanh, còn lại là bi màu đỏ. Hỏi thiện 3 chục đồng . Hỏi cả hai lớp từ thiện trong hộp có mấy viên bi màu đỏ? được bao nhiêu đồng ? Bài giải Bài giải Bài 6 : Hình bên có a điểm hình tam giác b đoạn thẳng. C
  6. PHÒNG GD&ĐT QUỲNH PHỤ MA TRẬN ĐỀ KTĐK CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG TIỂU HỌC QUỲNH HẢI Năm học 2017 – 2018 Môn: Toán lớp 1 ( Thời gian 40 phút) Ma trận nội dung kiểm tra môn Toán cuối học kì II lớp 1: Mạch kiến thức, Số câu, Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức Tổng nội dung Số 4 điểm TN TL TN TL T TL TN TL N SỐ HỌC VÀ PHÉP TÍNH: - Biết đọc ,viết,đếm ,sắp xếp và so sánh các số đã Số câu 1 1 1 2 5 học trong phạm vi 100. - Xác định được số liền trước ,liền sau của một số. - Thực hiện được phép cộng Số 1,5 1 1 2,5 6 ,trừ các số trong phạm vi điểm 100. ĐẠI LƯỢNG VÀ ĐO ĐẠI Số câu 1 1 LƯỢNG: - Nhận biết được ngày ,giờ, ngày trong tuần. Số 0,5 0,5 điểm YẾU TỐ HÌNH HỌC: Số câu 1 1 2 - HS nhận biết được điểm,đoạn thẳng ,các hình Số 0,5 0, 1 điểm 5 đã học. GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN: Số câu 1 1 2 Nhận biết bài toán có lời Số văn, biết cách trình bày: câu điểm 1 1, 2,5 lời giải, phép tính, đáp số 5 Số câu 1 1 1 1 4 2 10 TỔNG Số 0,5 1,5 1 1 4 2 10 điểm
  7. Ma trận câu hỏi kiểm tra môn Toán cuối học kì II lớp 1: Mạch kiến thức, Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng nội dung Số TN TL TN TL TN TL TN TL điểm SỐ HỌC VÀ PHÉP TÍNH: - Biết đọc ,viết,đếm ,sắp Số câu 1 1 1 2 5 xếp và so sánh các số đã học trong phạm vi 100. - Xác định được số liền trước ,liền sau của một số. 3c - Thực hiện được phép cộng Câu số 1a,b 2 3a ,4 ,trừ các số trong phạm vi 100. ĐẠI LƯỢNG VÀ ĐO ĐẠI Số câu 1 LƯỢNG: - Nhận biết được ngày ,giờ, ngày trong tuần. Câu số 3b YẾU TỐ HÌNH HỌC: Số câu 1 1 2 - HS nhận biết được điểm, đoạn thẳng ,các hình Câu số 6a 6b đã học. GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN: 1 1 Nhận biết bài toán có lời Số câu văn, biết cách trình bày: câu lời giải, phép tính, đáp số Câu số 5a 5b 1 1 1 1 4 2 10 TỔNG SỐ CÂU
  8. PHÒNG GD & ĐT QUỲNH PHỤ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II TIỂU HỌC QUỲNH HẢI Năm học: 2017 – 2018 Đáp án và biểu điểm: Môn toán khối lớp 1 ___ Bài 1: 1,5 điểm Ý a : ( 1 đ ) đọc viết đúng mỗi số ghi 0,25 điểm ý b : ( 0,5 đ) HS viết được mỗi số tròn chục cho 0,1 điểm Bài 2: 1 điểm Khoanh đúng số : 0,5 điểm Bài 3: 2 điểm - Ý a: ( 1 đ ) Điền đúng mỗi số ghi 0,25 điểm 14 + 5 = 19 - 6 = 13 16 - 6 = 10 + 8 = 18 - Ý b: ( 0,5 đ ) Điền đúng đồng hồ chỉ 4 giờ - Ý c: 0,5 đ Bài 4: 2 điểm Đặt tính rồi tính: Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm Trường hợp HS đặt tính đúng mà sai kết quả cho 0,25 Bài 5 : 2,5 điểm a) ,(1 điểm) - Lời giải đúng 0,25 điểm. - Phép tính đúng : 0,5 điểm . Nếu phép tính đúng mà kết quả sai cho : 0,25 điểm - Lời giải đúng 0,25 điểm. b, (1,5 điểm) - HS đổi 3 chục = 30 : 0,5 điểm - Lời giải đúng 0,25 điểm. - Phép tính đúng : 0,5 điểm . Nếu phép tính đúng mà kết quả sai cho : 0,25 điểm - Lời giải đúng 0,25 điểm. Bài 6 : 1 điểm a, 0,5 điểm: - 6 điểm : 0,25 điểm - 7 tam giác : 0,25 điểm b, 0.5 điểm - 12 đoạn thẳng
  9. Phòng Giáo Dục Quỳnh Phụ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II Trường Tiểu học Quỳnh Hải Năm học 2017 – 2018 Môn: Tiếng Việt lớp 1 Họ tên học sinh: Lớp:1 . Số báo danh: I/ Đọc hiểu: Học sinh đọc thầm bài " Bình minh trong vườn " và trả lời câu hỏi. Bình minh trong vườn Có tiếng chim hót véo von ở đầu vườn, tiếng chim hót trong trẻo ngây thơ ấy làm tôi bừng tỉnh giấc. Tôi chui ra khỏi màn, bước ra vườn khoan khoái hít thở không khí trong lành của buổi sớm mai. Tôi chợt nhận ra cái khoảnh vườn nhỏ nhà mình hôm nay mới đẹp làm sao! II. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng. Câu 1: Âm thanh gì trong vườn làm bạn nhỏ tỉnh giấc ? a. Tiếng đàn b. Tiếng chim c. Tiếng gió Câu 2: Cảnh vật trong vườn được tả vào buổi nào trong ngày? a. Buổi chiều b. Giữa trưa c. Sớm mai Câu 3: Bạn nhỏ chợt nhận ra điều gì đẹp? a. khoảnh vườn nhỏ, tiếng chim hót b. Không khí trong lành c. Tất cả các ý trên Câu 4: Để giữ gìn môi trường xanh ,sạch đẹp em phải làm gì? a. Bẻ cành,hái hoa b. Trồng cây xanh c. Chăm chỉ học hành Câu 5: Tìm trong bài những tiếng bắt đầu bằng âm tr: : Câu 6: Sắp xếp các từ sau thành câu: Đàn bướm, vườn hoa, bay quanh
  10. Phòng Giáo Dục Quỳnh Phụ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II Trường Tiểu học Quỳnh Hải Năm học 2017 – 2018 Môn : Tiếng Việt lớp 1 Họ tên học sinh: Lớp:1 . Số báo danh: I/ Chính tả: II/Kiến thức bài tập: 1/ Điền vào chỗ chấm: a. g hay gh : an dạ, i nhớ, ọn àng, thác ềnh, anh đua, en tị, b. ai hay ay : chân t , hoa m , c bảng, thi ch , cây s quả, ng mai. 2. Các tiếng có âm cuối c, p, t, ch kết hợp được với mấy thanh? Đánh dấu + vào ý đúng. 2 thanh 4 thanh 6 thanh 3. Vẽ mô hình tiếng: chia, khuyên, nhỏ . 4. Viết một câu có từ: " yêu thương"
  11. Ma trận nội dung đọc hiểu và kiến thức cuối học kì II môn Tiếng Việt công nghệ lớp 1 năm học 2017 - 2018 Mạch Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng kiến Số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL thức, kĩ năng Số câu 1 1 1 1 4 Kiến Số điểm 1 0,5 1 0,5 3 thức Số câu 2 2 1 1 6 Đọc hiểu Số điểm 1 1 0,5 0,5 3 Tổng Số câu 2 1 3 1 2 1 10 Số điểm 1 1 1,5 0,5 1,5 0,5 6 Ma trận câu hỏi kiểm tra kiến thức và đọc hiểu cuối học kì II môn Tiếng Việt công nghệ lớp 1 Mạch Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng kiến Câu số TN TL TN TL TN TL TN TL thức, kĩ năng Số câu 1 1 1 1 4 Kiến thức Câu số 1a,1b 2 3 4 Số câu 2 2 1 1 6 Đọc hiểu Câu số 1, 2 3,4 5 6 Tổng Số câu 2 1 3 1 2 1 10
  12. Đáp án và biểu điểm: Môn Tiếng Việt khối lớp 1 I/ Phần đọc hiểu. 3 điểm - Câu 1, câu 2, câu 3, câu 4 (2 điểm) : HS khoanh đúng mỗi câu : 0,5 điểm. - Câu 5 : HS tìm đúng tiếng bắt đầu bằng âm tr : trong, trẻo 0,5 điểm. ( viết được 1 tiếng 0,25 điểm) - Câu 6: HS xếp đúng câu : Đàn bướm bay quanh vườn hoa 0,5 điểm II/ PHẦN CHÍNH TẢ ( 7 điểm) Giáo viên đọc cho học sinh viết bài: “Món quà đặc biệt”(Sách thực hành Tiếng Việt , tập 2, trang 111). Món quà đặc biệt Cháu gái tặng bà một hộp quà. Hộp không có gì ở bên trong nhưng lại không phải cái hộp rỗng.Hộp quà đã được cháu gửi vào đấy đầy ắp những nụ hôn. * Hướng dẫn chấm. - Viết đúng kiểu chữ , cỡ chữ : 2 điểm - Tốc độ đạt yêu cầu : 2 điểm. - Viết đúng chính tả bài viết có độ dài khoảng 40chữ (không mắc quá 5 lỗi): 2 điểm (Viết mỗi lỗi sai trừ 0,25 điểm) - Trình bày đúng quy định, viết sạch, đẹp : 1điểm ΙII. PHẦN BÀI TẬP (3 điểm) 1. 1 điểm - Mỗi từ điền đúng: 0,1 điểm 2. Đánh dấu + vào ý đúng (2 thanh): 0,5 điểm 2 thanh 4 thanh 6 thanh 3. Đưa tiếng vào mô hình đúng: 1 điểm 4. Viết được câu có từ " thư viện xanh": 0,5 điểm - C©u cã nghÜa, ®óng ng÷ ph¸p, đúng chÝnh t¶ ( kh«ng cÇn viÕt hoa ®Çu c©u).
  13. PHÒNG GD&ĐT QUỲNH PHỤ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM HỌC 2017 – 2018 TRƯỜNG TIỂU HỌC QUỲNH HẢI Môn: Toán lớp 1( Thời gian 40 phút) Họ và tên học sinh: .Lớp: . Số báo danh: Bài 1: a, Đọc, Viết số sau: 47: 55 cm: Chín mươi ba : 3chục 7đơn vị : b.Viêt tất cả các số có hai chữ số mà hàng đơn vị là 5 Bài 2 : Đặt tính rồi tính. 36 + 15 45 - 5 6 + 52 64 - 12 Bài 3: khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: a. Số liền trước số 40 là: A. 30 B. 39 C. 41 D. 50 b. Sè liền sau số 79 là: A. 80 B. 78 C. 97 D. 90 Bài 4: a, Số ? b, vẽ thêm kim ngắn để đồng hồ chỉ 14 + = 38 – 24 = 32 25 + 43 - 8 = c. Điền dấu >,< ,= ? 7 giờ. 75 – 35 57 64 - 12 . 21+ 30 Bài 5: Giải toán a,Vườn nhà Mai có 20 bông hoa hồng, Mai b. An có : 23 nhãn vở đã hái tặng cô một chục bông. Hỏi vườn nhà Bình có : 15 nhãn vở Mai còn lại bao nhiêu bông hoa hồng ? Hai bạn có : nhãn vở ? Bài giải Bài giải Bài 6 : Hình bên có a/ điểm hình vuông b/ hình tam giác
  14. PHÒNG GD&ĐT QUỲNH PHỤ MA TRẬN ĐỀ KTĐK CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG TIỂU HỌC QUỲNH HẢI Năm học 2017 – 2018 Môn: Toán lớp 1 ( Thời gian 40 phút) Ma trận nội dung kiểm tra môn Toán cuối học kì II lớp 1: Mạch kiến thức, Số câu, Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổn nội dung Số g điểm TN TL TN TL TN TL TN TL SỐ HỌC VÀ PHÉP TÍNH: - Biết đọc ,viết,đếm ,sắp xếp và so sánh các số đã Số câu 1 1 1 2 5 học trong phạm vi 100. - Xác định được số liền trước ,liền sau của một số. - Thực hiện được phép cộng Số 1,5 1 1 2,5 6 ,trừ các số trong phạm vi điểm 100. ĐẠI LƯỢNG VÀ ĐO ĐẠI Số câu 1 1 LƯỢNG: - Nhận biết được ngày ,giờ, ngày trong tuần. Số 0,5 0,5 điểm YẾU TỐ HÌNH HỌC: Số câu 1 1 2 - HS nhận biết được điểm,đoạn thẳng ,các hình Số 0,5 0,5 1 điểm đã học. GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN: Số câu 1 1 2 Nhận biết bài toán có lời Số văn, biết cách trình bày: câu điểm 1 1,5 2,5 lời giải, phép tính, đáp số Số câu 1 1 1 1 4 2 10 TỔNG Số 0,5 1,5 1 1 4 2 10 điểm
  15. Ma trận câu hỏi kiểm tra môn Toán cuối học kì II lớp 1: Mạch kiến thức, Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng nội dung Số TN TL TN TL TN TL TN TL điểm SỐ HỌC VÀ PHÉP TÍNH: - Biết đọc ,viết,đếm ,sắp Số câu 1 1 1 2 5 xếp và so sánh các số đã học trong phạm vi 100. - Xác định được số liền trước ,liền sau của một số. - Thực hiện được phép cộng Câu số 1a,b 3 1c 4 ,trừ các số trong phạm vi 100. ĐẠI LƯỢNG VÀ ĐO ĐẠI Số câu 1 LƯỢNG: - Nhận biết được ngày ,giờ, ngày trong tuần. Câu số 4b YẾU TỐ HÌNH HỌC: Số câu 1 1 2 - HS nhận biết được điểm, đoạn thẳng ,các hình Câu số 6a 6b đã học. GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN: 1 1 Nhận biết bài toán có lời Số câu văn, biết cách trình bày: câu lời giải, phép tính, đáp số Câu số 5b 5a 1 1 1 1 4 2 10 TỔNG SỐ CÂU
  16. PHÒNG GD & ĐT QUỲNH PHỤ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II TIỂU HỌC QUỲNH HẢI Năm học: 2017 – 2018 Đáp án và biểu điểm: Môn toán khối lớp 1 ___ Bài 1: 1,5 điểm Ý a : ( 1 đ ) đọc viết đúng mỗi số ghi 0,25 điểm ý b : ( 0,5 đ) HS viết được mỗi số cho 0,1 điểm Bài 2: 2 điểm Đặt tính rồi tính: Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm Trường hợp HS đặt tính đúng mà sai kết quả cho 0,25 Bài 3: 1 điểm Khoanh đúng số : 0,5 điểm Bài 4: 2 điểm - Ý a: ( 1 đ ) Điền đúng mỗi số ghi 0,25 điểm 14 + 24 =38 56 - 24 = 32 25 + 43 – 8 = 60 (0,5 điểm) - Ý b: ( 0,5 đ ) Vẽ đúng kim ngắn chỉ 7giờ - Ý c: 0,5 đ Bài 5 : 2,5 điểm a) ,(1.5 điểm) - HS đổi 1 chục = 10 : 0,5 điểm - Lời giải đúng 0,25 điểm. - Phép tính đúng : 0,5 điểm . Nếu phép tính đúng mà kết quả sai cho : 0,25 điểm - Lời giải đúng 0,25 điểm. b, (1 điểm) - Lời giải đúng 0,25 điểm. - Phép tính đúng : 0,5 điểm . Nếu phép tính đúng mà kết quả sai cho : 0,25 điểm - Lời giải đúng 0,25 điểm. Bài 6 : 1 điểm a, 0,5 điểm: - 9 điểm : 0,25 điểm - 5 hình vuông : 0,25 điểm b, 0.5 điểm - 10 hình tam giác