Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Tin học Lớp 3 - Năm học 2018-2019 - Trường PTDTBT TH Nà Khoa (Có ma trận và đáp án)

doc 6 trang thungat 3540
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Tin học Lớp 3 - Năm học 2018-2019 - Trường PTDTBT TH Nà Khoa (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_ii_mon_tin_hoc_lop_3_nam_hoc_2018_20.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ II môn Tin học Lớp 3 - Năm học 2018-2019 - Trường PTDTBT TH Nà Khoa (Có ma trận và đáp án)

  1. TRƯỜNG PTDTBT TH NÀ KHOA MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM TIN HỌC LỚP 3 Ma trận số lượng câu hỏi và điểm Mạch Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng KT,KN lượn TN T TN T T TL/T T TL/T Tổng TL% g L L N H N H 1.PMĐ Số 1 1 3 H câu Số 0.5 3.0 3.5 35% điểm 2.Soạn Số 1 1 1 1 3 thảo VB câu Số 0. 0.5 0. 3.0 4.5 45% điểm 5 5 3.PMH Số 1 1 2 T: Học câu toán 3 Số 0.5 0.5 1 10% điểm 4.PMH Số 1 1 T: (Trò câu chơi) Số 0.5 0.5 5% điểm 5.PMH Số 1 1 T: Học câu tiếng Số 0.5 0.5 5% anh điểm Số 3 1 3 1 1 1 10 câu Số 1.5 0. 1.5 0. 3.0 3.0 10.0 100 Tổng điểm 5 5 % Tỷ lệ 20 15 5 30% 30% 100 % % % % Tương quan giữa lý thuyết và thực hành Số câu Điểm Tỷ lệ Lý thuyết (10’) 8 4 40% CHỦ ĐỀ MỨC 1 MỨC 2 MỨC 3 MỨC 4 CỘNG Số câu 1 1 1.PMĐH 3 Câu số A1 B1 2.Soạn thảo Số câu 1 1 1 3 VB Câu số A2 A3,4 B2 3.PMHT: Số câu 1 1 1 Học toán 3 Câu số A5 A6 Thực hành (30’) 2 6 60%
  2. 4.PMHT: Số câu 1 1 (Trò chơi) Câu số A7 5.PMHT: Số câu 1 Học tiếng 2 Câu số A8 anh Tổng số câu 4 4 1 1 10
  3. PHÒNG GD&ĐT NẬM PỒ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG PTDTBT TH NÀ Năm học: 2018 - 2019 KHOA Môn: Tin học (Quyển 1) – Lớp Đề chính thức Ngày kiểm tra: (Đề kiểm tra có 03 trang) Họ và tên: Lớp: Bản: Điểm Nhận xét của giáo viên Bằng chữ: Bằng số: Học sinh làm bài vào giấy này Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất cho các câu 1,3,5,7,8 và thực hiện theo yêu cầu cho câu 2,4,6, 9 và 10. Câu 1 (0.5 đ) (Mức 1): Trong các công cụ sau, công cụ nào là công cụ sao chép màu? A . B. C. D. Câu 2 (0.5 đ) (Mức 1): Em hãy hoàn thành bảng quy tắc sau theo kiểu gõ Telex: Để có dấu Em gõ chữ Dấu huyền Dấu sắc Dấu hỏi Dấu ngã Dấu nặng Câu 3 (0.5 đ) (Mức 2): Theo kiểu gõ Telex để gõ chữ “Cô giáo “ cách gõ nào sau đây là đúng? A. Cooo giaox B. Coo giaos C. Cooo giaos D. Coo giaor Câu 4 (0.5 đ) (Mức 2): Điền vào chỗ chấm. Em hãy viết cách gõ các từ sau theo kiểu Vini A. Bài tập: B. Tin học : C. Trường em:
  4. D. Dũng cảm: Câu 5 (0.5 đ) (Mức 1) : Em hãy cho biết biểu tượng nào sau đây là của phần mềm Cùng học toán 3: A. B. C. D. Câu 6 (0.5 đ) (Mức 2) : Hãy điền số thứ tự thích hợp để thực hiện phép chia một số có hai hoặc ba chữ số cho một số có một chữ số bằng phần mềm học Toán lớp 3. Nháy vào biểu tượng Khởi động phần mềm và nháy vào biểu tượng Bắt đầu Nháy số tương ứng trên bảng số để điền kết quả phép tính. Câu 7 (0.5 đ) (Mức 2) : Trong phần mềm Tidy Up để tiếp tục dọn dẹp xong phòng khách như hình sau em cần thực hiện bao nhiêu thao tác nữa ? A. 3 B.5 C.4 D.6 Câu 8 (0.5 đ) (Mức 1) : Phần mềm Alphabet Blocks giúp em học môn học nào? A, Học toán. B, Học vẽ. C, Học làm công việc gia đình. D, Học tiếng Anh Câu 9 (3 đ) (Mức 3): Em hãy thực hiện vẽ và tô màu cho hình sau đây trong phần mềm Paint:
  5. Câu 10 (3 đ) (Mức 4): Em hãy soạn thảo đoạn văn bản sau: Hôm qua em đến trường Mẹ dắt tay tưng bước Hôm nay mẹ lên nương Một mình em tới lớp Chim đùa theo trong lá Cá dưới khe thì thào . Minh Chính Bài viết: . .Hết
  6. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM CÂU 1 3 5 7 8 ĐÁP ÁN A B D C D Câu 2: f, s, r, x, j Câu 4: A: Baif taapj B: Tin hocj C: Truwowngf em D: Dungx camr Câu 6: 2, 1, 3 Câu 9: - Vẽ được đúng hình được 1.5 điểm - Tô được màu được 1.5 điểm. Câu 10: - Có thể viết theo kiểu Telex hoặc kiểu Vni. - Viết đúng và đủ số lượng câu được 3 điểm - Số điểm bị giảm dần so với số lỗi sai nhiều.