Đề kiểm tra cuối năm học môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2019-2020 - Trường TH Phú Lương (Có ma trận và đáp án)

doc 6 trang thungat 4340
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối năm học môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2019-2020 - Trường TH Phú Lương (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_nam_hoc_mon_tieng_viet_lop_1_nam_hoc_2019_2.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối năm học môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2019-2020 - Trường TH Phú Lương (Có ma trận và đáp án)

  1. PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG HƯNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TH PHÚ LƯƠNG Độc lập- Tự do –Hạnh phúc. KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ II – MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 1 NĂM HỌC 2019- 2020 I.Nội dung kiểm tra cân đố theo mạch kiến thức : 1.Kiểm tra về năng lực phân tích ngữ âm: -Tiếng : Tách lời thành tiếng và tách tiếng thành các phần. -Vần : Các kiểu vần đã học . -Nguyên âm đôi: Nhận diện nguyên âm đôi trong tiếng 2.Kiểm tra kỉ năng đọc- viết : a.Đọc thành tiếng : Đọc trơn, đọc đúng, đọc rõ ràng đoạn văn khoảng 50- 60 tiếng .Tốc độ đọc tối thiểu 40 tiếng / phút. b.Đọc hiểu : Đọc thầm và hiểu được nội dung bài đọc. c.Viết : Kiểm tra kỉ năng viết .Yêu cầu HS có tư thế viết đúng , viết đúng kiểu chữ thường cỡ nhỏ. -Viết bài chính tả khoảng 25-30 tiếng .Tốc độ tối thiểu 2 tiếng / phút. -Kiểm tra về luật chính tả II.Mức độ nhận thức : -Mức 1: 6/9 câu: 66,7 % số câu ; 5 / 10 điểm : 50% số điểm -Mức 2: 1/ 9 câu: 11,1 % số câu ; 3/10 điểm : 30% số điểm -Mức 3: 2/ 9 câu: 22,2 % số câu ; 2/ 10 điểm : 20% số điểm III.Khung ma trận đề : Mạch KT-KN Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng và số TN TL HT TN TL HT TN TL HT TN T HT điểm K Khác KQ Khác KQ Khác KQ L Khác Q 1.Đọc .Đọc Số câu 1 1 thành Số điểm 3 3 tiếng Số câu 1 1 Đọc hiểu Số điểm 1 1 2.Phân Số câu 5 5 tích ngữ âm Số điểm 2 2 3.Viết a.Chính Số câu 1 1 tả Số điểm 3 3 b.Bài tập Số câu 1 1 Số điểm 1 1 Tổng Số câu 5 1 1 2 7 2 Số điểm 2 3 3 2 4 6
  2. IV.Khung ma trận câu hỏi : TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Cộng 1 Đọc Đọc Số câu 1 1 thành Câu số 1 tiếng Số điểm 3 3 Số câu 1 1 Câu số 2 Đọc hiểu Số điểm 1 1 2 Phân tích ngữ âm Số câu 5 5 Câu số 3 ; 4;5;6;7 Số điểm 2 2 3 Viết Số câu 1 1 2 Câu số 8 9 Số điểm 3 1 4 TS TS câu 6 1 2 9 TS điểm 5 3 2 10
  3. PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG HƯNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2019-2020 TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚ LƯƠNG Môn: TIẾNG VIỆT 1 CNGD (Thời gian làm bài: 60 phút) Nhận xét: Điểm : Người coi KT: Người chấm KT: I.Kiểm tra đọc: (3 điểm ) Bài 1: Đọc thành tiếng : Gv cho học sinh bốc thăm phiếu đọc và đọc một đoạn văn. Bài 2: Đọc hiểu : 1 điểm Đọc thầm đoạn văn sau và khoanh vào ý trả lời đúng: Nghỉ mát ở Đà Lạt thật tuyệt. Nếu Nha Trang mát nhờ gió biển thì Đà Lạt mát nhờ khí hậu cao nguyên. Đà Lạt không sầm uất nhưu Sài Gòn hay Hà Nội, nơi đây mang vẻ đẹp tĩnh lặng, trầm buồn 1. Vì sao khí hậu của Đà Lạt mát mẻ? A.Vì Đà lạt nằm trên cao nguyên. B. Vì Đà Lạt có biển. C.Cả hai ý trên 2.Vẻ đẹp của Đà Lạt thế nào? A.Sầm uất, nhộn nhịp. B. Tươi vui, rộn ràng. C.Tĩnh lặng, trầm buồn. II.Phân tích ngữ âm: (2 điểm) Bài 3. Tìm trong các tiếng dưới đây tiếng chứa vần chỉ có âm chính và đưa vào mô hình: (lê, hoa, mai) . Bài 4. Tìm trong các tiếng dưới đây tiếng chứa vần chỉ có âm đệm và âm chính và đưa vào mô hình: ( chua, huế, hát ). Bài 5. Tìm trong các tiếng dưới đây tiếng chứa vần chỉ có âm chính và âm cuối và đưa vào mô hình: ( gạo, quý, hoan ).
  4. Bài 6. Tìm trong các tiếng dưới đây tiếng chứa vần có đủ âm đệm, âm chính và âm cuối và đưa vào mô hình: ( quạt, tiếng, chuồn). Bài 7. Tìm trong các tiếng dưới đây tiếng chứa vần có nguyên âm đôi và đưa vào mô hình: ( của, quả, màu ). III.Viết : Bài 8.Viết chính tả 9 nghe viết): (3 điểm) Giáo viên đọc cho học sinh viết bài: “Đinh Bộ Lĩnh ” (Thuở nhỏ thắng trận nấy) (SGK Tiếng Việt công nghệ giáo dục, tập 3, trang 46). Bài 9.Điền vào chỗ trống (1 điểm) a.Điền chữ g hay gh : ần ũi bánh .ạo .i nhớ b.Điền chữ l/n: ấm o, o .ắng, hoa an c.Điền iê hay ia lá m ! , ch .! t cây, chai b , v .n phấn.
  5. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT 1 CGD - CUỐI HỌC KÌ II. Năm học: 2019 - 2020 TT ĐÁP ÁN ĐIỂM I.( Đọc) Bài 1: Đọc đúng, to, rõ ràng dưới </= 1,5 phút 3 điểm 4 điểm Đọc thành Đọc đúng, to, rõ ràng từ 1,5 phút đến 3 phút 2-2,5điểm tiếng (3 đ) Đọc đúng, to, rõ ràng từ 3 phút đến 4 phút 1,5-2điểm Đọc trên 4 phút Dưới 1,5điểm Bài 2: Đọc 1.B 0,5 đ hiểu ( 1 đ) 2.C 0,5 đ Bài 3: l ê 0,2 điểm II.Phân Bài 4 0,2 điểm tích h u ế ngữ âm Bài 5 0,2 điểm 1 điểm g ạ o Bài 6 0,2 điểm q u ạ t Bài 7 0,2 điểm c ủa III.Viết Bài 8 : viết chính tả: 5 điểm 3 điểm -Viết đúng , đẹp , sạch sẽ. 2,5 – 2,75 đ -Viết đúng nhưng chưa thật đẹp - Viết mỗi lỗi sai trừ 0,25 điểm Bài 9.bài tập: 0,3 điểm a. gần gũi, bánh gạo, ghi nhớ 0,3 điểm b.ấm no, lo lắng, hoa lan 0,4 điểm c. lá mía, chiết cây, chai bia, viên phấn .
  6. PHIẾU ĐỌC PHIẾU ĐỌC lớp 1 1.Chim đại bàng chân vàng mỏ đỏ chao lượn, bóng che rợp mặt đất. Bầy thiên nga trắng muốt chen nhau bơi lội. Những con chim cơ – púc mình đỏ chót và nhỏ như quả ớt, hót lanh lảnh như tiếng sáo. PHIẾU ĐỌC lớp 1 2. An Dương Vương xây thành Cổ Loa mãi không xong. Sau nhờ rùa vàng giúp mới xây được. Rùa vàng còn cho chiếc móng của mình để làm lẫy nỏ thần. Khi có giặc, nỏ thần từ trên thành bắn xuống, hàng vạn tên giặc không còn một mống. PHIẾU ĐỌC lớp 1 3.Hai người bạn đang đi trong rừng. Bỗng đâu, một con gấu chạy xộc tới. Một người bỏ chạy, vội trèo lên cây. Người kia ở lại một mình, chẳng biết làm thế nào, đành nằm yên, giả vờ chết.