Đề kiểm tra Đại số và giải tích Lớp 11 - Chương 1 - Trường THPT Bùi Dục Tài
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Đại số và giải tích Lớp 11 - Chương 1 - Trường THPT Bùi Dục Tài", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_dai_so_va_giai_tich_lop_11_chuong_1_truong_thpt.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra Đại số và giải tích Lớp 11 - Chương 1 - Trường THPT Bùi Dục Tài
- TRƯỜNG THPT BÙI DỤC TÀI ĐỀ KIỂM TRA ĐS > 11- CHƯƠNG I Thời gian làm bài: 45 phút Họ và tên học sinh: Điểm . Lớp: 11A I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) r Câu 1. Phép tịnh tiến theo vectơ v biến M thành M’. Khi đó: uuuuur r uuuuuur r uuuuur r uuuuur r A. MM ' = v . B. .MC.' M = v MM ' = - v . D. .- MM ' = v Câu 2. Phép quay Q biến điểm A khác điểm O thành A’. Khi đó: (O,30°) uuur uur A. OA' = OA và (OA',OA)= 30° . B. OA' = OA và (OA',OA)= 30° . uur uuur C. OA = OA' và (OA,OA')= 30° . D. OA = OA' và (OA,OA')= 30° . Câu 3. Nếu phép đồng dạng tỉ số k >0 biến hai điểm M, N lần lượt thành hai điểm M và N thì A. .M N = k.M ' N ' B. . M ¢N ¢= k.MN uuuuur uuuur uuuur uuuuur C. M ¢N ¢= k.MN . D. MN = k.M ¢N ¢. Câu 4. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Phép vị tự tỉ số k (k khác 0) biến đường tròn bán kính R thành đường tròn bán kính k.R. B. Phép quay với góc quay biến đường tròn bán kính R thành đường tròn bán kính |α|R. C. Phép vị tự tỉ số k (k khác 0) biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó. D. Phép quay biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó. Câu 5. Trong mặt phẳng, cho tam giác ABC như hình vẽ Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA, AB. Phép tịnh tiến theo vectơ PN biến A A. điểm N thành điểm P. B. điểm B thành điểm M. P N C. điểm A thành điểm N. D. điểm C thành điểm M. C B M Câu 6. Cho hình vuông ABCD tâm O như hình vẽ, gọi M,N,P,Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB,BC,CD,DA. Ảnh của điểm P qua phép vị tự tâm D, tỉ số 2 là A M B Q O N D C P A. điểm A. B. điểm C.C. điểm M. D. điểm B. Câu 7. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O như hình vẽ. Ảnh của điểm A qua phép quay tâm O, góc quay 1200 là A B O F C E D
- A. điểm B. B. điểm C.C. điểm F. D. điểm E. Câu 8. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường thẳng d : x 3y 3 0 . Hãy viết phương trình đường thẳng d ' là ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm O , góc quay 90 . A. .d ': B.x . 3C.y 1. D.0 . d ': 3x y 3 0 d ': 3x y 3 0 d ': 3x y 3 0 Câu 9. Cho hình chữ nhật ABCD tâm O như hình vẽ. Gọi E,F,G,H lần lượt là trung điểm của các cạnh AB,BC,CD,DA. Tìm ảnh của tam giác ABD qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện 1 uuur liên tiếp phép vị tự tâm C, tỉ số và phép tịnh tiến theo vectơ BE . 2 A. Tam giác HOE. B. Tam giác HOG.C. Tam giác HOD. D. Tam giác HOA. Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn C : x 5 2 y 1 2 4. Tìm ảnh của đường tròn C qua phép vị tự tâm A(1;3) tỉ số k 3 A. .B.x 15 2 y 3 2 36 x 11 2 y 15 2 36 . C. . x 17 2 y 9 2 D.36 . x 15 2 y 3 2 12 Câu 11. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai đường tròn (C) và (C’) có phương trình lần lượt là r (x + 3)2 + (y - 2)2 = 125 và (x - 1)2 + y2 = 125 . Phép tịnh tiến theo vectơ u biến (C) thành (C’) . r Tìm tọa độ của vectơ u . r r r r A. u(4;- 2) B. u(- 4; 2C.) D. u(4;2) u(- 4;- 2) Câu 12. Trong các phép biến hình sau, phép nào không phải là phép dời hình? A. Phép vị tự tỉ số -2. B. Phép tịnh tiến. C. Phép vị tự tỉ số 1.D. Phép quay. r 2 Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ u(- 3;2 .) Ảnh của parabol (P) : y = x + 3x + 2 r qua phép tịnh tiến theo vectơ u có phương trình là: A. y = x2 + 9x + 20 B. y = x2 + 9x + 22 C. y = x2 - 3x D. y = x2 - 3x + 2 Câu 14. . Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai đường thẳng song song a và b lần lượt có phương trình 3x y 3 0 và 3x y 0 . Tìm giá trị thực của tham số m để phép tịnh tiến theo vectơ r u(2;m) biến đường thẳng a thành đường thẳng b. A. m = - 3. B. m = 3. C. m D.= 1. m = - 1. II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1. (1điểm) Cho hình vuông ABCD tâm O, gọi M,N,P,Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB,BC,CD,DA. Tìm ảnh của tam giác AOM qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng trục OQ và phép vị tự tâm D tỉ số 2 Câu 3. (2 điểm) Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm các điểm A 3;1 , B 5;0 , C 1;3 , đường thẳng d :2x y 5 0 và đường tròn (C): x2 y2 4x 4y 1 0. a. Tìm tọa độ ảnh của A qua phép tịnh tiến theo vectơ BC .
- b. Viết phương trình đường tròn (C’) là ảnh của đường tròn (C) qua phép tịnh tiến theo vectơ v 5; 1 . c. Viết phương trình đường thẳng d’ là ảnh của đường thẳng d qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm A tỉ số 2 và phép quay tâm O, góc quay 450. BÀI LÀM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Câu 1. 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Ðáp án II. PHẦN TỰ LUẬN