Đề kiểm tra đánh giá năng lực chuyên môn môn Toán - Hội thi giáo viên dạy giỏi cấp tỉnh - Mã đề 268 - Năm học 2018-2019

doc 7 trang thungat 3640
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra đánh giá năng lực chuyên môn môn Toán - Hội thi giáo viên dạy giỏi cấp tỉnh - Mã đề 268 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_danh_gia_nang_luc_chuyen_mon_mon_toan_hoi_thi_gi.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra đánh giá năng lực chuyên môn môn Toán - Hội thi giáo viên dạy giỏi cấp tỉnh - Mã đề 268 - Năm học 2018-2019

  1. UBND TỈNH BẮC NINH HỘI THI GVDG CẤP TỈNH NĂM HỌC 2018-2019 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA NĂNG LỰC CHUYÊN MÔN ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ Môn: Toán - THPT ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề có 50 câu trắc nghiệm) Họ và tên thí sinh: Số báo danh : Mã đề 268 Câu 1. Cho số phức z thỏa mãn z(1- 2i )+ z.i = 15 + i . Tìm mô đun của số phức z ? A. z = 2 5 .B. .C. z = 2 .3D. . z = 5 z = 4 Câu 2. Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình x 2 - 8x + 7 ³ 0 . Trong các tập hợp sau, tập nào không là tập con của S ? ù ù é é A. (- ¥ ;- 1ûú .B. .C. (- ¥ ;0 .ûúD. . ëê8;+ ¥ ) ëê6;+ ¥ ) Câu 3. Hàm số y = x 4 + 2x 2 - 3 có bao nhiêu điểm cực trị? A. 0 .B. .C. .D. . 2 3 1 Câu 4. Biết ba đường thẳng d1 : y = 2x - 1 , d2 : y = 8 - x , d3 : y = (3 - 2m)x + 2 đồng quy. Giá trị của m bằng 3 1 A. m = - 1 .B. .C. m = 1 .D. . m = - m = 2 2 Câu 5. Một hình trụ có bán kính đáy bằng a , mặt phẳng qua trục cắt hình trụ theo một thiết diện có diện tích bằng 8a2 . Tính diện tích xung quanh của hình trụ? A. 16pa2 .B. .C. .D.8 pa2 . 4pa2 2pa2 Câu 6. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = log(x 2 - 2mx + 4) có tập xác định là ¡ . ém > 2 A. B.- 2 C.£ D.m £ 2. m = 2. ê . - 2 < m < 2. êm < - 2 ëê 2x - 1 Câu 7. Có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị hàm số y = thỏa mãn tiếp tuyến tại điểm đó với đồ thị có hệ x - 1 số góc bằng 2018 ? A. 2 .B. .C. Vô số.D. . 1 0 Câu 8. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC , SM . Mặt phẳng (ABN ) cắt SC tại E . Gọi V2 là thể tích của khối chóp S.ABE và V1 là thể tích khối chóp S.ABC . Khẳng định nào sau đây đúng? 1 1 1 1 A. V = V .B. .C.V = V .D. . V = V V = V 2 3 1 2 4 1 2 8 1 2 6 1 2 Câu 9. Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình z - 6z + 11 = 0 . Giá trị của biểu thức 3z1 - z2 bằng A. 2 11 .B. .C. .D. . 11 11 22 2 Câu 10. Đặt I = ò(2mx + 1)dx (m là tham số thực). Tìm m để I = 4 . 1 A. m = - 1 .B. .C. m = .1D. . m = - 2 m = 2 Trang 1/7 - Mã đề 268
  2. x2+ x- 1 x- 2 Câu 11. Cho phương trình (7 + 4 3) = (2 + 3) . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Phương trình có hai nghiệm dương phân biệt. B. Phương trình có hai nghiệm trái dấu. C. Phương trình có hai nghiệm âm phân biệt. D. Phương trình có hai nghiệm không dương. Câu 12. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và hai mặt bên (SAB) , (SAC ) cùng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABC biết SC = a 3. 2a3 6 a3 3 a3 3 a3 6 A. .B. .C. .D. . 9 4 2 12 Câu 13. Trong hệ tọa độ Oxyz cho I (1;1;1) và mặt phẳng (P) : 2x + y + 2z + 4 = 0 . Mặt cầu (S) tâm I cắt (P) theo một đường tròn bán kính r = 4 . Phương trình của (S) là 2 2 2 2 2 2 A. (x - 1) + (y - 1) + (z - 1) = 25 .B. (x - 1) + (y - 1) + . (z - 1) = 5 2 2 2 2 2 2 C. (x - 1) + (y - 1) + (z - 1) = 9 .D. (x - 1) + (y - 1) + . (z - 1) = 16 o Câu 14. Cho hình nón (N ) có đường sinh tạo với đáy một góc 60 . Mặt phẳng qua trục của (N ) cắt (N ) được thiết diện là một tam giác có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 2 .Tính thể tích Vcủa khối nón (N ). A. V = 9 3p .B. .C. V = 9p .D. . V = 3p V = 3 3p Câu 15. Cho hai đường thẳng song song d và d¢ . Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? A. Có đúng một phép tịnh tiến biến d thành d¢ . r B. Phép tịnh tiến theo véc tơ v có giá vuông góc với đường thẳng d biến d thành d¢ . C. Có hai phép tịnh tiến biến d thành d¢ . D. Có vô số phép tịnh tiến biến d thành d¢ . 1 Câu 16. Nếu sin x + cosx = thì sin 2x bằng 2 3 2 3 3 A. .B. .C. .D. . - 8 2 4 4 Câu 17. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Các hàm số y = sin x , y = cot x , y = tanx đều là hàm số chẵn. B. Các hàm số y = sin x , y = cosx , y = cot x đều là hàm số lẻ. C. Các hàm số y = sin x , y = cosx , y = cot x đều là hàm số chẵn. D. Các hàm số y = sin x , y = cot x , y = tanx đều là hàm số lẻ. · Câu 18. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A (- 1;- 2;3) , B (0;3;1) , C (4;2;2) . Côsin của góc BAC bằng 9 9 9 9 A. - .B. .C. .D. . - 2 35 2 35 35 35 x 2 - x + 1 Câu 19. Với C là hằng số, nguyên hàm F (x) của hàm số f (x) = là x - 1 1 1 A. F x = x + + C .B. . F x = 1+ + C ( ) ( ) 2 x - 1 (x - 1) x 2 C. F (x) = + ln x - 1 + C .D. F (x .) = x2 + ln x - 1 + C 2 Câu 20. Tìm tất cả các giá trị của m đề đồ thị hàm số y = x 3 - 3x 2 + 1 cắt đường thẳng y = m tại ba điểm phân biệt. A. - 3 £ m £ 1 .B. .C. m > 1 .D. - . 3 < m < 1 m < - 3 Trang 2/7 - Mã đề 268
  3. Câu 21. Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên ¡ \ {- 1} và có bảng biến thiên: x - ¥ - 1 3 + ¥ y¢ - - 0 + 1 + ¥ + ¥ y - ¥ - 2 Khẳng định nào sau đây sai? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (- ¥ ;3) . é ù B. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn ëê1;8ûú bằng - 2 . C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 3 . D. Phương trình f (x) = m có 3 nghiệm thực phân biệt khi m Î (- 2;1) . Câu 22. Cho số thực a > 1 và các số thực a , b . Kết luận nào sau đây đúng? 1 A. aa ab Û .aC.> b 1, " a Î ¡ aa ì 2 ï x + 3x + 2 khi x £ - 1 Câu 23. Để hàm số y = íï liên tục tại điểm x = - 1 thì giá trị của a là ï 4x + a khi x > - 1 îï A. - 1 .B. .C. .D. . - 4 1 4 2 Câu 24. Cho số phức z = (1+ i ) (1+ 2i ) . Số phức z có phần ảo là: A. 2 .B. .C. .D. . 4 - 2 2i x - 1 Câu 25. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số (H ): y = và các trục tọa độ. Khi x + 1 đó giá trị của S bằng A. S = ln2 + 1 .B. S = .C.2l n2 + 1 .D. S = ln 2 - 1 . S = 2ln 2 - 1 Câu 26. Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số nào? y 4 2 -2 O 1 x A. y = x 2 - 3x + 2 .B. y = x 4 - x .C.2 + 2 y = x .D.3 - 3x + 2 .y = - x 3 - 3x + 2 Câu 27. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , gọi I là trung điểm cạnh SC . Mệnh đề nào sau đây sai? A. Đường thẳng IO song song với mặt phẳng (SAD) . B. Đường thẳng IO song song với mặt phẳng (SAB) . C. Mặt phẳng (IBD) cắt mặt phẳng (SAC )theo giao tuyến OI . Trang 3/7 - Mã đề 268
  4. D. Mặt phẳng (IBD) cắt hình chóp S.ABCD theo một thiết diện là tứ giác. r r r Câu 28. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho a = (2;5) , b = (3;- 7) . Tính góc a giữa hai véctơ a và r b . A. a = 45° .B. .C. a = 60° .D. . a = 135° a = 120° Câu 29. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình bình hành ABCD có A (- 2;3) , B (0;4) , C (5;- 4) . Tọa độ đỉnh D là: A. D (3;- 5) .B. .C. D ( 7;2) .D. . D (3; 2) D (3;7) 17 Câu 30. Tích tất cả các nghiệm của phương trình log2 x + log x = bằng 2 2 4 3 17 1 1 A. .B. .C. .D. . 2 4 2 4 Câu 31. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng (P )đi qua điểm G (1;2;3 )và cắt ba trục tọa độ Ox,Oy,Oz lần lượt tại A,B,C sao cho G là trọng tâm tam giác ABC . x y z x y z A. + + = 1 .B. . + + = 1 3 6 9 6 3 9 x y z C. x + 2y + 3z - 14 = 0 . D. . + + = 1 1 2 3 Câu 32. Cho dãy số (un ) thỏa mãn 10un + u10 + un - 2un- 1 = 20un- 1 + 2u10 - 1 , với mọi số nguyên n ³ 2. Tìm số tự nhiên n nhỏ nhất để u > 20192019 . 0 n0 A. n0 = 22177 .B. n .0C.= 22178 .D. n0 = 22 .168 n0 = 22167 Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD có A (0;0;3),B (0;3;0),C (3;0;0), D (3;3;3). Hỏi có bao nhiêu điểm M (x;y;z) (với x,y,z nguyên) nằm trong tứ diện. A. 7 .B. .C. .D. . 10 1 4 Câu 34. Một ô tô đang chạy với vận tốc 20 m/ s thì người lái xe đạp phanh. Sau khi đạp phanh, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t ) = - 4t + 20 (m/ s) , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển được bao nhiêu mét? A. 100 mét.B. mét.C. mét.5 D. mét. 150 50 2x + 1- 3x + 1 Câu 35. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = là x 2 - x A. 3 .B. .C. .D. . 0 2 1 Câu 36. Cho các mệnh đề sau: ïì f ¢ x = 0 ï ( 0 ) 1) Nếu hàm số y = f (x) liên tục, có đạo hàm tới cấp hai trên a; b ; x0 Î a;b và í thì x là ( ) ( ) ï f ¢¢ x ¹ 0 0 îï ( 0 ) một điểm cực trị của hàm số. 2) Nếu hàm số y = f x xác định trên éa;bù thì luôn tồn tại giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn đó. ( ) ëê ûú é ù é ù 3) Nếu hàm số y = f (x) liên tục trên ëêa;bûú thì hàm số có đạo hàm tại mọi x thuộc ëêa;bûú . é ù é ù 4) Nếu hàm số y = f (x) có đạo hàm trên ëêa;bûú thì hàm số có nguyên hàm trên ëêa;bûú . Số mệnh đề đúng là: A. 4 .B. .C. .D. . 2 1 3 Trang 4/7 - Mã đề 268
  5. Câu 37. Với bài toán: Giải phương trình 4 + x - 4 - x + 16 - x 2 = 4 . Một học sinh giải như sau: Bước 1. Điều kiện: - 4 £ x £ 4 . 8 - t 2 Đặt t = 4 + x - 4 - x Þ t 2 = 8 - 2 16 - x 2 Þ 16 - x 2 = . 2 8 - t 2 ét = 0 Bước 2. Ta được phương trình t + = 4 Û t 2 - 2t = 0 Û ê . 2 êt = 2 ëê Bước 3. Với t = 0 ta có 16 - x 2 = 4 Û 16 - x 2 = 16 Û x = 0 . Với t = 2 ta có 16 - x 2 = 2 Û 16 - x 2 = 4 Û x = ± 2 3 . Vậy phương trình có tập nghiệm S = {0;- 2 3;2 3} . Hãy chọn phương án đúng. A. Lời giải trên đúng hoàn toàn.B. Lời giải trên sai ở bước 3. C. Lời giải trên sai ở bước 1.D. Lời giải trên sai ở bước 2. 2 2 Câu 38. Phương trình 2sin x + 21+ cos x = m có nghiệm khi và chỉ khi A. 0 < m £ 5 .B. 4 £ .C.m £ 3 2 .D. 3 2 £ m .£ 5 4 £ m £ 5 x - 3 y - 3 z + 2 Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d : = = ; 1 - 1 - 2 1 x - 5 y + 1 z - 2 d : = = và mặt phẳng (P ): x + 2y + 3z - 5 = 0 . Đường thẳng vuông góc với (P) , cắt 2 - 3 2 1 d1 và d2 có phương trình là x - 1 y + 1 z x - 3 y - 3 z + 2 A. = = .B. . = = 3 2 1 1 2 3 x - 1 y + 1 z x - 2 y - 3 z - 1 C. = = .D. . = = 1 2 3 1 2 3 Câu 40. Cho tứ diện ABCD có các tam giác ABC và DBC vuông cân và nằm trong hai mặt phẳng vuông góc với nhau, AB = AC = DB = DC = 2a. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (bằngACD) 2a 6 a 6 a 6 A. .B. .C. .D.a 6 . 3 3 2 Câu 41. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là vuông; mặt bên (SAB) là tam giác đều và nằm trong 3 7a mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SCD bằng) . Tính thể 7 tích V của khối chóp S.ABCD . 3a3 1 2 A. V = .B. .C. V = a3 .D. . V = a3 V = a3 2 3 3 2 Câu 42. Cho hàm số f x thỏa mãn éxf ¢ x ù + 1 = x 2 é1- f x .f ¢¢ x ù với mọi x dương. Biết ( ) ëê ( )ûú ëê ( ) ( )ûú f (1) = f ¢(1) = 1 tính f 2 (2) . A. f 2 (2) = 2ln2 + 2 .B. f 2 (2) = 2ln 2 + .C.2 f 2 (2) = ln .D.2 + 1 f 2 (2 .) = ln 2 + 1 Câu 43. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với độ dài đường chéo bằng 2a , cạnh SA có độ dài bằng 2a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD ? a 6 a 6 2a 6 a 6 A. .B. .C. .D. . 12 2 3 4 Trang 5/7 - Mã đề 268
  6. Câu 44. Trên đường thẳng d1 cho 5 điểm phân biệt, trên đường thẳng d2 song song với đường thẳng d1 cho n điểm phân biệt. Biết có tất cả 175 tam giác được tạo thành mà 3 đỉnh lấy từ (n + 5 )điểm trên. Giá trị của n là A. n = 8 .B. .C. n .D.= 10 . n = 7 n = 9 Câu 45. Gọi T là tổng tất cả các giá trị của tham số m để parabol (P) : y = x 2 - 4x + m cắt Ox tại hai điểm phân biệt A , B thỏa mãn OA = 3OB . Tính T . 3 A. T = 3 .B. .C. T = - .D.9 . T = - 15 T = 2 Câu 46. Cho số phức z, biết rằng các điểm biểu diễn hình học của các số phức ;z i zvà z + i ztạo thành một tam giác có diện tích bằng 18 . Mô đun của số phức z bằng A. 2 3 .B. .C. .D. . 9 3 2 6 2 2 Câu 47. Cho hai số thực x,y thỏa mãn điều kiện 3(x + y) + 5(x - y) = 4 . Hỏi có bao nhiêu giá trị 2 2 nguyên của m thỏa mãn m (2xy + 1) = 1009(x 2 + y2 ) + 1009(x 2 - y2 ) . A. 1175 .B. .C. .D. 234 . 1176 235 Câu 48. Cho các mệnh đề 2 2 2 æ 3 2 ö 2 2 çx x ÷ 8 2 1) x - x dx = (x - x)dx = ç - ÷ = - 2 = . ò ò ç 3 2 ÷ 3 3 0 0 è ø0 3 3 3 1 1 3 4 15 2) 3 3x - 1dx = (3x - 1)3 dx = . (3x - 1)3 = . ò ò 3 4 4 0 0 0 1 x 1 x ( 3x + 1 - 2x + 1) 1 3) ò dx = ò dx = ò( 3x + 1 - 2x + 1)dx 0 3x + 1 + 2x + 1 0 x 0 1 1 é 1 1 ù é2 3 1 3 ù 17 - 9 3 = ê(3x + 1)2 - (2x + 1)2 údx = ê (3x + 1)2 - (2x + 1)2 ú = . ò ê ú ê9 3 ú 9 0 ëê ûú ëê ûú0 Số mệnh đề đúng là: A. 2 .B. .C. .D. . 3 1 0 Câu 49. Cho hai số phức u,v thỏa mãn u = v = 10 và 3u - 4v = 2018 . Tính M = 4u + 3v . A. M = 2018 .B. .C. M = 50 .D. M . = 2982 M = 482 Câu 50. Gọi a là số thực lớn nhất để bất phương trình x 2 - x + 2 + a ln(x 2 - x + 1) ³ 0 nghiệm đúng với mọi x Î ¡ . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. a Î 8;+ ¥ .B. .C.a Î 2;3ù .D. a Î . - 6;- 5ù a Î 6;7ù ( ) ( ûú ( ûú ( ûú HẾT Câu 638 363 569 268 1 B C A C 2 A D A D 3 A D D D 4 A D A B 5 A B A B 6 C D C D 7 C B A D 8 A B D A 9 B A C A 10 D D C B 11 A D C D 12 D A D D 13 D D A A 14 C B D C 15 A A A D 16 B D B C 17 B D D D 18 D B C B Trang 6/7 - Mã đề 268
  7. 19 A A A C 20 C B B C 21 D A C A 22 D D D B 23 A D A D 24 B D D A 25 C B D D 26 C A A C 27 B A B D 28 A B D C 29 B C B A 30 B A C C 31 C C D A 32 B D B B 33 D B A D 34 A B B D 35 C C D C 36 A A A B 37 B C C B 38 D C C D 39 A A B C 40 C A B A 41 A D D A 42 A A A B 43 D A B B 44 B B B C 45 A D C B 46 C A B D 47 D C D D 48 B D C D 49 D C D C 50 C C C D Trang 7/7 - Mã đề 268