Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Điện dân dụng Lớp 11 - Mã đề 192 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)

doc 4 trang thungat 11620
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Điện dân dụng Lớp 11 - Mã đề 192 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_chat_luong_hoc_ky_ii_mon_dien_dan_dung_lop_11_ma.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II môn Điện dân dụng Lớp 11 - Mã đề 192 - Năm học 2018-2019 (Có đáp án)

  1. SỞ GD-ĐT ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HKII TRƯỜNG THPT NĂM HỌC: 2018-2019 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: NGHỀ ĐIỆN DÂN DỤNG - LỚP 11 (Đề kiểm tra gồm 4 trang) Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề Họ và tên thí sinh: . Mã đề: 192 SỐ BÁO DANH: Điểm bằng số Điểm bằng chữ Nhận xét của giáo viên Câu 1: Động cơ quạt điện dân dụng là loại động cơ động cơ điện A. xoay chiều ba pha công suất nhỏ. B. một chiều công suất lớn. C. một chiều công suất nhỏ. D. xoay chiều một pha công suất nhỏ. Câu 2: Thiết bị tự động bảo vệ mạch điện và các đồ dùng điện khi có sự cố ngắn mạch hay quá tải là A. công tắc điện. B. aptomat C. cầu dao. D. cầu chì. Câu 3: Dây quấn động cơ quạt điện bị chập một số vòng sẽ có hiện tượng A. quạt quá nóng. B. quạt không quay. C. quạt không thể đổi tốc độ. D. quạt lúc quay lúc không. Câu 4: Chiều cao cột nước bơm của máy bơm được tính từ A. miệng ống hút đến vị trí đặt máy. B. vị trí đặt máy đến vị trí cao nhất mà máy có thể đẩy nước lên được. C. miệng ống hút đến vị trí cao nhất mà máy có thể đẩy nước lên được. D. vị trí đặt máy đến bề mặt mực nước dưới mà máy có thể hút lên bình thường. Câu 5: Khi máy giặt đang vắt mà bị rung lắc mạnh, va đập vào thùng máy là do A. trục động cơ bị mòn. B. không đủ nước. C. đồ giặt bị xoắn thành cụm không đều. D. điện áp nguồn yếu. Câu 6: Quan hệ giữa dòng điện sử dụng I sd với dòng điện cho phép Icp khi chọn tiết diện dây dẫn A. Isd = Icp. B. Isd ≥ Icp. C. Isd ≤ Icp. D. Isd > Icp. Câu 7: Động cơ điện một pha thường có công suất A. trên 600W. B. dưới 0,6kW. C. dưới 6000W. D. trên 1kW. Câu 8: Trong động cơ chạy tụ có cuộn khởi động quấn bằng dây điện từ có tiết diện A. tiết diện nhỏ, nhiều vòng. B. tiết diện nhỏ, ít vòng. C. lớn, ít vòng. D. lớn, nhiều vòng. Câu 9: Để thể hiện rõ vị trí của các phần tử trong mạch điện ta dùng sơ đồ A. cấu tạo của mạch điện. B. lắp đặt của mạch điện. C. nguyên lí của mạch điện. D. cấp điện của mạch điện. Câu 10: Ưu điểm của đèn sợi đốt là A. hiệu suất phát quang cao, tuổi thọ dài. B. giá thành rẻ, đơn giản, dễ sử dụng, dễ sửa chữa, phát sáng ổn định. C. phát sáng ổn định, không phụ thuộc nhiệt độ và độ ẩm môi trường. D. hiệu suất phát quang thấp, ít hư hỏng, tuổi thọ dài. Trang 1/4 - Mã đề thi 192
  2. Câu 11: Loại đèn có hiệu suất phát quang cao nhất là A. đèn pin. B. đèn compact huỳnh quang. C. đèn ống huỳnh quang loại thường. D. đèn sợi đốt. Câu 12: Lượng nước máy bơm bơm được trong một đơn vị thời gian là A. tốc độ bơm. B. lưu lượng. C. công suất bơm. D. dung lượng máy bơm. Câu 13: Khi thiết kế chiếu sáng phòng ta thường bắt đầu bằng công việc xác định A. cường độ sáng. B. công suất đèn. C. độ rọi. D. quang thông tổng. Câu 14: Công suất động cơ điện của máy giặt là A. 1200 đến 1500 W. B. 0,12 đến 0,15 kW. C. 120 đến 150 kW. D. 2 đến 3 kW. Câu 15: Sơ đồ cấp điện cho nhà chung cư theo thứ tự là A. trạm biến áp; tủ điện tổng; tủ điện tầng; bảng điện; các tải của căn hộ. B. tủ điện tổng; trạm biến áp; tủ điện tầng; bảng điện; các tải của căn hộ. C. tủ điện tầng; trạm biến áp; tủ điện tổng; bảng điện; các tải của căn hộ. D. bảng điện; tủ điện tầng; trạm biến áp; tủ điện tổng; các tải của căn hộ. Câu 16: Năng lượng do nguồn sáng phát ra trong một đơn vị thời gian là A. cường độ sáng. B. quang phổ. C. quang thông. D. hiệu suất phát quang. Câu 17: Bước đầu tiên trong tính toán, thiết kế mạng điện trong nhà là A. chọn dây dẫn, thiết bị đòng cắt và bảo vệ. B. xác định mục đích, yêu cầu sử dụng mạng điện. C. đưa ra các phương án thiết kế và chọn phương án thích hợp. D. xác định yêu cầu sử dụng, chọn phương án thiết kế, chọn dây và thiết bị. Câu 18: Mạch điện có hai công tắc được bố trí ở hai vị trí khác nhau để điều khiển một đèn, đó là mạch đèn A. đơn giản dạng độc lập. B. cầu thang. C. sáng luân phiên. D. thay đổi ánh sáng. Câu 19: Loại quạt có dây giật tốc độ và chuyển hướng là A. quạt trần. B. quạt bàn. C. quạt tường. D. quạt đứng. Câu 20: Khối lượng đồ khô mà máy giặt có thể giặt trong một lần gọi là A. lưu lượng máy. B. công suất máy. C. công suất giặt. D. dung lượng máy. Câu 21: Quang thông phát ra của nguồn sáng phụ thuộc vào A. cường độ sáng và độ chói của thiết bị chiếu sáng. B. hiệu suất phát quang của thiết bị chiếu sáng. C. công suất điện tiêu thụ và loại thiết bị chiếu sáng. D. công suất định mức và loại thiết bị chiếu sáng. Câu 22: Cường độ sáng có đơn vị là A. candela (cd). B. candela trên mét vuông (cd/m2). C. lumen (lm). D. lux (lx). Câu 23: Muốn tốc độ quạt điện có thể tăng giảm từ từ ta điều chỉnh bằng cách A. đảo đầu nối dây của dây quấn chính và phụ. B. dùng mạch điều khiển bán dẫn. C. dùng cuộn điện kháng. D. thay đổi số vòng dây stato (dùng cuộn dây số). Câu 24: Vai trò của vòng chập trong động cơ điện một pha là dùng để A. đổi chiều quay của động cơ. B. điều chỉnh tốc độ động cơ. C. để làm tăng điện áp ban đầu khi khởi động. Trang 2/4 - Mã đề thi 192
  3. D. khởi động động cơ. Câu 25: Đặc điểm của động cơ có vòng ngắn mạch (động cơ vòng chập) có cấu tạo A. đơn giản, hiệu suất cao, mômen mở máy yếu, tốn vật liệu. B. phức tạp, hiệu suất cao, mômen mở máy yếu, tốn vật liệu. C. đơn giản, hiệu suất thấp, mômen mở máy yếu, tốn vật liệu. D. phức tạp, hiệu suất cao, mômen mở máy lớn, ít vật liệu. Câu 26: Dựa vào nguyên lý làm việc chia động cơ điện thành các loại động cơ A. đồng bộ và động cơ không đồng bộ. B. điện công suất lớn, động cơ điện công suất nhỏ. C. điện một pha, hai pha và ba pha. D. điện xoay chiều và động cơ điện một chiều. Câu 27: Nhược điểm của đặt mạng điện theo kiểu phân nhánh từ đường dây trục chính là A. việc lắp đặt phức tạp, tốn nhiều bảng điện, thời gian thi công lâu. B. sử dụng nhiều bảng điện, tốn nhiều dây và thiết bị bảo vệ. C. thi công phức tạp, sử dụng nhiều dây và thiết bị bảo vệ, chi phí cao. D. dùng nhiều bảng điện nhánh nên ảnh hưởng đến yêu cầu thẩm mỹ. Câu 28: Đóng điện vào máy bơm nước, động cơ điện của bơm không quay là do A. mất điện, hở mạch, động cơ bị cháy. B. mất nước mồi, dây quấn động cơ bị chập. C. mất điện nguồn, đầu ống hút bị tắc. D. đầu ống hút bị tắc, nguồn nước đầu hút bị cạn. Câu 29: Một mạch điện gồm nhiều bóng đèn mắc song song, nếu có một bóng bị đứt thì A. một số bóng đèn sáng, một số bóng đèn không sáng. B. các bóng đèn sáng bình thường ngoại trừ bóng đứt. C. các bóng đèn sáng mờ. D. tất cả các bóng đèn trong mạch đều không sáng. Câu 30: Khi cánh quạt của động cơ bơm nước bị kẹt thì động cơ A. không khởi động được. B. chạy được nhưng gãy cánh bơm. C. yếu, nước bơm lên ít. D. bình thường nhưng nước không lên được. Câu 31: Khi đóng điện vào máy bơm nước, có điện vào, động cơ rung nhẹ nhưng không quay là do A. dây quấn động cơ bị cháy. B. điện áp nguồn quá cao so với định mức. C. mạch cấp điện cho động cơ bị hở mạch do đứt dây. D. tụ điện khởi động bị hỏng. Câu 32: Nhược điểm của đặt mạng điện theo kiểu tập trung là A. dùng nhiều bảng điện nhánh nên ảnh hưởng đến yêu cầu thẩm mỹ. B. thi công phức tạp, sử dụng nhiều dây và thiết bị bảo vệ, chi phí cao. C. việc lắp đặt phức tạp, tốn nhiều bảng điện, thời gian thi công lâu. D. sử dụng nhiều bảng điện, tốn nhiều dây và thiết bị bảo vệ. Câu 33: Độ rọi có đơn vị là A. candela trên mét vuông (cd/m2). B. candela (cd). C. lumen (lm). D. lux (lx). Câu 34: Đèn có hiệu suất phát quang cao nhất là đèn A. compact huỳnh quang 220V có p = 23 (W);  = 1800 (lm). B. ống huỳnh quang 220V có p = 65 (W);  = 4900(lm). C. compact huỳnh quang 220V có p = 20 (W);  = 1400 (lm). D. ống huỳnh quang 220V có p = 40 (W);  = 1720 (lm). Trang 3/4 - Mã đề thi 192
  4. Câu 35: Tiết diện dây dẫn chọn cho đường dây trục chính được tính toán theo A. tổng điện áp định mức của các thiết bị điện trong mạng điện. B. cường độ dòng điện sử dụng của mạng điện (tính theo công suất tổng yêu cầu). C. cường độ dòng điện sử dụng của thiết bị có công suất lớn nhất trong mạng điện. D. điện áp định mức của thiết bị có công suất lớn nhất trong mạng điện. Câu 36: Công tắc 3 cực thường được sử dụng phổ biến ở các mạch đèn A. cầu thang. B. thay đổi ánh sáng. C. nhà kho. D. phòng học. Câu 37: Đường ống nối của máy bơm nước nên dùng loại A. ống nhựa 2 mặt. B. sắt tráng kẽm mặt trong. C. sắt tráng kẽm mặt ngoài. D. sắt tráng kẽm cả 2 mặt. Câu 38: Nhà em sử dụng nguồn điện có điện áp 220V, em chọn mua một bóng đèn cho đèn bàn học có số liệu kỹ thuật là A. 110V - 40W. B. 110V - 400W. C. 220V - 300W. D. 220V - 40W. Câu 39: Cho biết tên gọi mạch điện sau là gì? A Cầu chì công tắc Đèn 1 N ổ cắm Đèn 2 A. Mạch 2 đèn mắc song song, nối tiếp với ổ cắm. B. Mạch 2 đèn mắc nối tiếp, ổ cắm mắc song song. C. Mạch 2 đèn mắc song song, ổ cắm mắc nối tiếp, có cầu chì bảo vệ. D. Mạch 2 đèn mắc song song, ổ cắm mắc song song, có cầu chì bảo vệ. Câu 40. Hãy cho biết đây là sơ đồ nguyên lí của mạch điện nào? A. Mạch điện đèn sáng luân phiên.B. Mạch điện đèn cầu thang. C. Mạch điện đèn sáng độc lập. D. Mạch điện đèn huỳnh quang. HẾT Trang 4/4 - Mã đề thi 192