Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2018-2019 - Trường TH Ưu Điểm (Có ma trận và đáp án)

doc 7 trang thungat 5910
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2018-2019 - Trường TH Ưu Điểm (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_2_nam_hoc_20.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II môn Toán Lớp 2 - Năm học 2018-2019 - Trường TH Ưu Điểm (Có ma trận và đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT PHONG ĐIỀN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HKII TRƯỜNG TH ƯU ĐIỀM Môn Toán - Lớp 2 Năm học 2018 - 2019 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch kiến thức TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Số học: Số tự nhiên Số 2 2 1 1 6 - Đọc, viết số trong câu phạm vi 1000. Câu 1,2,4, 1, 2 4, 5 8 10 - Cộng, trừ trong phạm số 5,8,10 vi 1000. - Tính giá trị biểu thức có hai phép tính. - Nhận biết số liền Số trước, số liền sau của 2 2 1 1 6 điểm một số cho trước. - Tìm thành phần chưa biết. - Điền dấu , = 2. Các đơn vị đo đại Số 1 2 1 lượng: câu - Giải toán có lời văn Câu 3 7,9 3 bằng 1 phép tính cộng số có liên quan đến đơn vị đo độ dài, đo khối Số lượng. 1 2 1 điểm - Đo thời gian: ngày giờ, xem đồng hồ. 3. Hình học: Số 1 1 - Hình tứ giác: Biết tính câu chu vi hình tứ giác. Câu 6 6 số Số 1 1 điểm Tổng số câu 3 3 3 1 10 Tổng số điểm 3 3 3 1 10
  2. PHÒNG GD&ĐT PHONG ĐIỀN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG TH ƯU ĐIỀM MÔN TOÁN - LỚP 2 Năm học 2018 - 2019 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1: (1 điểm): Khoanh vào trước kết quả đúng nhất (M1) a) Số liền trước số 546 là: A. 547 B. 400 C. 545 D. 500 b) Giá trị của số 4 trong số 546 là: A. 4 B. 400 C. 460 D. 40 Câu 2: (1 điểm) Viết số và chữ thích hợp vào ô trống (theo mẫu): (M1) Viết số Đọc số 107 Một trăm linh bảy 439 . . Tám trăm sáu mươi hai Câu 3: (`1 điểm) Khoanh vào trước kết quả đúng nhất: (M1) a) Đồng hồ chỉ: A. 3 giờ B. 4 giờ 15 phút C. 4 giờ 30 phút D. 4 giờ 3 phút b) Hôm nay ngày 8 tháng 11 là thứ hai, thứ hai tuần sau là ngày: A. 13 B. 15 C. 20 D. 21 II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 4: (1 điểm) (M2) a) Điền dấu >;<; =? b) Đặt tính rồi tính: 635 639 25 + 47 786 - 364 827 800 + 27 Câu 5: (1 điểm): Tính (M2) a) 4 x 6 + 5 = b) 8 x 5 : 2 = = . = Câu 6: (1 điểm) Cho hình tứ giác như hình vẽ (M2) A 4cm B Tính chu vi của hình tứ giác ABCD. 3cm 6cm D 8 cm C
  3. Câu 7: (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (M3) Có 40kg ngô chia đều vào 4 bao. Mỗi bao có: A. 10 kg ngô B. 4 kg ngô Câu 8: (1 điểm) Điền số thích hợp vào ô trống: (M3) x 5 : 5 - 5 + 50 55 Câu 9: (1 điểm) Sợi dây đồng dài 1m. Sợi dây thép ngắn hơn sợi dây đồng 6cm. Hỏi sợi dây thép dài bao nhiêu? (M3) Câu 10: (1 điểm) Tìm x, biết: (M4) X + X+ X = 15 Hết
  4. Trường Tiểu học Ưu Điềm BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2018 - 2019 Họ và tên: MÔN: TOÁN - LỚP 2 Lớp: 2 Thời gian làm bài: 40 phút Điểm Nhận xét của giáo viên: (Bằng chữ: ) Câu 1: (1 điểm): Khoanh vào trước kết quả đúng nhất: a) Số liền trước số 546 là: A. 547 B. 400 C. 545 D. 500 b) Giá trị của số 4 trong số 546 là: A. 4 B. 400 C. 460 D. 40 Câu 2: (1 điểm) Viết số và chữ thích hợp vào ô trống (theo mẫu): Viết số Đọc số 107 Một trăm linh bảy 439 . . Tám trăm sáu mươi hai Câu 3: (`1 điểm) Khoanh vào trước kết quả đúng nhất: a) Đồng hồ chỉ: A. 3 giờ B. 4 giờ 15 phút C. 4 giờ 30 phút D. 4 giờ 3 phút b) Hôm nay ngày 8 tháng 11 là thứ hai, thứ hai tuần sau là ngày: A. 13 B. 15 C. 20 D. 21 Câu 4: (1 điểm) a) Điền dấu >;<; =? b) Đặt tính rồi tính: 635 639 25 + 47 786 - 364 827 800 + 27
  5. Câu 5: (1 điểm): Tính a) 4 x 6 + 5 = b) 5 x 6 : 3 = = . = . Câu 6: (1 điểm) Cho hình tứ giác như hình vẽ A 4cm B Tính chu vi của hình tứ giác ABCD. 3cm 6cm D 8 cm C Bài giải Câu 7: (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: Có 40kg ngô chia đều vào 4 bao. Mỗi bao có: A. 10 kg ngô B. 4 kg ngô Câu 8: (1 điểm) Điền số thích hợp vào ô trống: x 5 : 5 - 5 + 50 55 Câu 9: (1 điểm) Sợi dây đồng dài 1m. Sợi dây thép ngắn hơn sợi dây đồng 6cm. Hỏi sợi dây thép dài bao nhiêu? Bài giải Câu 10: (1 điểm) Tìm x, biết: X + X+ X = 15
  6. PHÒNG GD&ĐT PHONG ĐIỀN KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG TIỂU HỌC ƯU ĐIỀM NĂM HỌC 2018 - 2019 MÔN: TOÁN -LỚP 2 HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1: (1 điểm): Mỗi ý đúng được 0,5 điểm a) Số liền trước số 546 là: C. 545 (0,5 điểm) b) Giá trị của số 4 trong số 546 là: D. 40 (0,5 điểm) Câu 2: (1 điểm) Viết số và chữ thích hợp vào ô trống (theo mẫu): Viết số Đọc số 107 Một trăm linh bảy 439 Bốn trăm ba mươi chín (0,5 điểm) 862 (0,5 điểm) Tám trăm sáu mươi hai Câu 3: (`1 điểm) Khoanh vào trước kết quả đúng ý được 0,5 điểm: a) B. 4 giờ 15 phút (0,5 điểm) b) B. 15 (0,5 điểm) II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 4: (1 điểm) Mỗi bài đúng được 0,25 điểm a) Điền dấu >;<; =? b) Đặt tính rồi tính: 635 < 639 25 + 47 786 - 364 25 786 827 = 800 + 27 - + 47 364 72 422 Câu 5: (1 điểm): Mỗi bài đúng được 0,5 điểm a) 4 x 6 + 5 = 24 + 5 b) 5 x 6 : 3 = 30 : 3 = 29 = 10 Câu 6: (1 điểm) Cho hình tứ giác như hình vẽ A 4cm B Tính chu vi của hình tứ giác ABCD. 3cm 6cm D 8 cm C Bài giải Chu vi hình tứ giác ABCD là: (0,2 5 điểm) 3 + 4 + 6 + 8 = 21 (cm) (0,5 điểm) Đáp số: 21 cm (0,25 điểm) Câu 7: (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: Mỗi ý đúng được 0,5 điểm A. 10 kg ngô Đ B. 4 kg ngô S
  7. Câu 8: (1 điểm) Điền số thích hợp vào ô trống: Mỗi ô đúng được 0,25 điểm x 5 : 5 - 5 + 50 10 50 10 5 55 Câu 9: (1 điểm) Sợi dây đồng dài 1m. Sợi dây thép ngắn hơn sợi dây đồng 6cm. Hỏi sợi dây thép dài bao nhiêu? Bài giải 1m = 100 cm (0,25 điểm) Sợi dây thép dài là: (0,25 điểm) 100 – 6 = 94 (cm) (0,25 điểm) Đáp số: 94 cm (0,25 điểm) Câu 10: (1 điểm) Tìm x, biết: X + X+ X = 15 X x 3 = 15 (0,25 điểm) X = 15 : 3 (0,25 điểm) X = 5 (0,5 điểm)