Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II môn Toán + Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2018-2019 (Có ma trận và đáp án)

doc 14 trang thungat 4290
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II môn Toán + Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2018-2019 (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_tieng_viet_lop_1.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II môn Toán + Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2018-2019 (Có ma trận và đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2018- 2019 MÔN: TOÁN LỚP 1 I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA LỚP 1- CUỐI HỌC KÌ II. Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch kiến thức,kĩ và số TN TN TN TN TN năng TL TL TL TL TL điểm KQ KQ KQ KQ KQ Đọc, viết, so sánh các Số câu 2 1 1 4 số trong phạm vi 100. Số điểm 1,0 1,0 1,0 3,0 Cộng, trừ không nhớ Số câu 4 1 1 5 1 các số trong phạm vi 100 Số điểm 2,0 1,0 1,0 3,0 1,0 Đo, vẽ, so sánh đoạn Số câu 1 1 thẳng, xăng –ti-met, tuần lễ, ngày, đồng hồ Số điểm 1,0 1,0 thời gian. Giải bài toán có lời Số câu 1 1 văn Số điểm 2,0 2,0 Số câu 6 3 1 1 1 10 2 Tổng Số điểm 3,0 3,0 1,0 2,0 1,0 7,0 3,0
  2. II. ĐỀ BÀI A. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. (7 điểm) Câu 1: Số 58 đọc là: (0,5 điểm) (M1) A. Năm mười tám B. Năm mươi tám C. Năm tám D. Lăm mươi tám Câu 2: Số sáu mươi hai viết là: (0,5 điểm) (M1) A. 26 B. 72 C. 62 D. 602 Câu 3: Số lớn nhất có hai chữ số giống nhau là: (1 điểm) (M2) A. 10 B. 88 C. 97 D. 99 Câu 4: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm là: 47 + 21 .86 - 75 (1 điểm) (M3) A. > B. < C. = Câu 5: Kết quả của phép tính 50 + 40 là: (0,5 điểm) (M1) A. 80 B. 60 C. 90 D. 10 Câu 6: Kết quả của phép tính 97 – 65 là: (0,5 điểm) (M1) A. 23 B. 32 C. 45 D. 72 Câu 7: Kết quả của phép tính 43 + 52 là: (0,5 điểm) (M1) A. 68 B. 98 C. 86 D. 95
  3. Câu 8: Kết quả của phép tính 86 – 76 là: (0,5 điểm) (M1) A. 10 B. 47 C. 15 D. 28 Câu 9: Kết quả phép tính 32 + 40 + 4 là: (1 điểm) (M2) A. 77 B. 76 C. 67 D. 88 Câu 10: Một tuần lễ có mấy ngày đi học? (1 điểm) (M2) A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 B. Tự luận (3 điểm) Câu 1: Nhà em có 34 con gà, đã bán đi 12 con gà. Hỏi nhà em còn lại bao nhiêu con gà? (2 điểm) (M3) Câu 2: Nối ( theo mẫu) (1 điểm) (M4) 76 - 5 54 40 + 14 68 - 14 71 11 + 21 63 - 31 32 60 + 11
  4. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TOÁN 1 NĂM HỌC: 2018 – 2019 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B C D A C B D A B C Điểm 0,5 0,5 1 1 0,5 0,5 0,5 0,5 1 1 II. PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 1: (2 điểm) Bài giải Nhà em còn lại số con gà là: (0,5 điểm) 34 - 12 = 22 (con gà) (1 điểm) Đáp số: 22 con gà (0,5 điểm) Lưu ý: - Học sinh có thể có những lời giải khác phù hợp với bài toán - Nếu học sinh viết phép tính đúng mà kết quả tính sai thì được 0,5 điểm. Các trường hợp sai còn lại không được điểm. Câu 2: Học sinh nối đúng phép tính thì được 0,2 điểm. Trường hợp nối sai không được điểm nào. 76 - 5 54 40 + 14 68 - 14 71 11 + 21 63 - 31 32 60 + 11
  5. BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2018 – 2019 MÔN: TOÁN 1 Họ và tên: Ngày kiểm tra: ./ ./ 2019 Lớp: . (Thời gian 60 phút không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét A. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. (7 điểm) Câu 1: Số 58 đọc là: (0,5 điểm) (M1) A. Năm mười tám B. Năm mươi tám C. Năm tám D. Lăm mươi tám Câu 2: Số sáu mươi hai viết là: (0,5 điểm) (M1) A. 26 B. 72 C. 62 D. 602 Câu 3: Số lớn nhất có hai chữ số giống nhau là: (1 điểm) (M2) A. 10 B. 88 C. 97 D. 99 Câu 4: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm là: 47 + 21 .86 - 75 (1 điểm) (M3) A. > B. < C. = Câu 5: Kết quả của phép tính 50 + 40 là: (0,5 điểm) (M1) A. 80 B. 60 C. 90 D. 10
  6. Câu 6: Kết quả của phép tính 97 – 65 là: (0,5 điểm) (M1) A. 23 B. 32 C. 45 D. 72 Câu 7: Kết quả của phép tính 43 + 52 là: (0,5 điểm) (M1) A. 68 B. 98 C. 86 D. 95 Câu 8: Kết quả của phép tính 86 – 76 là: (0,5 điểm) (M1) A. 10 B. 47 C. 15 D. 28 Câu 9: Kết quả phép tính 32 + 40 + 4 là: (1 điểm) (M2) A. 77 B. 76 C. 67 D. 88 Câu 10: Một tuần lễ có mấy ngày đi học? (1 điểm) (M2) A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 B. Tự luận (3 điểm) Câu 1: Nhà em có 34 con gà, đã bán đi 12 con gà. Hỏi nhà em còn lại bao nhiêu con gà? (2 điểm) (M3)
  7. Câu 2: Nối ( theo mẫu) (1 điểm) (M4) 76 - 5 54 40 + 14 68 - 14 71 11 + 21 63 - 31 32 60 + 11
  8. ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2018 – 2019 MÔN: TIẾNG VIỆT I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA LỚP 1- CUỐI HỌC KÌ II. Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch kiến thức,kĩ và số TN T HT TN T HT TN HT TN T HT TN T HT năng TL điểm KQ L khác KQ L khác KQ khác KQ L khác KQ L khác a) Đọc Số câu 1 1 thành tiếng kết hợp kiểm Số tra kĩ năng 7,0 7,0 nghe nói điểm 1. (tốc độ 30 Đọc tiếng/phút) b) Đọc Số câu 1 1 1 2 1 Số 1, 1,0 1,0 1,0 2,0 hiểu điểm 0 Số câu 1 1 1 1 2 1 1 Tổng Số 1,0 7,0 1,0 1,0 2 1 7 điểm a) Chính Số câu 1 1 tả (tập chép) (tốc độ 30 Số 7,0 7,0 chữ/15 điểm 2. phút) Viết Số câu 1 1 1 2 1 b) Bài tập Số 1, 1,0 1,0 1,0 2,0 điểm 0 Số câu 1 1 1 1 2 1 1 Tổng Số 1,0 1,0 7,0 1,0 2 1 7 điểm
  9. II. ĐỀ BÀI A. Kiểm tra đọc: (10 điểm) 1. Đọc thành tiếng: (7 điểm) Giáo viên tự kiểm tra các bài tập đọc đã học từ tuần 25 đến tuần 33, đọc cả bài hoặc một đoạn do giáo viên yêu cầu. 2. Đọc hiểu: (3 điểm) HAI CHỊ EM Hai chị em đang chơi vui vẻ trước đống đồ chơi. Bỗng cậu em nói: - Chị đừng động vào dây cót chiếc ô tô của em. Một lát sau, chị lên dây cót chiếc ô tô nhỏ. Em hét lên: - Chị hãy chơi đồ chơi của chị ấy. Chị giận bỏ đi học bài. Ngồi chơi một mình, chỉ một lát sau, cậu em đã cảm thấy buồn cười. Câu 1: Cậu em đã làm gì khi chị đụng vào con gấu bông? (1 điểm) (M1) A. Đưa gấu bông cho chị. B. Yêu cầu chị đừng động vào con gấu bông của mình. C. Cùng chị chơi gấu bông. Câu 2: Câu chuyện đã khuyên em điều gì? (1 điểm) (M2) A. Thương yêu anh, chị, em trong gia đình. B. Anh, chị, em phải nhường nhịn lẫn nhau. C. Cả hai ý trên. Câu 3: Tìm tiếng trong bài có vần et : (1 điểm) (M3) B. Kiểm tra viết: (10 điểm) Câu 1: Tập chép đoạn thơ sau đây ( 7 điểm) (M2) Bố em là bộ đội Ở tận vùng đảo xa Chưa lần nào về phép Mà luôn luôn có quà. Câu 2: Điền vần uôt hay uôc (1 điểm) (M1) b tóc ch . đồng
  10. Câu 3: Điền c hay k (1 điểm) (M2) túi ẹo quả am Câu 4: Tìm 2 từ có vần en: (1 điểm) (M3) .
  11. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TIẾNG VIỆT NĂM HỌC: 2018 – 2019 A. Kiểm tra đọc: (10 điểm) I. Đọc thành tiếng: (7 điểm) - Giáo viên tự kiểm tra trong các tiết ôn tập. - Học sinh đọc đúng tốc độ 30 tiếng / phút, thời gian 3 đến 5 phút (tùy mức độ đọc của học sinh, giáo viên linh động ghi điểm) - Đọc sai hoặc đọc chậm (tùy mức độ để giáo viên trừ điểm) 2. Đọc hiểu: (3 điểm) Bài “ Hai chị em” và làm các bài tập sau: Câu 1 2 Đáp án B C Điểm 1,0 1,0 Câu 3: Tìm trong bài những tiếng có vần et: hét (1điểm) B. KIỂM TRA VIẾT (10 điểm) Câu 1: Viết chính tả (7 điểm) Viết đúng cả đoạn thơ đạt 7 điểm. Sai mỗi chữ trừ 0,25 điểm. Viết không đều nét, không đúng cỡ chữ từ 5 lần trở lên trừ 1 điểm toàn bài. Câu 2: Mỗi từ điền đúng được 0,5 điểm buộc tóc (0,5 điểm) chuột đồng (0,5 điểm) Câu 3: Mỗi từ điền đúng được 0,5 điểm túi kẹo (0,5 điểm) quả cam (0,5 điểm) Câu 4: Viết được 2 từ có vần en mỗi từ đúng được 0,5 điểm Ví dụ: hoa sen, cái chén, cái kèn, .
  12. BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2018 – 2019 MÔN: TIẾNG VIỆT 1 Họ và tên: Ngày kiểm tra: ./ ./ 2019 Lớp: . (Thời gian 60 phút không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét Đọc Viết Tổng I. ĐỀ BÀI A. Kiểm tra đọc: (10 điểm) 1. Đọc thành tiếng: (7 điểm) Giáo viên tự kiểm tra các bài tập đọc đã học từ tuần 25 đến tuần 33, đọc cả bài hoặc một đoạn do giáo viên yêu cầu. 2. Đọc hiểu: (3 điểm) HAI CHỊ EM Hai chị em đang chơi vui vẻ trước đống đồ chơi. Bỗng cậu em nói: - Chị đừng động vào dây cót chiếc ô tô của em. Một lát sau, chị lên dây cót chiếc ô tô nhỏ. Em hét lên: - Chị hãy chơi đồ chơi của chị ấy. Chị giận bỏ đi học bài. Ngồi chơi một mình, chỉ một lát sau, cậu em đã cảm thấy buồn cười. Câu 1: Cậu em đã làm gì khi chị đụng vào con gấu bông? (1 điểm) (M1) A. Đưa gấu bông cho chị. B. Yêu cầu chị đừng động vào con gấu bông của mình. C. Cùng chị chơi gấu bông. Câu 2: Câu chuyện đã khuyên em điều gì? (1 điểm) (M2) A. Thương yêu anh, chị, em trong gia đình. B. Anh, chị, em phải nhường nhịn lẫn nhau.
  13. C. Cả hai ý trên. Câu 3: Tìm tiếng trong bài có vần et : (1 điểm) (M3) B. Kiểm tra viết: (10 điểm) Câu 1: Tập chép đoạn thơ sau đây ( 7 điểm) (M2) Bố em là bộ đội Ở tận vùng đảo xa Chưa lần nào về phép Mà luôn luôn có quà. Câu 2: Điền vần uôt hay uôc (1 điểm) (M1) b tóc ch . đồng Câu 3: Điền c hay k (1 điểm) (M2) túi ẹo quả am Câu 4: Tìm 2 từ có vần en (1 điểm) (M3)