Đề kiểm tra định kỳ cuối năm môn Toán Lớp 1 - Năm học 2019-2020 (Có ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ cuối năm môn Toán Lớp 1 - Năm học 2019-2020 (Có ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_nam_mon_toan_lop_1_nam_hoc_2019_202.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra định kỳ cuối năm môn Toán Lớp 1 - Năm học 2019-2020 (Có ma trận)
- Đề lẻ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH Kè CUỐI NĂM - LỚP 1 NĂM HỌC 2019 – 2020 MễN TOÁN Thời gian: 40 phỳt I. MỤC TIấU 1. Kiến thức: Kiểm tra đọc, viết cỏc số trong phạm vi 100, cộng trừ (khụng nhớ) trong phạm vi 100, biết đượcđồng hồ, thời gian; đo độ dài đoạn thẳng, nhận biết hỡnh đó học. Giải được toỏn cú lời văn. 2. Kĩ năng: Kiểm tra kĩ năng viết và trỡnh bày của HS. 3. Thỏi độ: GD tớnh tự giỏc nghiờm tỳc trong thi cử. II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Số cõu Tổng Mạch kiến thức, 30% 30% 30% 10% và số kĩ năng TN TN TN TN điểm TL TL TL TL TNKQ TL KQ KQ KQ KQ Số và phộp tớnh: Số cõu 2 1 1 1 3 2 Biết đọc, viết, so sỏnh, sắp xếp thứ tự Cõu số 1, 3 5 7 8 1,3,5 8,7 cỏc số. Cộng, trừ trong phạm vi 100 Số điểm 2 1 1 1 3 2 (Khụng nhớ) Đại lượng và đo Số cõu 1 1 đại lượng: - Xăng ti một, đồng hồ - Cõu số 2 2 thời gian. ( Biết Số điểm 1 1 xem giờ đỳng) Yếu tố hỡnh học: Số cõu 1 1 2 Hỡnh vuụng, hỡnh trũn, hỡnh tam giỏc. Cõu số 4 6 4,6 Biết vẽ, đo điểm, Số điểm 1 1 2 đoạn thẳng. Số cõu 1 1 2 Giải toỏn cú lời văn Cõu số 9 10 9,10 Số điểm 1 1 2 Số cõu 3 1 2 2 1 1 6 4 1,2, 1,2,3, 7,8,9, 5 4,7 6,8 9 10 Tổng Cõu số 3 4,5,6 10 Số điểm 3 1 2 2 1 1 6 4 II. Đề kiểm tra *Trắc nghiệm Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng nhất
- Câu 1: (1 đ) Số? Số gồm 5 chục và 8 đơn vị là số A. 58 B. 85 C. 50 D. 80 Câu 2:(1đ) a. Đồng hồ bờn chỉ mấy giờ đỳng ? A: 10 giờ đỳng B: 12 giờ đỳng C: 8 giờ đỳng D: 3 giờ đỳng b. 1 tuần lễ cú mấy ngày ? A: 6 ngày B : 7 ngày C: 8 ngày D: 9 ngày Câu 3( 1đ) Số liền sau số 89 là số ? A. 88 B. 89 C. 90 D. 91 Cõu 4: (1đ): Đoạn thẳng AB cú độ dài cm. A. 6 B. 7 C. 8 D.9 Câu 5: (1đ) Kết quả phép tính: 86 - 6 = ? A. 80 B. 26 C. 81 D. 27 Câu 6 (1đ) Hình bên có mấy hình chữ nhật? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 * Tự luận Câu 7 (1đ) >, <, =? 35 48 67 69 56 50 + 6 34 + 2 46 Câu 8 (1đ) Đặt tính rồi tính 43 + 26 86 - 36 70 - 20 56 - 3 . . Câu 9 (1đ) Quyển vở của Lan cú 48 trang. Lan đó viết hết 25 trang. Hỏi quyển vở của của Lan cũn bao nhiờu trang chưa viết Câu 10 (1đ) : (1 đ) Hai năm trước Minh 4 tuổi. Hỏi hai năm nữa Minh mấy tuổi ? III. Hướng dẫn chấm và cho điểm Phần 1 : Trắc nghiệm
- Câu hỏi 1 2 a 2b 3 4 5 6 Đáp án A C B D A A C Điểm 1 0,5 0,5 1 1 1 1 Phần 2 : Tự luận Câu 7 (1đ) >, 29 56 = 50 + 6 24 + 2 < 26 . Câu 8 (1đ) Đặt tính rồi tính Mỗi phộp tớnh đỳng 0,25 đ 43 + 26 86 - 36 70 - 20 56 - 3 43 86 70 56 + - - 26 36 20 3 69 50 50 53 Câu 9 (1đ) Bài giải Quyển vở cũn lại số trang là: 0,25đ 48 – 25 = 23( trang) 0,5đ Đỏp số: 23 trang 0,25đ Câu 10 (1đ) Hai năm nữ Minh 8 tuổi.
- Họ và tên: Lớp 1 ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH Kè CUỐI NĂM MễN TOÁN Thời gian: 40 phỳt Điểm Lời phê của cô giáo *Trắc nghiệm Khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng nhất Câu 1: (1 đ) Số? Số gồm 5 chục và 8 đơn vị là số A. 58 B. 85 C. 50 D. 80 Câu 2:(1đ) a. Đồng hồ bờn chỉ mấy giờ đỳng ? A: 10 giờ đỳng B: 12 giờ đỳng C: 8 giờ đỳng D: 3 giờ đỳng b. 1 tuần lễ cú mấy ngày ? A: 6 ngày B : 7 ngày C: 8 ngày D: 9 ngày Câu 3( 1đ) Số liền sau số 89 là số ? A. 88 B. 89 C. 90 D. 91 Cõu 4: (1đ): Đoạn thẳng AB cú độ dài cm. A. 6 B. 7 C. 8 D.9 Câu 5: (1đ) Kết quả cả phộp tớnh : 86 -6 = ? A. 80 B. 26 C. 81 D. 27 Câu 6 (1đ) Hỡnh bờn cú mấy hỡnh chữ nhật ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
- * Tự luận Câu 7 (1đ) >, <, =? 35 48 67 69 56 50 + 6 34 + 2 46 Câu 8 (1đ) Đặt tớnh rồi tớnh 43 + 26 86 - 36 70 - 20 56 - 3 . . Câu 9 (1đ) Quyển vở của Lan cú 48 trang. Lan đó viết hết 25 trang. Hỏi quyển vở của của Lan cũn bao nhiờu trang chưa viết Câu 10 (1đ) : (1 đ) Hai năm trước Minh 4 tuổi. Hỏi hai năm nữa Minh mấy tuổi ?