Đề kiểm tra định kỳ môn Toán Lớp 12 - Chủ đề: Hình đa diện và thể tích đa điện - Bùi Đình Thông

pdf 3 trang thungat 2220
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ môn Toán Lớp 12 - Chủ đề: Hình đa diện và thể tích đa điện - Bùi Đình Thông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_dinh_ky_mon_toan_lop_12_chu_de_hinh_da_dien_va_t.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra định kỳ môn Toán Lớp 12 - Chủ đề: Hình đa diện và thể tích đa điện - Bùi Đình Thông

  1. Giáoviên: BÙI ĐÌNH THÔNG _Đông hà, QuảngTrị (Đề có 03 trang) §Ò KIÓM TRA §ÞNH Kú M«n: To¸n 12 Chñ ®Ò: H×nh ®a diÖn vµ thÓ tÝch ®a diÖn Họ và tên : Nguyễn Trung Trinh Lớp : THPT Kim liên - Hà nội. Câu 1. Cho một hình đa diện.Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt. B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt. C. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh. D. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh. Câu 2. Nếu ba kích thước thành phần của khối hộp chữ nhật tăng lên k lần thì thể tích của nó tăng lên bao nhiêu lần? A. k3 . B. k2 . C. k . D. 3k . Câu 3. Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt? A. 9. B. 10. C. 12. D. 8. Câu 4. Hình (a) Hình (b) Hình (c) Hình (d) Mỗi hình trên gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), hình đa diện là: A.hình (a). B.hình (b). C.hình (c). D.hình (d). Câu 5. Khối đa diện đều loại pq;  là khối đa diện có đặc điểm nào sau đây? A. Có q mặt là đa giác đề u và mỗi mặt có p cạnh. B. Có p mặt là đa giác đều và mỗi đỉnh là đỉnh chung của đúng q cạnh. C. Có p mặt là đa giác đề u và mỗi mặt có q cạnh. D. Mỗi mặt là đa giác đều p cạnh và mỗi đỉnh là đỉnh chung của đúng q mặt.
  2. Câu 6. Cho khối chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA ABC và SA a . Tính thể tích khối chóp S. ABC . 3a3 3a3 3a3 3a3 A. V . B. V . C. V . D. V . S. ABC 6 S. ABC 4 S. ABC 12 S. ABC 3 Câu 7. Cho hình chóp S. ABC có tam giác SAB đều cạnh a , tam giác ABC cân tại C . Mặt bên SAB vuông góc với ABC , góc hợp bởi cạnh SC và mặt đáy là 300 . Tính thể tích V của khối chóp S ABC a3 2 a3 3 a3 3 a3 3 A. V . B. V . C. V . D. V . 8 2 8 4 Câu 8. Tính theo a thể tích V của khối lập phương ABCD. A B C D biết AC a. 3a3 a3 3a3 A. Va 3 33 . B. V . C. V . D. V . 3 27 9 Câu 9. Cho hình chóp S. ABC có SA,, SB SC đôi một vuông góc với nhau và SA a , SB 3 a , SC 4 a. Tính độ dài đường cao h của hình chóp S ABC 14a 12a 13a A. h . B. ha 7 . C. h . D. h . 13 13 12 Câu 10. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a , AD a 3 , tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, khoảng cách giữa AB và SC 3a bằng . Tính thể tích V của khối chóp S. ABCD. 2 23a3 A. Va 3 3 . B. Va 233 . C. V . D. Va 333 . 3 Câu 11. Ba kích thước của một hình hộp chữ nhật lập thành một cấp số nhân có công bội bằng 2 và thể tích của khối hộp đó bằng 1728 . Khi đó, ba kích thước của nó là: A. 2;4;8. B. 8;16;32 . C. 2 3;4 3;8 3 . D. 6;12;24 . Câu 12. Cho khối chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Biết SA vuông góc với mặt đáy, SB 2. a Gọi M, N lần lượt là trung điểm SB, BC.Tính thể tích V của khối chóp ASCNM a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A. V . B. V . C. V . D. V . 16 12 24 8 Câu 13. Cho hình chóp S. ABC có AB 3 a , AC 4 a, BC 5 a, SA SB SC 6 a . Tính thể tích V của khối chóp S. ABC . 119a3 4 119a3 A. Va 1193 . B. V . C. V . D. Va 4 1193 . 3 3 Câu 14. Cho hình chóp S. ABC có SA , SB, SC đôi một vuông góc và SA SB SC . Gọi B , C lần V lượt là hình chiếu vuông góc của S trên AB , AC . Tính A. SB C . VA. SBC
  3. V 1 V 1 V 1 V 1 A. A. SB C . B. A. SB C . C. A. SB C . D. A. SB C . VA. SBC 2 VA. SBC 4 VA. SBC 8 VA. SBC 6 Câu 15. Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a . 2 3 3 2 A. Va 3 . B. Va 3 . C. Va 3 . D. Va 3 . 4 2 4 3 Câu 16. Cho một tấm nhôm hình chữ nhật ABCD có AD 60 cm , AB 40 cm . Ta gập tấm nhôm theo hai cạnh MN và PQ vào phía trong cho đến khi AB và DC trùng nhau như hình vẽ bên để dược một hình lăng trụ khuyết hai đáy. Khi đó, có thể tạo được khối lăng trụ với thể tích lớn nhất bằng bao nhiêu? A. 4000 3 cm3 . B. 2000 3 cm3 . C. 400 3 cm3 . D. 4000 2 cm3 . B M Q C BC, A x N P D 60cm AD, Câu 17. Cho khối chóp S. ABCD có thể tích bằng 16 . Gọi M , N , P ,Q lần lượt là trung điểm củaSA ,SB,SC ,SD. Tính thể tích khối chóp S. MNPQ. A. VS. MNPQ 1. B. VS. MNPQ 2 . C. VS. MNPQ 4 . D. VS. MNPQ 8 . Câu 18. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , AB a , BAD 60 , SO ABCD và mặt phẳng SCD tạo với mặt đáy một góc60. Tính thể tích khối chópS. ABCD. 3a3 3a3 3a3 3a3 A. V . B. V . C. V . D. V . S. ABCD 24 S. ABCD 8 S. ABCD 12 S. ABCD 48 Câu 19. Cho hình lăng trụ tam giác ABC. A B C có đáy ABC là tam giác vuôngtại A , AB a , AC a 3 . Hình chiếu vuông góc của A lên ABC là trung điễm của BC . Góc giư̂a AA và ABC bằng 60. Tính thễ tích V của khối lăng trụ đã cho. a3 a3 3 3a3 33a3 A. V . B. V . C. V . D. V . 2 2 2 2 Câu 20. Cho hình lăng trụđứng ABC. A B C có tất cả các cạnh bằng a.Tính thể tích V của khối tứ diện A B AC. 3a3 a3 3a3 3a3 A. V . B. V . C. V . D. V . 6 6 12 4 HẾT