Đề kiểm tra định kỳ tháng 10 môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 132 - Năm học 2018-2019

docx 4 trang thungat 1840
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ tháng 10 môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 132 - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_dinh_ky_thang_10_mon_vat_ly_lop_12_ma_de_132_nam.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra định kỳ tháng 10 môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 132 - Năm học 2018-2019

  1. Trường THCS & THPTĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ THÁNG 10 NĂM HỌC 2018-2019 KHAI MINH Ngày 23/10/2018. KHTN MÔN : LÝ 12 MÃ ĐỀ 132 THỜI GIAN: 50 PHÚT Họ và tên lớp SBD A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (24 câu) (6 điểm) Câu 1. Hai dao động điều hoà cùng phương có các phương trình lần lựơt là x 6cos( t ) (cm) và 1 6 x 8cos( t ) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là 2 3 A. 14 cm.B. 8 cm.C. 10 cm. D. 6cm. Câu 2. Phương trình dao động điều hoà của một vật là : x 3cos(20t ) cm. Vận tốc của vật có độ lớn cực đại bằng 3 A. 3 (m/s). B. 60 (m/s). C. 0,6 (m/s). D. (m/s). Câu 3. Phát biểu nào sai khi nói về dao động tắt dần ? A. Biên độ giảm dần theo thời gian . B. Pha của dao động giảm dần theo thời gian . C. Cơ năng dao động giảm dần theo thời gian . D. Lực cản và lực ma sát càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh . t x Câu 4. Một sóng ngang có phương trình sóng là u = 8cos 2p( - ) (cm), trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. 0,1 50 Sóng lan truyền có bước sóng bằng : A. 20 cm.B. 30 cm.C. 40 cm. D. 50 cm. Câu 5. Một vật nhỏ dao động điều hoà trên một quỹ đạo thẳng dài 8 cm. Tính biên độ của dao động điều hoà? A. 2 cm.B. 3 cm.C. 4 cm. D. 5 cm. Câu 6. Một con lắc đơn gồn một sợ dây nhẹ, không dãn, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ, dao động điều hoà tại nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu điều chỉnh chiều dài l của con lắc thì bình phương chu kì dao động của con lắc tỉ lệ với: 1 2 A. .B. .C. . D. .    Câu 7. Đối với dao động cưỡng bức, điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng là 1
  2. A. Chu kì của lực cưỡng bức phải lớn hơn chu kì riêng của hệ . B. Lực cưỡng bức phải lớn hơn hoặc bằng một giá trị F0 nào đó. C. Tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ. D.Tần số của lực cưỡng bức phải lớn hơn nhiều tần số riêng của hệ Câu 8. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào A. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật . B. Biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật C. Tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. D. Lực cản tác dụng lên vật. Câu 9. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô cao 10 lần trong khoảng thời gian 27 s. Chu kì dao động của sóng biển bằng: A. 2 s.B. 3 s.C. 4 s. D. 5 s. Câu 10. Phát biểu nào sau đây về sóng cơ không đúng? A. Sóng cơ là quá trình lan truyền dao động cơ trong một môi trường liên tục. B. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi trong một chu kì. C. Sóng dọc là sóng có các phần tử dao động theo phương trùng với phương truyền sóng. D. Sóng ngang là sóng có các phần tử dao động theo phương ngang. Câu 11. Một con lắc gồm vật nặng khối lượng m treo vào một lò xo thẳng đứng có độ cứng k =100 N/m,vật nặng dao động điều hoà với biên độ 5 cm. Động năng của vật nặng khi vật có li độ 3 cm bằng : A. 0,08 J. B. 0,8 J. C. 8 J. D. 800 J. Câu 12. Một vật dao động điều hoà với biên độ 5 cm. Khi vật có li độ là 3 cm vận tốc của nó là 4 (m/s) thì tần số dao động của vật là A. 25 Hz. B.0,25 Hz. C. 50 Hz . D. 50 Hz. Câu 13. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương,cùng tần số và có phương trình dao động lần lượt là: x cos(20 t) (cm);x 3cos(20 t ) (cm).Phương trình dao động tổng hợp của vật có dạng 1 2 2 x Acos(t ) với pha ban đầu là A. .B. .C . . D. . 3 3 6 6 Câu 14. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = Acos(ωt + φ). Tốc độ cực đại của chất điểm trong quá trình dao động bằng 2
  3. 2 2 A. vmax = AωB. v max = Aω C. vmax = –AωD. v max = A ω Câu 15. Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2, một con lắc đơn dao động điều hoà với tần số góc 7 rad/s. Chiều dài của con lắc đơn đó là A. ℓ = 20 cm.B. ℓ = 2 mm.C. ℓ = 2 cm.D. ℓ = 2 m. Câu 16. Một quả cầu có khối lượng m = 400 g, được treo vào đầu dưới của một lò xo có chiều dài tự nhiên là ℓ0 = 20 cm, có độ cứng k = 100 N/m tại nơi có gia tốc rơi tự do bằng 10 m/s2. Chiều dài của lò xo khi vật m ở vị trí cân bằng là A. 29 cm. B. 24 cm. C. 21 cm. D. 20 cm. Câu 17. Một chất điểm khối lượng m = 200 g, dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = 5cos(2t) (cm). Cơ năng dao động của chất điểm có giá trị là A. 1 J. B. 0,5 mJ. C. 0,5 J. D. 1 mJ. Câu 18. Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình x =5cos(4πt)cm, chu kỳ dao động của chất điểm là A. T = 4 s. B. T = 2 s. C. T = 0,5s. D. T = 1 s. Câu 19. Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4 t - ) cm, vận tốc của vật tại thời điểm t = 7,5s là. 2 A. v = 0 B. v = 75,4cm/s C. v = -75,4cm/s D. v = 6cm/s. Câu 20. Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 400 g và lò xo có độ cứng k = 160 N/m. Vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 4 cm. Khi qua vị trí cân bằng vận tốc của vật có độ lớn là A. 4 m/s. B. 0 m/s. C. 0,8 m/s. D. 1,6 m/s. Câu 21. Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có biên độ lần lượt là A 1 và A2. Biên độ tổng hợp của hai dao động nầy là A = A1 – A2 thì A. hai dao động thành phần ngược pha và A1 > A2. B. hai dao động thành phần ngược pha và A1 A2. Câu 22. Tại điểm M cách tâm sóng một khoảng x có phương trình dao động: uM = 4cos(100 t - 0,08 ) cm. Tần số của sóng là A. f = 50 Hz B. f = 100 Hz C. f = 50 Hz D. f = 0,02 Hz Câu 23. Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường với bước sóng λ. Trên cùng một hướngtruyền sóng, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất mà phần tử của môi trường tại đó dao động ngược pha nhau là 3
  4.   A. 2λ.B. .C. λD. . 4 2 Câu 24. Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 3 cm thì động năng của vật là 0,32 J. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn 4 cm thì động năng của vật là 0,18 J. Biên độ dao động của vật bằng A. 8 cm.B. 5 cm. C. 12 cm.D. 10 cm. B. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm) Câu 1: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 0,4 kg và một lò xo có độ cứng k = 80 N/m. Con lắc dao động điều hòa với biên độ bằng 0,1 m. Tính tốc độ con lắc khi qua vị trí cân bằng. Câu 2: Một vật dao động điều hoà trên một đoạn thẳng dài 4 cm với tần số 10 Hz. Lúc t = 0 vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm quỹ đạo. Viết phương trình dao động của vật. Câu 3: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dao động điều hòa với biên độ 0,1 m. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng 6 cm thì động năng của con lắc bằng Câu 4: Một vật dao động điều hoà với biên độ 10 cm. Khi vật có li độ là 6 cm vận tốc của nó là 4 (m/s) Tính tần số dao động của vật . Câu 5: Tại một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài  đang dao động điều hòa với chu kì 2 s. Khi tăng chiều dài của con lắc thêm 21 cm thì chu kì dao động điều hòa của nó là 2,2 s. Tính chiều dài  . Câu 6: Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình u = 4cos(4πt ) cm. Biết dao động tại hai điểm gần nhau 4 nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5 m có độ lệch pha là . Tốc độ 3 truyền của sóng đó bằng bao nhiêu ? Câu 7: Cho độ lớn lực đàn hồi của con lắc lò xo được mô tả theo thời gian như hình vẽ. Tính Biên độ dao động. (cho g = 10m / s2 » p2 ) Câu 8: Có 3 vật dao động điều hòa cùng tần số, đặt cạnh nhau song x song. Biết x1, x2 và x3 lần lượt là li độ của 3 dao động, với x3 = x1 + x2. (cm) Đồ thị dao động của x 2 và x3 như hình vẽ. Gọi d 1 là khoảng cách lớn 0 nhất của hai dao động x1 và x3; d2 là khoảng cách lớn nhất của hai dao t(s) d2 x3 động x1 và x2. Tỉ số bằng bao nhiêu ? d1 x2 4