Đề kiểm tra giữa học kì I Lịch sử và Địa lí 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Thái Sơn (Có đáp án + Ma trận)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I Lịch sử và Địa lí 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Thái Sơn (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
de_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_lich_su_va_dia_li_6_nam_hoc_2022_2.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I Lịch sử và Địa lí 6 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Thái Sơn (Có đáp án + Ma trận)
- UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS THÁI SƠN MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 NĂM HỌC 2022 – 2023 Thời gian làm bài : 90 phút A. MA TRẬN Tổng Mức độ nhận thức % điểm Nội Chương/ Vận dụng TT dung/đơn vị Nhận biết Thông hiểu Vận dụng chủ đề cao kiến thức (TNKQ) (TL) (TL) (TL) TN TNK TNKQ TL TL TNKQ TL TL KQ Q Phân môn Lịch sử 1 1. Lịch sử 2,5% và cuộc sống 2. Dựa vào Vì sao đâu để biết cần học 1TN và dựng lại lịch sử lịchsử? 3. Thời gian trong lịch sử. 2 1. Nguồn 2,5% gốc loài người Xã hội 2. Xã hội nguyên thuỷ nguyên 1TN thuỷ 3. Sự chuyển biến và phân hóa của xã hội nguyên thủy 3 Xã hội cổ 1. Ai Cập và đại Lưỡng Hà 2. Ấn Độ 10% 2TN 1TL 3. Trung Quốc từ 12,5% thời cổ đại 1TN 1TL đến thế kỷ VII
- 4. Hy Lạp 1/2 và La Mã 2TN 1/2TL 20% cổ đại TL 4 Đông 1. Khái lược 2,5% Nam Á từ về khu vực những Đông Nam thế kỉ tiếp Á giáp đầu 2. Các CN đến vương quốc TK X cổ ở Đông Nam Á 1TN 3. Giao lưu thương mại và văn hóa ở Đông Nam Á từ đầu Công nguyên đến thế kỉ X Số câu 8 câu TN 1,5 1 11 1/2 Tỉ lệ% 20 15 10 5 50 Tỉ lệ chung 35% 15% 50% Phân môn Địa lý 1 TRÁI – Vị trí của 5% ĐẤT – Trái Đất HÀNH trong hệ TINH CỦA HỆ Mặt Trời MẶT – Hình TRỜI (0,5 dạng, kích điểm =5%) thước Trái Đất 2 – Chuyển (0,5đ) động của Trái Đất và hệ quả địa lí
- 2 CẤU – Cấu tạo 30 % TẠO của Trái CỦA Đất TRÁI ĐẤT. VỎ –Các mảng TRÁI kiến tạo 4 ½ (1đ) (1đ) ĐẤT –Hiện (3 tượng động điểm=30 ½ %) đất, núi lửa (1đ) và sức phá hoại của các tai biến thiên nhiên này – Quá trình nội sinh và ngoại sinh. Hiện tượng tạo núi – Các dạng địa hình chính – Khoáng sản KHÍ HẬU – Các tầng 15 % VÀ BIẾN khí quyển. ½ ½ ĐỔI KHÍ (0,5đ) (0,5đ HẬU(1,5 Thành ) điểm=15 phần không %) khí. 2 (0,5đ) – Các khối khí. Khí áp và gió. – Nhiệt độ và mưa. Thời tiết, khí hậu – Sự biến đổi khí hậu và biện
- pháp ứng phó. Tổng số câu 8 câu TNKQ 2 câu TL 1 câu TL 1 câu TL 12 Tỉ lệ % 20 15 10 5 50 Tỉ lệ chung 35 15 50 B. BẢN ĐẶC TẢ a. Phân môn Lịch Sử Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị Mức độ kiến thức, kĩ năng TT Vận Vận kiến thức kiến thức cần kiểm tra, đánh giá Nhận Thông dụn dụng biết hiểu g cao Nhận biết: Vì sao Bài 1: - Nêu được khái niệm lịch sử. 1 phải học Lịch sử và - Biết được vì sao phải học lịch 1TN* lịch sử cuộc sống sử. Nhận biết: Xã hội Bài 4: - Kể được tên những địa điểm tìm 1TN 2 nguyên Nguồn gốc thấy dấu tích của người tối cổ trên thuỷ loài người đất nước VN. Xã hội cổ Nhận biết: 2TN* đại - Nêu được thành tựu văn hóa tiêu biểu của Ấn ĐỘ Bài 8: Ấn - Giới thiệu được ĐKTN của lưu 3 Độ cổ đại vực sông Ấn, Sông Hằng. Thông hiểu: 1TL - Trình bày được những điểm chính về chế độ XH của Ấn Độ Nhận biết: 1TN* Bài 9: - Nêu được những thành tựu cơ Trung bản về văn minh ở Trung Quốc Quốc từ thời cổ đại đến thế kỷ VII. 1TL 4 thời cổ đại Vận dụng: đến thế kỷ - Giới thiệu về một thành tựu văn VII hoá của Trung Quốc mà HS ấn tượng nhất. Nhận biết 2TN – Trình bày được tổ chức nhà nước thành bang, nhà nước đế Bài 10: Hy chế ở Hy Lạp và La Mã 5 Lạp và La – Nêu được một số thành tựu văn Mã cổ đại hoá tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã. Thông hiểu 1/2TL – Giới thiệu được tác động của điều kiện tự nhiên (hải cảng, biển
- đảo) đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp và La Mã Vận dụng 1/2 – Nhận xét được tác động về điều TL kiện tự nhiên đối với sự hình thành, phát triển của nền văn minh Hy Lạp và La Mã. Vận dụng cao - Liên hệ được một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp, La Mã có ảnh hưởng đến hiện nay ĐÔNG Nhận biết 1TN NAM Á – Trình bày được sơ lược về vị trí TỪ địa lí của vùng Đông Nam Á. NHỮNG Bài 11: các THẾ KỈ quốc gia 6 TIẾP GIÁP sơ kì ở CÔNG ĐNA NGUYÊN ĐẾN THẾ KỈ X Tổng 8 1/2 1 1/2 Tỉ lệ % 20 15% 10 5% % % Tỉ lệ chung 35% 15% b. Phân môn Địa Lí Tổng số Số câu hỏi theo mức độ nhận thức câu/ Nội dung/ Chương/ Tỉ lệ TT Đơn vị Mức độ đánh giá Chủ đề % kiến thức Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao 1 TRÁI – Vị trí Nhận biết 2 câu ĐẤT – của Trái – Xác định được vị trí 2 TN = 0,5 HÀNH Đất trong của Trái Đất trong hệ đ = TINH 5% CỦA HỆ hệ Mặt Mặt Trời. MẶT Trời – Mô tả được hình dạng, TRỜI – Hình kích thước Trái Đất. dạng, – Mô tả được chuyển kích động của Trái Đất: quanh thước trục và quanh Mặt Trời.
- Trái Đất Thông hiểu – Chuyển – Nhận biết được giờ địa động của phương, giờ khu vực Trái Đất (múi giờ). và hệ quả – Trình bày được hiện địa lí tượng ngày đêm luân phiên nhau – Trình bày được hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa. Vận dụng – Mô tả được sự lệch hướng chuyển động của vật thể theo chiều kinh tuyến. – So sánh được giờ của hai địa điểm trên Trái Đất. 2 CẤU – Cấu tạo Nhận biết 6 câu TẠO của Trái – Trình bày được cấu tạo = 3 đ CỦA Đất của Trái Đất gồm ba lớp. 4 TN = 30% TRÁI – Các – Trình bày được hiện ĐẤT. VỎ mảng tượng động đất, núi lửa TRÁI kiến tạo – Kể được tên một số ĐẤT – Hiện loại khoáng sản. tượng Thông hiểu 1TL(a) động đất, – Nêu được nguyên nhân núi lửa và của hiện tượng động đất sức phá và núi lửa. hoại của – Phân biệt được quá các tai trình nội sinh và ngoại biến thiên sinh: Khái niệm, nguyên nhiên này nhân, biểu hiện, kết quả. – Quá – Trình bày được tác trình nội động đồng thời của quá sinh và trình nội sinh và ngoại
- ngoại sinh trong hiện tượng tạo sinh. núi. Hiện Vận dụng tượng tạo – Xác định được trên núi lược đồ các mảng kiến – Các tạo lớn, đới tiếp giáp của dạng địa hai mảng xô vào nhau. 1TL(b) hình – Phân biệt được các chính dạng địa hình chính trên – Khoáng Trái Đất: Núi, đồi, cao sản nguyên, đồng bằng. – Đọc được lược đồ địa hình tỉ lệ lớn và lát cắt địa hình đơn giản. - Biết cách ứng phó khi có động đất và núi lửa. Vận dụng cao – Tìm kiếm được thông tin về các thảm hoạ thiên nhiên do động đất và núi lửa gây ra. 3 KHÍ HẬU – Các Nhận biết 4 câu VÀ BIẾN tầng khí – Mô tả được các tầng = 1,5 ĐỔI KHÍ quyển. khí quyển, đặc điểm đ = 15% HẬU Thành chính của tầng đối lưu và 2TN phần tầng bình lưu; không – Kể được tên và nêu khí được đặc điểm về nhiệt – Các độ, độ ẩm của một số khối khí. khối khí. Khí áp và – Trình bày được sự gió phân bố các đai khí áp và – Nhiệt các loại gió thổi thường độ và xuyên trên Trái Đất. 1TL(a) mưa. – Trình bày được sự thay Thời tiết, đổi nhiệt độ bề mặt Trái khí hậu Đất theo vĩ độ.
- – Sự biến Thông hiểu đổi khí - Hiểu được vai trò của hậu và oxy, hơi nước và khí biện pháp carbonic đối với tự nhiên ứng phó. và đời sống. – Trình bày được khái quát đặc điểm của một trong các đới khí hậu: ranh giới, nhiệt độ, lượng mưa, chế độ gió. – Nêu được một số biểu hiện của biến đổi khí hậu. – Mô tả được hiện tượng hình thành mây, mưa. Vận dụng – Biết cách sử dụng nhiệt kế, ẩm kế, khí áp kế. 1TL( b) Vận dụng cao – Phân tích được biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa; xác định được đặc điểm về nhiệt độ và lượng mưa của một số địa điểm trên bản đồ khí hậu thế giới. – Trình bày được một số biện pháp phòng tránh thiên tai và ứng phó với biến đổi khí hậu. Tổng số câu 8 câu 2 câu 1 câu 1 câu 12 TNKQ TL TL TL Tỉ lệ % 20 15 10 5 50 Tỉ lệ chung 35 15 50
- C. ĐỀ KIỂM TRA UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS THÁI SƠN MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 NĂM HỌC 2022 – 2023 Thời gian làm bài : 90 phút A. Phân môn Lịch Sử I. Phần Trắc nghiệm khách quan (2 điểm) Câu 1. Học Lịch sử để biết được A. cội nguồn của tổ tiên, quê hương, đất nước, biết lịch sử của nhân loại. B. nhân loại hiện tại đang đối mặt với khó khăn gì C. sự biến đổi của khí hậu Trái Đất D. sự vận động của thế giới tự nhiên Câu 2 Dấu tích của Người tối cổ ở Việt Nam có niên đại sớm nhất được phát hiện ở đâu? A. Lạng Sơn B. Phú Thọ C. Lào Cai D. Nam Định 3. Cơ sở cho sự ra đời của những quốc gia sơ kì ở Đông Nam Á là gì? A Phát triển nông nghiệp trồng lúa nước B. Nghề rèn sắt, đúc đồng, làm nghề gốm C. Nghề thủ công truyền thống phát triển D. Phát triển nông nghiệp trồng lúa nước và nghề thủ công truyền thống Câu 4. Các chữ số tự nhiên là phát minh của nước nào? A. Ai Cập B. Ấn Độ C. Lưỡng Hà D. Trung Quốc Câu 5. Hai dòng sông lớn gắn liền với nền văn minh Ấn Độ là A. Hoàng Hà và Trường Giang B. Sông Ấn và Sông Hằng C. Đấu trường Cô-Li-dê D. Sông Hồng và sông Đà Câu 6. Công trình kiến trúc nào tiêu biểu của nền văn minh Trung Quốc thời cổ đại? A. Vạn Lý Trường Thành B. Thành Ba- bi-lon C. Đấu trường Cô-li-dê D. Đền Pác-tê-nông Câu 7. Hai giai cấp cơ bản trong xã hội Hy Lạp và La Mã cổ đại là A. quý tộc và nô lệ B. chủ nô và nô lệ C. chủ nô và nông nô D. địa chủ và nông dân. Câu 8 Nền kinh tế chủ đạo của Hy Lạp và La Mã là A. nông nghiệp và công nghiệp B. thủ công nghệp và nông nghiệp C. thủ công nghiệp và thương nghiệp D. công nghiệp và thương nghiệp II. Tự luận (3,0 điểm) Câu 1 (0,5 điểm) Trình bày những điểm chính về chế độ xã hội của Ấn Độ cổ đại? Câu 2 (1,5 điểm) a.Hoàn thành bảng thống kê thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp và La Mã cổ đại theo mẫu dưới đây. Tên thành tựu Thành tựu văn hóa tiêu biểu Lịch Chữ viết Văn học Sử học b.Là học sinh em cần làm gì để giữ gìn các thành tựu văn hóa trên?
- Câu 3 (1,0 điểm) Trong các thành tựu của văn minh Trung Quốc cổ đại, em ấn tượng nhất với thành tựu nào? Vì sao? B. Phân môn Địa Lí I. Trắc nghiệm ( 2 điểm) Câu 1. Trái đất tự quay quanh trục theo hướng từ A. bắc xuống nam. B. nam lên bắc. C. tây sang đông. D. đông sang tây. Câu 2. Thời gian Trái đất chuyển động hết một vòng quanh Mặt Trời là A. 24 giờ. B. 365 ngày 6 giờ. C. 365 ngày. D. 30 ngày. Câu 3. Độ dày của lớp vỏ Trái đất là A. 1000 km. B. 2900 km. C. 5 – 70 km. D. 3400 km. Câu 4. Trạng thái vật chất của lớp nhân Trái đất là A. rắn chắc. B. từ lỏng đến rắn. C. từ quánh dẻo đến rắn. D. quánh dẻo. Câu 5. Trong các đối tượng sau, đối tượng nào là khoáng sản? A. Nhựa. B. Gỗ. C. Xi măng. D. Cát. Câu 6. Các mỏ khoáng sản: đồng, bô xít, vàng... là các mỏ khoáng sản A. Năng lượng. B. Kim loại đen. C. Kim loại màu. D. Phi kim loại. Câu 7. Các hiện tượng thời tiết như mây, mưa, sấm, sét xảy ra ở tầng khí quyển nào? A. Tầng đối lưu. B. Tầng bình lưu. C. Các tầng cao khí quyển. D. Ở tất cả các tầng. Câu 8. Gió Tây ôn đới được phân bố ở khu vực nào sau đây? A. Áp cao cận chí tuyến về áp thấp xích đạo. B. Áp thấp ôn đới về áp cao cận chí tuyến. C. Áp cao cực về áp thấp ôn đới. D. Áp cao cận chí tuyến về áp thấp ôn đới. II. Tự luận (3,0 điểm) Câu 1 (2 điểm) a) Trình bày nguyên nhân của hiện tượng núi lửa, động đất. (1 điểm) b) Nếu đang trong nhà mà có động đất xảy ra, em sẽ làm gì để bảo vệ mình? (1 điểm) Câu 2 (1 điểm) a) Hãy nêu vai trò của hơi nước đối với tự nhiên và đời sống. (0,5 điểm) b) Nêu những việc em có thể làm để góp phần gia tăng lượng khí ôxi trong không khí (0,5 điểm) D. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM * Phân môn Lịch Sử I. Trắc nghiệm: (2 điểm) (Từ câu 1-8, mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A A D B B A A B II. Tự luận: (3 điểm) Câu hỏi Nội dung Điểm Câu 9 Điểm chính về chế độ xã hội của Ấn Độ cổ đại ( 0,5 ) - Giữa thiên niên kỉ II TCN, người A-ri-a tràn vào miền Bắc Ấn Độ, 0,25 xua đuổi người Dra-vi-đa, biến họ thành đẳng cấp thứ tư (Su-đra) - Chế độ đẳng cấp Vác-na dựa trên sự phân biệt về chủng tộc và màu da: Bra-man (Tăng lữ- Quý tộc); Ksa-tri-sa (vương công- vũ sĩ); Vai- 0,25
- si-a (người bình dân); Su-đra (những người có địa vị thấp kém) Câu 10 Hoàn thành bảng thống kê về thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy ( 1,5 Lạp và La Mã? điểm) Tên thành tựu Thành tựu văn hóa tiêu biểu 1 Lịch - Dương lịch Chữ viết - Hệ chữ cái La-tinh (A,B,C..) Văn học - Phong phú về thể loại, tiêu biểu là Sử thi I-li-át và Ô-đi-xê. Sử học - Nhiều bộ sử đồ sộ, tiêu biểu là nhà sử học Hê- rô- đốt Trách nhiệm của bản thân em . - Tìm hiểu và trân trọng các giá trị văn hoá thời cổ đại 0,25 - Giữ gìn, bảo tồn, phát huy giá trị văn hoá nhân loại để lại 0,25 Câu 11 Trong các thành tựu của văn minh Trung Quốc cổ đại, em ấn (1 điểm) tượng nhất với thành tựu nào? Vì sao? - HS trình bày được thành tựu mình ấn tượng nhất 0,5 - HS giải thích .. 0,5 (GV linh hoạt chấm điểm) *Phân môn Địa Lí I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm/8 câu) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B C B D C A D (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm) II. TỰ LUẬN (3,0 điểm) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM a) Trình bày nguyên nhân của hiện tượng núi lửa, động đất. (1,0 điểm) - Núi lửa: Do mac – ma từ trong lòng Trái đất theo các khe nứt của vỏ Trái 0,5 đất phun trào lên bề mặt đất. - Động đất: Do hoạt động của núi lửa, sự dịch chuyển của các mảng kiến 0,5 tạo, đứt gãy trong vỏ Trái đất. 1 b) Nếu đang trong nhà mà có động đất xảy ra, em sẽ làm gì để bảo vệ mình? (1 (2 điểm) điểm) - Em nên chui xuống gầm bàn, gầm giường hoặc tìm góc phòng để đứng; tránh xa cửa kính và những vật có thể rơi; sử dụng chăn màn, quần áo 1 để bảo vệ đầu và mặt; nếu mất điện thì sử dụng đèn pin, không sử dụng diêm hay nến vì có thể gây hỏa hoạn.
- a) Vai trò của hơi nước đối với tự nhiên và đời sống (0,5 điểm) - Hơi nước chiếm một tỉ lệ rất nhỏ trong không khí nhưng có vai trò rất 0,5 quan trọng, là nguồn gốc sinh ra sương, mây, mưa là cơ sở của lớp nước trên Trái đất. 2 b) Những việc em có thể làm để góp phần gia tăng lượng khí ôxi trong không khí (1điểm) (0,5 điểm) (HS nêu được ít nhất 2 hành động thiết thực) - Không vứt giấy rác bừa bãi, hạn chế đốt giấy rác, rơm rạ. 0,5 - Tích cực trồng và bảo vệ cây xanh XÁC NHẬN CỦA BGH DUYỆT CỦA TỔ CM NGƯỜI RA ĐỀ Bùi Thị Nhung Dư Thị Khiến Lê Thị Thơm



