Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 4 sách Kết nối tri thức - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Vĩnh Thành

docx 6 trang hoahoa 20/05/2024 3650
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 4 sách Kết nối tri thức - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Vĩnh Thành", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2023_2024_t.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra giữa học kì I môn Toán Lớp 4 sách Kết nối tri thức - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Vĩnh Thành

  1. UBND HUYỆN BẮC QUANG TRƯỜNG TH VĨNH THÀNH MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮAHỌC KÌ I MÔN TOÁN, LỚP 4 NĂM HỌC 2023 – 2024 Mạch kiến thức, kĩ Câu/ Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng số TT năng điểm TN TL TN TL TN TL TN TL Số tự nhiên Số câu 1 1 2 Cấu tạo, làm Câu số 1 6 tròn số đến hàng trăm nghìn, số chẵn, số lẻ Số điểm 1,0 1,0 2,0 Các phép tính Số câu 1 1 2 1 3 Số và với số tự nhiên 1 phép Câu số 2 8 9,10 Tính giá trị của tính biểu thức có chứa hai chữ; các bài toán liên quan đến các phép tính với số Số điểm 1,0 1,0 2,0 1,0 3,0 tự nhiên; giải toán có 3 bước tính Số câu 1 1 2 Hình học trực Câu số 4 3 Hình quan học Nhận biết góc tù Số điểm 1,0 1,0 2,0 2 và đo Số câu 1 1 lường Đo lường Câu số 7 Yến, tạ, tấn Số điểm 1,0 1,0 Một số yếu tố về thống Số câu 1 1 kê và xác suất 3 Câu số 5 Đọc bảng số liệu để giải quyết bài toán Số điểm 1,0 1,0 Số câu 3 2 1 1 3 6 4 3 Tổng Số điểm 3,0 2,0 1,0 1,0 3,0 6,0 4,0
  2. UBND HUYỆN BẮC QUANG BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH VĨNH THÀNH NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Toán- Lớp 4 Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Lớp: Điểm Nhận xét của giáo viên Bằng chữ: Đề bài Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. (1 điểm) a, Giá trị của chữ số 9 trong số 924 335 là bao nhiêu ? (0,5 điểm) A. 9 000 B. 90 000 C. 900 000 b, Làm tròn số 3 184 672 đến hàng trăm nghìn thì được số: (0,5 điểm) A. 3 000 000 B. 3 200 000 C. 3 100 000 Câu 2. (1 điểm) Giá trị của biểu thức a x b x c nếu a = 12; b = 4; c = 2 là: A. 96 B. 50 C. 72 Câu 3. (1 điểm) Trong các hình dưới đây, hình nào có hai góc tù? A B C A. Hình A và B B. Hình B C. Hình B và C Câu 4. (1 điểm) Góc đỉnh I cạnh IA, IB có số đo là: A. 120° B. 60° C. 180°
  3. Câu 5. (1 điểm) Cho bảng thống kê số học sinh theo các khối lớp của một trường tiểu học như sau: Khối lớp Một Hai Ba Bốn Năm Số học sinh 210 224 250 238 200 Viết tên các khối lớp theo thứ tự có số học sinh từ bé đến lớn: . . Câu 6. (1 điểm) a) Điền số chẵn thích hợp cho mỗi chỗ chấm sau: (0,5 điểm) 250; 252; 254; ; ; 260 b) Điền số lẻ thích hợp cho mỗi chỗ chấm sau: (0,5 điểm) 2 311; 2 313; ; .; 2 319; Câu 7. (1 điểm) Tính a, 345 tấn x 2 b, 3200 yến : 8 Câu 8. (1 điểm) Đặt tính rồi tính 236 765 + 42 418 921 054 – 370 838 Câu 9. (1 điểm) Cho các chữ số 1, 0, 5, 3, 7 và 8. Lập số lớn nhất và số bé nhất có 6 chữ số khác nhau từ các chữ số trên. Bài giải .
  4. Câu 10. (1 điểm) Thùng thứ nhất đựng 14 kg táo, thùng thứ hai đựng nhiều hơn thùng thứ nhất 7kg táo, thùng thứ ba đựng số táo nhiều gấp đôi thùng thứ nhất. Hỏi cả ba thùng đựng được tất cả bao nhiêu ki-lô-gam táo? Bài giải UBND HUYỆN BẮC QUANG TRƯỜNG TH VĨNH THÀNH
  5. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I MÔN TOÁN, LỚP 4 NĂM HỌC 2023 – 2024 Câu 1. (1 điểm) Khoanh đúng mỗi ý được 0,5 điểm a, Khoanh C. 900 000 b, Khoanh B. 3 200 000 Câu 2. (1 điểm) Khoanh đúng được 1 điểm Khoanh A. 96 Câu 3. (1 điểm) Khoanh đúng được 1 điểm Khoanh A. Hình A và B Câu 4. (1 điểm) Khoanh đúng được 1 điểm Khoanh B. 60o Câu 5. (1 điểm) Điền đúng thứ tự được 1 điểm Khối lớp Một Hai Ba Bốn Năm Số học sinh 210 224 250 238 200 Viết tên các khối lớp theo thứ tự có số học sinh từ bé đến lớn: Năm, Một, Hai, Bốn, Ba Câu 6. (1 điểm) Điền đúng mỗi số được 0,25 điểm a) 250; 252; 254; 256; 258; 260 b) 2 311; 2 313; 2 315; 2 317; 2 319; Câu 7. (1 điểm) Tính đúng mỗi ý được 0,5 điểm a, 345 tấn x 2 = 690 tấn b, 3200 yến : 8 = 400 yến Câu 8. (1 điểm) Tính đúng mỗi ý được 0,5 điểm 236 765 + 42 418 921 054 – 370 838 236765 921054 42418 370838 279183 550216 Câu 9. (1 điểm) Viết đúng mỗi số được 0,5 điểm - Số lớn nhất: 875 310 - Số bé nhất: 103 578
  6. Câu 10. (1 điểm) Bài giải Thùng thứ hai đựng được số ki-lô-gam táo là: 0,25 điểm 14 + 7 = 21 (kg) Thùng thứ ba đựng được số ki-lô-gam táo là: 0,25 điểm 14 x 2 = 28 (kg) Cả ba thùng đựng được tất cả số ki-lô-gam táo là: 0,25 điểm 14 + 21 + 28 = 63 (kg) 0,25 điểm Đáp số: 63 kg táo (Học sinh có lời giải khác mà đúng ý vẫn được tính điểm) .